(G)I-DLE
(G)I-DLE[여자)아이들]là viết tắt của Girl I-DLE .(G)-IDLE là nhóm nhạc nữ mà Ice thích nhất ~
Tên các thành viên của (G)I-DLE Ice cũng nhớ lun =v=~
Tên các thành viên:
-Yuqi
-Soojin
-Miyeon
-Minnie
-Soyeon
-Shuhua
Nhóm chỉ có 6 thành viên thôi ~
Nhóm chính thức được ra mắt vào ngày 2 tháng 5 năm 2018 với mini album đầu tiên là "I am"
Mini album được ra mắt vào 2/5/2018 với đĩa đơn "Latata"(bài hát mà Ice nghiện và cũng là bài hát đưa Ice đến với (G)I-DLE) .Buổi trình diễn đầu tiên của nhóm được tổ chức tại Quảng trường iMarket của Blue Square vào cùng ngày với việc phát hành album(lấy trên wiki)
(G)I-DLE đã đạt được tổng cộng 2,2 triệu lượt xem cho video âm nhạc "Latata" trong vòng 2 ngày kể từ ngày phát hành (wiki)
Vào ngày 14 tháng 8, (G)I-DLE trở lại với bài hát "Hann (Alone)", đã được phát hành
"Hann" đứng đầu bảng xếp hạng âm nhạc trong nước bao gồm Bugs, Genie và Olleh Music vào ngày 16 tháng 8 và truy cập một đỉnh cao mới trên bảng xếp hạng thế giới Digital Song Sales Billboard của nơi họ ra mắt ở vị trí thứ 2 (wiki)
Nhóm giành chiến thắng trên Show Champion vào ngày 29 tháng 8 cho "Hann".
Tên hán Việt của các thành viên:
-Miyeon:Tào Mỹ Nghiên sinh ngày 31 tháng 1, 1997 (21 tuổi)[ít hơn em họ Ice 3 tuổi a~]quốc tịch:Hàn Quốc
-Minnie:Mễ Ni Ni Tra Ước Tháp Lạp Lý Khắc sinh ngày 23 tháng 10, 1997 (21 tuổi) quốc tich:Thái Lan
-Soojin:Từ Tú Trân sinh ngày
9 tháng 3(sau đó 11 ngày là sinh nhật Ice), 1998 (20 tuổi) quốc tịch:Hàn Quốc
-Soyeon:Điền Tố Nghiên sinh ngày 26 tháng 8, 1998 (20 tuổi) quốc tịch:Hàn Quốc
-Yuqi:Tống Vũ Kỳ(cùng họ với Ice~) sinh ngày 23 tháng 9, 1999 (19 tuổi) quốc tịch:Trung Quốc
-Shuhua:Diệp Thư Hoa sinh ngày 6 tháng 1 năm 2000(18 tuổi) quốc tịch:Đài Loan
Thông tin cá nhân từng thành viên:
Tên khai sinh Cho Mi-yeon
Nghệ danh Miyeon
Sinh 31 tháng 1, 1997 (21 tuổi)
Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Nguyên quán Hàn Quốc
Thể loại
K-popDance-popR&BBallad
Nghề nghiệp Ca sĩ
Nhạc cụ
Thanh nhạcGuitarPianoViolin
Năm hoạt động 2018 – nay
Hãng đĩa Cube Entertainment
Hợp tác với
(G)I-DLEUnited CubeBlack Pink
Website cubeent.co.kr/gidle
Tên tiếng Hàn
Hangul 조미연
Hanja 趙美延
Romaja quốc ngữ Jo Mi-yeon
McCune–Reischauer Cho Miyŏn
Hán-Việt Tào Mỹ Nghiên
bonus:cô là người Triều Tiên họ Cho,cô từng tham gia đợt đánh giá cuối cùng cho đội hình Black Pink
ảnh:
Tên bản ngữ มินนี่ ณิชา ยนตรรักษ์
Sinh Minnie Nicha Yontararak
23 tháng 10, 1997 (21 tuổi)
Băng Cốc, Cờ Thái Lan Thái Lan
Nơi cư trú Seoul, Hàn Quốc
Tên khác Kim Minnie
Tư cách công dân Thái Lan
Học vị Wattana Wittaya Academy
Nghề nghiệp
Ca sĩVũ công
Quê quán Bangkok, Thái Lan
Chiều cao 164 cm (5 ft 5 in)
Cân nặng 45 kg (99 lb)
Sự nghiệp âm nhạc
Nghệ danh Minnie
Thể loại
K-popDance-popR&BBallad
