345345
Câu 1: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường sẽ:
A. Cho biết tia khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường khác
B. Càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn
C. Càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ
D. Bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới
Bài 2. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trênmặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm .N đối xứng với M qua AB .Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là :
A.0 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 3: Đặc điểm đúng với cả tia tử ngoại, hồng ngoại, X:
A. Có tác dụng nhiệt mạnh khi được các vật hấp thụ
B. Có thể giao thoa, nhiễu xạ
C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại
D. Bị thủy tinh, nước hấp thụ mạnh
Bài 4: Nếu tại nhà máy dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp la 5 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ điện năng cho 80 máy hoạt động .Nếu dùng mấy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp là 10 thì tại nới sử dụng điện sẽ cung cấp đủ diện năng cho 95 máy hoạt động. nếu đặt xưởng sản xuất tại nhà máy điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy hoạt động? A.90 B.100 C.85 D.105
Bài 5 Hai nguồn được gọi là hai nguồn kết hợp khi:
A. Cùng biên độ, cùng tần số
B. Dao động cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. Dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha
D. Cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian
Bài 6 Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giốngnhau mắc nối tiếp.Hai bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở,cung cấp năng lượng chomạch dao động thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là 8√6 . Sau đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K. Điện áp cực đại giữa haiđầu cuộn dây sau khi đóng khóa K là:
A. 16V. B.12V C. 12√3 D. 14√6
Câu 7: Quang phổ nào dưới đây là quan phổ vạch phát xạ
A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ
B. Ánh sáng của Mặt Trời trên Trái Đất
C. Ánh sáng của bút thử điện
D. Ánh sáng của đèn dây tóc nóng sáng
Câu 8: Sau đây là các bức xạ điện từ chủ yếu phát ra từ các nguồn:
(1). Từ chiếc bàn là đang là quần áo
(2). Từ chiếc đèn quảng cáo
(3) Từ máy chiếu tia X
(4) Từ điện thoại di động
Sắp xếp các bức xạ đó theo trật tự có tần số giảm:
A. 4 3 2 1 C. 3 4 1 2
B. 4 1 2 3 D. 3 2 1 4
Câu 9 : Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi :
A. Tần số của lực cưỡng bức lớn B. Độ nhớt của môi trường càng lớn
C. Độ nhớt môi trường càng nhỏ D. Biên độ lực cưỡng bức nhỏ
Bài 10: Sóng điện từ và sóng cơ học không có mang tính chất chung nào :
A. Truyền được trong chân không B. Mang năng lượng
C. Khúc xạ D. Phản xạ
Bài 11.Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1=A1coswt (cm) ; x2=A2sin(wt) (cm) . Biết 16x1^2 9x2^2 = 24^2 (cm^2) . Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1=-3cm, có tốc độ v1 = 18 √3 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ là
A. 12cm/s B.36cm/s C.24cm/s D. 48cm/s
Câu 12: Một mạch điện RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U√2 coswt, U không đổi, w có thể thay đổi được. Khi w = w1 hoặc w = w2 = w1 - 300π thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng I nhau và bằng. Khi w = wo thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại và bằng I√2 . Cho L=1/(3π) . Giá trị của R là
A. 50Ω B. 100Ω C. 100√2 D. 200Ω
Câu 13: Bóng đèn dây tóc 220V - 100W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Ban đầu đèn hoạt động đúng định mức, sau đó tụ bị đánh thủng và ngắn mạch nên công suất đèn giảm một nửa. Dung kháng của tụ chỉ có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 200Ω B. 264 Ω C. 345Ω D. 310Ω
Câu 14. Dòng điện xoay chiều có chu kì T, nếu tính giá trị hiệu dụng của dòng điện trong thời gian T/3 là 3A, trong T/4 tiếp theo giá trị hiệu dụng là 2A và trong 5T/12 tiếp theo nữa giá trị hiệu dụng là 2√3 A. Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện:
4(A) B. 3√2 (A) C.3(A) D. 5(A)
Câu 15: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn song A,B cách nhau 19cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao độngvới biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là:
A.5cm B.2cm C.4cm D.1cm
Câu 16: Cho một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C1,C2 (C1
A.60 MHz B.80 MHz C.30 MHz D.120 MHz
Câu 17: Tia có bản chất khác các tia còn lại:
A. Tia Catot B. Tia gamma
C. Tia X D. Tia tử ngoại
Câu 18: Cho mạch điện RLC không phân nhánh. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi. Với ω=50πrad/sthì hệ số công suất là 1.Với ω=150πrad/s thì hệ số công suất là 1/√3. Với ω=100πrad/s thì hệ số công suất là ?.
