Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

:))))

1-Đồ dở hơi!

Up yours!

3-Tức quá đi!

How irritating!

4-Vô lý!

Nonsence!

5-Đừng có ngu quá chứ !

Don't be such an ass.

6-Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!)

You’re a such a jerk!

7-Mày không có óc à?

Are you an airhead ?

8-Biến đi! Cút đi!

Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)

9-Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!

That’s it! I can’t put up with it!

10-Thằng ngu!

You idiot!( What a jerk!)

11-Đồ keo kiệt!

What a tightwad!

12-Mẹ kiếp!

Damn it!

13-Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình.

Go away!I want to be left alone!

14- Shut up , and go away!You're a complete nutter!!!

Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng !

15-You scoundrel!

Thằng vô lại !!

16-Keep your mouth out of my business!

Đừng chõ mõm vào chuyện của tao!

17-Keep your nose out of my business!

Đừng chõ mũi vào chuyện của tao !

18-Do you wanna die?( Wanna die ?)

Mày muốn chết à ?

19-You're such a dog !

Thằng chó này.

20-You really chickened out.

Đồ hèn nhát.

21: god - damned

khốn kiếp

22: what a life! ^^ oh,hell!

mẹ kiếp

23 uppy!

chó con

24: the dirty pig!

đồ con lợn

25: fuck you =

đis mẹ mày á

26. What do you want?

Mày muốn gì ?

27.You’ve gone too far!

Mày thật quá quắt/ đáng !

28. Get away from me!

Hãy tránh xa tao ra !

29. I can’t take you any more!

Tao chịu hết nỗi mày rồi

30. You asked for it.

Do tự mày chuốc lấy

31. Shut up!

Câm miệng

32. Get lost.

Cút đi

33. You’re crazy!

Mày điên rồi !

34. Who do you think you are?

Mày tưởng mày là ai ?

35. I don’t want to see your face!

Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

36. Get out of my face.

Cút ngay khỏi mặt tao

37. Don’t bother me.

Đừng quấy rầy/ nhĩu tao

38. You piss me off.

Mày làm tao tức chết rồi

39. You have a lot of nerve.

Mặt mày cũng dày thật

40. It’s none of your business.

Liên quan gì đến mày

41. Do you know what time it is?

Mày có biết mày giờ rối không?

42. Who says?

Ai nói thế ?

43. Don’t look at me like that.

Đừng nhìn tao như thế

44. Drop dead.

Chết đi

45. You bastard!

Đồ tạp chũng

46. That’s your problem.

Đó là chuyện của mày.

47. I don’t want to hear it.

Tao không muốn nghe

48. Get off my back.

Đừng lôi thôi nữa

49. Who do you think you’re talking to?

Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?

50. What a stupid idiot!

Đúng là đồ ngốc

51. That’s terrible.

Gay go thật

52. Mind your own business!

Lo chuyện của mày trước đi

53. I detest you!

Tao câm hận mày

_______________________________________________________________

♣ fuck me: Dùng để thể hiện khi bạn thấy thứ gì đó gây ngạc nhiên hoặc là gây ấn tượng

♣ fuck around: làm chuyện ruồi bu kiến đậu, phí phạm thời gian, như dã tràng xe cát biển đông

e.g. Will you stop fucking around? (Mày có thôi làm cái chuyện ruồi bu kiến đậu đó hay không?)

♣ fuck sb around: làm phiền, làm tốn thời gian của ai đó, phá bĩnh họ

e.g. Don't fuck me around, Ok? (Mày đừng có phá tao nữa được không?)

♣ fuck sb over: ngược đãi, hành hạ ai

e.g. They'll just fuck you over if you let them. (Mày cứ để im vậy, chúng nó sẽ hành hà, ngược đãi mày hoài luôn đấy)

♣ fuck off! Biến mày! Cút mày!

♣ fuck sb up: phá hỏng, làm hư ai đó

e.g. Heroins fuck him up: Ma túy phá hỏng cuộc đời anh ta.

♣ fuck sth up: làm lộn xộn, rối tung lên

e.g. I'm scared of fuck things up. (Tôi sợ làm mọi thứ rối tung lên)

♣ fuck with somebody: Làm phiền ai đó, quấy rối ai đó

e.g If I were you, I wouldn't fuck with John. (Nếu tôi là Cô, tôi sẽ không bám theo đuôi anh John nữa)

****_______________*****_______________*******

2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.

3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.

4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.

5. Time and tide wait for no man Thời giờ thấm thoát thoi đưa

6. Nó đi di mãi có chờ đại ai.

7. Grasp all, lose all: Tham thì thâm

8. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.

9. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.

10. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục

11. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.

12. Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng

13. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo

14. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

15. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy

16. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm

17. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa

18. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện

19. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm

20. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to

21. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng

22. A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè

23. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi

24. Habit cures habit: Lấy độc trị độc

25. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái

26. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau

27. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ

___________________________________________

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com

Tags: