một số câu thành ngữ
⚡️THÀNH NGỮ Tiếng Trung Trong Giao Tiếp🍁
1. Án binh bất động 按兵不动 Ànbīng bù dòng
2. An cư lập nghiệp 安家 立 业 ānjiā lì yè
3. Anh em bốn biển một nhà 四海 之 内 皆 兄弟 Sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì
4. Anh em như thể tay chân 兄弟 如 手足 ; 手足 之 情 Xiōngdì rú shǒuzú; shǒuzú zhī qíng
5. Ăn cây nào rào cây ấy 食 树 护 树 Shí shù hù shù
6.Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力 扒 外 Chīlì pá wài
7. Ăn miếng trả miếng 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙 Yǐ yǎn hái yǎn, yǐyá hái yá
8. Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路 Chī yī wǎn zhōu, zǒu sānlǐ lù
9. Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn 三十 六 计 ( 策 ) , 走 为 上 计 ( 策 )Sānshíliù jì (cè), zǒu wéi shàng jì (cè)
10. Bát nước đổ đi khó lấy lại 覆水难收 Fùshuǐ nánshōu
11. Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离 Mào hé shénlí
12. Bắt cá hai tay 脚踏两只船 ; 双手 抓 鱼
13. Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe 知 无 不 言 , 言 无 不 尽
huǐ búdàng chū jì yǒu jīn rì hébì dāngchu
14. Biết vậy chẳng làm 悔 不当 初 ; 既 有 今 日 , 何必 当初jiù píng zhuāng xīn jiǔ
15. Bình cũ rượu mới 旧 瓶 装 新 酒 gāozhěnwúyōu xiù shǒu bàng guān / guàn
16. Cá không ăn muối cá ươn 不 听 老人 言 、 吃亏 在 眼 前 sǐ bú / bù gǎi huǐ
17. Cá lớn nuốt cá bé 大 鱼 吃 小 鱼 ; 弱肉强食 nànxiōngnàndì yīqiūzhīhé
18. Cá mè một lứa 难兄难弟 ( 一丘之貉 ) yú yóu fǔ zhōng / zhòng
19. Cải lão hoàn đồng 返老还童 dé chóng / zhòng yú mào
20. Cái nết đánh chết cái đẹp 德 重 于 貌 dài / dà chǎo dài / dà nào jù sòng fēnyún
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com