A. 0,783 B. 0,866 C. 0,74 D. 0,553
Câu 19:Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm(L, r), một tụ điện(C), một điện trở thuần(R) mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và tụ, N là điểm giữa tụ và điện trở. Khi R,r, L, C xác định thì tổng trở mạch bằng dung kháng của tụ và uAM lệch pha π/2, còn uAN trễ pha π/6 so với uAB. Biết ZC=50√3Ω, hỏi r là?
A. 25Ω B. 20Ω C. 25√3 D. 20√3Ω
Câu 20 : Một lăng kính có góc chiết quangA. Một tia sáng tới lăng kính với góc nhỏ. Góc lệch tia sáng qua lăng kính là D/ Chiếtsuất của lăng kính :
A. n=D/A 1 B. N=A/(D A)
C. n=A/(D-A) D. n=D/A – 1
Câu 21: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang trên mặt bàn không ma sát có độ cứng k= 50N/m, một đấu cố định, một đầu gắn với vật nặng m1 = 500g. Trên m1 đặt vật m2 = 300g. Từ vị trí cân bằng người ta truyền cho vật m1 vận tốc đầu v0 theo phương của trục lò xo. Tìm giá trị lớn nhất của v0 để vật m2 vẫn dao động cùngvới m1 sau đó, biết hệ số ma sát trượt giữa m1 và m2 là 0,2, g = 10 m/s2.
A. 4√10 cm/s. B. 23 cm/s C. 8√10 cm/s D. 16 cm/s.
Câu 22: Người ta sử dụng tia tử ngoại để tìm những vết nứt nhỏ trên bề mặt vật là vận dụng tính chất nào của tia tử ngoại:
A. Gây phản ứng quang hóa B. Làm phát quang
C. Đâm xuyên D. Tác dụng lên kính ảnh
Câu 23: Một máy biến thế có 110 vòng ở cuộn sơ cấp và 220 vòng ở cuộn thứ cấp. Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần r = 3 vàcảm kháng ZL= 4 . Cuộn thứ cấp để hở. Nối 2 đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế 40V thì hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là: A. 32 V B. 80 V C. 72 V D. 64 V
Câu 24:Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây A.Đường parabol B.Đường tròn C.Đường elip D.Đường hypebol
Câu 25:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng,lò xo có k=100N/m, đầu dưới móc vật m=100g. Từ VTCB kéo vật xuống dưới saocho lò xo giãn 3cm rồi truyền cho vật vận tốc 20π√3cm/s hướng lên. Trong khoảng thời gian 1/4 chu kì kể từ khi truyền vận tốc, quãng đường vật đi được là:
A. 2,54cm B.4cm C. 5,46cm D. 7,28cm
Câu 26:Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên l0=135cm, treo thẳng đứng, đầu tiên được giữ cố định, đầu còn lại gắn quả cầu nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống. Biết quả cầu dao động điều hòa với phương trình x=8sin(ωt π/ 6)(cm) và trong quá trình dao dộng tỉ số giữa độ lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 7/3. Lấy g=10m/s. Chiều dài của lò xo tại thời điểmt=1,41s là:
A. 159cm B. 163,12cm C. 107,88cm D. 147,88cm
Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 24cm, dao động với phương trình u1=5cos(20πt π) mm, u2=5cos(20πt)mm . Tốc độ truyền sóng là v= 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét đường tròn tâm I bán kính R=4cm, điểm I cách đều A,B đoạn 13cm. Điểm M trên đường tròn đó cách A xa nhất dao động với biên độ bằng:
A. 5mm B. 6,67mm C. 10mm D. 9,44mm
Câu 28: Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Bước song và năng lượng âm B. Tần sốvà mức cường độ âm
C. Tần số và biên độ âm D. Vận tốc truyền âm
Câu 29:Một con lắc đơn có chiều dài l= 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắclệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 30. Lấy g = π^2 = 10m/s2. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 60 thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là