Nhạc cụ
Thanh nhạcPiano
Năm hoạt động 2018–nay
Hãng đĩa
Cube Entertainment
Hợp tác với (G)I-DLE
Tên tiếng Hàn
Hangul 미니 니콜스
Hanja 米妮·妮查·約塔拉里克
Romaja quốc ngữ Minnie Nicha Yontararak
Hán-Việt Mễ Ni Ni Tra Ước Tháp Lạp Lý Khắc
ảnh:
Tên khai sinh Seo Soo-jin
Nghệ danh Soojin
Sinh 9 tháng 3, 1998 (20 tuổi)
Hwaseong, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Nguyên quán Hàn Quốc
Thể loại
K-popDanceR&BHip hopElectropop
Nghề nghiệp
Ca sĩVũ công
Nhạc cụ Thanh nhạc
Năm hoạt động 2018 – nay
Hãng đĩa
Cube Entertainment
Hợp tác với
(G)I-DLEUnited CubeVIVIDIVA
Tên tiếng Hàn
Hangul 서수진
Hanja 徐穗珍
Romaja quốc ngữ Seo Su-jin
McCune–Reischauer Sŏ Suchin
Hán-Việt Từ Tú Trân
ảnh:
Tên khai sinh Jeon So-yeon
Nghệ danh Soyeon
Sinh 26 tháng 8, 1998 (20 tuổi)
Gangnam-gu, Seoul, Hàn Quốc
Nguyên quán Hàn Quốc
Thể loại
K-popR&BHip hopDance-pop
Nghề nghiệp
Ca sĩRapperNhạc sĩ
Nhạc cụ Thanh nhạc
Năm hoạt động 2016 – nay
Hãng đĩa
Cube Entertainment
Hợp tác với
(G)I-DLESTATION X 0Produce 101NadaUnpretty Rapstar
Tên tiếng Hàn
Hangul 전소연
Hanja 田小娟
Romaja quốc ngữ Jeon So-yeon
McCune–Reischauer Chŏn So-yŏn
Hán-Việt Điền Tố Nghiên
ảnh:
Phồn thể 宋雨琦 (traditional)
Giản thể 宋雨季 (simplified)
Bính âm Sòng Yŭqí (Tiếng Phổ thông)
Sinh Tống Vũ Kỳ
23 tháng 9, 1999 (19 tuổi)
Bắc Kinh, Trung Quốc
Tên khác Song Woo-gi
Nguyên quán Hàn Quốc
Dân tộc Hán
Học vấn Trường Trung học cơ sở Bắc Kinh 101
Nghề nghiệp
Ca sĩVũ côngNhân vật truyền hình
Năm hoạt động 2018 – nay
Quốc tịch Cờ Trung Quốc Trung Quốc
Thể loại
K-popDanceR&BEDMPop
Nhạc cụ
Thanh nhạcĐàn tranh
Hãng đĩa
Cube Entertainment
Hoạt động liên quan (G)I-DLE
Website cubeent.co.kr/gidle
Còn được biết đến như là Yuqi
Song Yu-qi
Tên tiếng Trung
Phồn thể 宋雨琦
Giản thể 宋雨季
[hiện]Phiên âm
Tên tiếng Việt
Tiếng Việt Tống Vũ Kỳ
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul 송우기 (Song Woo-gi)
ảnh:
Phồn thể 葉舒華 (traditional)
Giản thể 叶舒华 (simplified)
Bính âm Yè Shūhuá (Tiếng Phổ thông)
Sinh Diệp Thư Hoa
6 tháng 1, 2000 (18 tuổi)
Quận Đào Viên, Đào Viên, Đài Loan
Cư trú Seoul, Hàn Quốc
Tên khác Yeh Seo-hwa
Dân tộc Hán
Học vấn Trường Trung học Nghệ thuật Hwakang
Nghề nghiệp Ca sĩ
Năm hoạt động 2018 – nay
Quốc tịch Đài Loan
Thể loại
K-popDancePopR&BElectropop
Nhạc cụ Thanh nhạc
Loại giọng Vocal
Hãng đĩa
Cube Entertainment
Hoạt động liên quan
(G)I-DLEUnited Cube
Còn được biết đến như là Shuhua
Yeh Shu-hua
Tên tiếng Trung
Phồn thể 葉舒華
Giản thể 叶舒华
Bính âm Hán ngữ Yè Shū Huá
[hiện]Phiên âm
Tên tiếng Việt
Tiếng Việt Diệp Thư Hoa
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul 예슈화 (Yeh Seo-hwa)
ảnh:
End
https://youtu.be/d5MhV7NetYM
https://youtu.be/k9QN-D0kFEY
https://youtu.be/dVlnsmzYQoM
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com