A. 0,083mW. B. 17mW. C. 0,077mW. D. 0,77mW.
Câu 30: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh thì phải có nhiệt độ
A. > 100oC B cao hơn nhiệt độ môi trường
C. > 0oK D. > 0oC
Bài 31: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm
Câu 32: Cho chum sang song song hẹp từ một đèn điện dây tóc rọi từ không khí vào một chậu nước thì chum sang sẽ nhưthế nào:
A. Không bị tán sắc vì nước không giống thủy tinh
B. Chỉ bị tán sắc, nếu rọi xiên vào mặt nước
C. Luôn bị tán sắc
D. Không bị tán sắc do nước không giốnghình lăng kính
Bài 33: Một con lắc lò xo đặt trên sàn nằm ngang ,gồm một vật nhỏ có khối lượng m=100 g gắn vào một lò xo có độ cứng k=10N/m. hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1 . Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn rồi thả ra không vận tốc ban đầu.Vật đạt được tốc độ cực đại lần thứ nhất tại O1 với vận tốc cực đại là 60cm/s.quãng đường vật đi được kể từ lúc thả ra cho đến khi dừng lại là:
A.21 cm B.26 cm C.24 cm D. 24,5 cm
Câu 34: Một máy tăng áp lí tưởng có điện áp hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng dần số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một sô vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp sẽ:
A. Tăng B. Giảm
C. Có thể tăng hoặc giảm D. Chưa thể kết luận được
Câu 35: Cho một hệ lò xo gồm vật m=50g, hai lò xo đc cắt từ một lò xo có chiều dài 50cm và độ cứng k=12N/m. Chiều dài ban đầu của lò xo 1 là 20cm, lò xo 2 là 30cm. Khoảng cách giữa hai điểm A,B là 60cm. Để vận tốc của vật cực đại bằng 50π cm/s. Người ta đưa vật đến vị trí cách đầu A một đoạn lo nhỏ nhất là bao nhiêu rồi thả nhẹ?
A. 19cm B. 31cm
C. 21cm D.29cm
Câu 36: Trong hệ thống dòng điện xoay chiều 3 pha, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong 2 pha bất kì có độ lớn bằng nhau
A. T/6 B. T/3
C. T/12 D. 2T/3
Câu 37: Cho mạch điện xoau chiều LRC nốitiếp. ULR=50sin(100 πt π/3)V, URC=50sin(100 πt- π/6) V. Pha ban đầu của cường độ dòng điện là:
A. 0 B. 0.09 rad
C. π/4 rad D, π/6 rad
Câu 38: Chọn câu không đúng:
A. Trong quá trình lan truyền song điện từ hai vector B, E dao động cùng pha
B. Nguồn sáng S đơn sắc, 1 gương phẳng,1 màn ảnh E không thể bố trí xảy ra giao thoa
C. Động cơ điện hoạt động bình thường vì lí do sự cố nên roto có thể bị cháy
D. Cùng 1 âm nhưng do hai nhạc cụ khác nhau thì phát ra đồ thị âm là hai đường tuần hoàn cùng chu kì nhưng không chồng khít lên nhau
Câu 39: Thấu kính hội tụ f=10cm. Nguồn điểm sáng S (λ=5.10-7m) trên trục chính cách thấu kính 15cm. Màn E khác phía vớiS. E vuông góc với trục chính cách thấu kính 1,8m. Cưa đôi thấu kính đường cắt qua quang tâm O, rồi dời mỗi nửa thấu kính theo phương vuông góc với trục chính, mỗi nửa dời đi 0,5 mm. Tìm số vân sáng trên E
A. 53 B. 51
C. 49 D. Kqk
Câu 40: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A. Có bản chất khác nhau
B. Tần số của tia hồng ngoại luông lớn hơn tia tử ngoại
C. Chỉ có tia hồng ngoại tác dụng nhiệt, tia tử ngoại thì không
D. Tia hồng ngoại dễ quan sát dao thoa hơn tia tử ngoại
Câu 41: Con lắc đơn dùng làm quả lắc đồng hồ, khi đồng hồ chạy đúng, dây treo có chiều dài l, gia tốc trọng trường g. Khi giảm chiều dài dây đi l/4 và con lắc vẫn dao động tại vị trí có gia tốc g thì mỗi giờ, đồng hồ sẽ
A. nhanh 482,3s B. Nhanh 557s
C. chậm 562s D. Nhanh 972s
Câu 42: Hai vật dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha ban đầu, cùng phươngvới chu kì T1=12s, T2=6s. Chọn gốc thời gian ở lúc hai vật đang ở vị trí cân bằng, hướng theo chiều dương. Thời gian nhỏ nhất mà hai vật gặp nhau
A. 1s B. 2s
C. 6s D. 12s
Câu 43: Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R và mắc vào hiệu điện thế xoay chiều. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện là 0,5 A, của hiệu điện thế trên điện trở và cuộn cảm là 85V, 125V. Từ các số liệu trên ta không thể xác định được những yếu tố nào:
(1). R (2) L
(3) Hiệu điện thế toàn mạch (4) Hệ số công suất
(5) Tổng trở Z (6) Pha ban đầu của hiệu điện thế
A. (6) B (3), (6)
C. (2), (6) D. (2), (3), (6)
Câu 44: Chọn sai:
A. Ngôi sao phát sáng màu xanh có nhiệt độ lớn hơn so với Mặt Trời
B. Tần sô của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường
C. Chiết xuất của môi trường phụ thuộc vào tần sô của ánh sáng đơn sắc
D. Đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóngcàng dài thì chiết xuất môi trường càng lớn
Câu 45 : Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế đường dây = 15% điện áp tiêu thụ. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì cần tăng điện áp của nguồn lên :
A. 7,8 lần B. 100 lần
C. 8,7 lần D. 10 lần
Câu 46 : Con lắc đơn lí tưởng có l=1m, m=100g, g=10m/s2. Treo trên trần ô tô đang lên dốc (dốc nghiêng so với mặt phẳng ngang 30o) nhanh dần đều với a= 1m/s2. Kéo con lắc trong mặt phẳng thẳng đứng chứa điểm treo và sợi dây tới vị trí dây treo tạo với g một góc 10o rồi thả không vận tốc đầu. Vật dao động điều hòa. Tìm lực căng dây lớn nhất khi vật dao động
A. 1,1 N B. 1,2 N
C. 1. 06N D. 1,24 N
Câu 47 : Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải :
A. Kéo căng dây đàn hơn B. Gảy đàn mạnh hơn
C. Làm chùng dây đàn D. Gảy đàn nhẹ hơn
Câu 48 : Một phao hình trụ có chiều dài l =20cm, tiết diện cắt ngang S, đồng tính có khối lượng riêng D1, tại nơi có gia tốc trọng trường g thả nổi trong chất lỏng có khối lượng riêng D2=1,6D1, tiết diện cắt ngang S trên mặt ngang. Kích thích cho phao dao động với biên độ A. Tìm A để phần trên mặt chất lỏng ít hơn 5 cm
A. 5cm B. 39/9 cm
C. 389/90cm D. 391/90cm
Câu 49 : Dao động điện từ của mạch LC trong máy phát dao động cao tần là :
A. Tắt dần B Cưỡng bức
C, Duy trì D. Tự do
Câu 50. Con lắc đơn lí tưởng l =1m, m=1kg, g=10m/s2. Lấy π2=10. m đang đứng cân bằng tại O, vật m1=m chuyển động theo phương ngang với v1=0.1 m/s tới va chạm hoàn toàn đàn hồi với m. Khi m lên tới vị trí cao nhất lần đầu tiên thì mcách m1 là bao nhiêu tính theo phương thẳng đứng. Biết khoảng cách từ giá treocon lắc đên sàn là 2m. Bỏ qua ma sát và vachạm của m1 với sàn là mềm
A. 1000.5mm B. 100,05mm
C. 1250.5mm D. 125,05mm
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com