Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

bunpou N2

っぽい - thường hay (quên)

trông có vẻ (sốt)

げ - có vẻ

~そうだ

がち - thường hay (ý nghĩa xấu)

ぎみ - hơi (mệt, căng thẳng)

ものなら - nếu có thể (làm những việc gần như không thể làm được)

ものだから - vì (formal) (diễn tả lý do, suy nghĩ cá nhân)

もの - vì (informal) (diễn tả lý do, suy nghĩ cá nhân)

~もん

ものの - nhưng

Aはともかく, B - A thì được nhưng B thì không (hoặc ngược lại)

Aはもとより,B - A tốt mà B cũng tốt

はまだしも - A thì đươc, B thi không (A thì chưa sao, nhưng B thì không được)

は抜きにして - bỏ qua, không nói tới

~何かやめて

例:世辞抜きで、仕事の話は抜きにして、楽しく飲みましょう

てたまらない - rất là

とても

て・でしょうがない - rất là

とても

~て仕方がない

てかなわない - không thể chịu nổi

(những vấn đề khó chịu)

でならない - rất là

(giống てたまらない nhưng cứng hơn)

ないことはない - không phải là không

ないではいられない - không thể không

(ý nghĩa là không thể chịu đựng được việc như vậy tiếp tục nữa)

ずにはいられない - không thể không

(giống ないではいられない)

ていられない - không thể tiếp tục (không thể xem tiếp, không thể chơi tiếp...)

ねばならない - phải

(rút gọn của なければなりません)

てはならない - không được phép

(giống てはいけません)

でばかりはいられない - toàn làm việc đó là không được (không thể chỉ)

ex: không thể nhờ vả bố mẹ mãi: 親に頼ってばかりはいられない

かいがあって - vì, do (theo sau luôn là kết quả tốt)

~の効果

かいもなく - mặc dù .. nhưng, dù là ... nhưng (theo sau luôn là kết quả xấu)

~がい - đáng làm, chẳng phí công

やりがいのある・ない:đáng làm・không đáng làm

作りがいのある・ない:không đáng làm ra

てまで - までthêm vào chỉ để nhấn mạnh thêm ý muốn nói

親にうそをついてまで遊びに行きたくない = 親に嘘をついて遊びに行きたくない。

かける - làm dang dở

読みかける本、飲みかけお茶、言いかける

きる - làm hết、làm đến cùng

読みきる本、飲みきるお茶

える・うる - 可能性がある

えない - あるはずがない

ぬく - làm hết、làm đến cùng

giống きる nhưng dành cho những việc lớn, khó khăn

Aうちに,B - trong khi mà sự việc A chưa thay đổi thì nên làm việc B

~か~ないかのうちに - すぐに

限り - ①as long as, 1 khi mà còn thì...

病気が治らない限り、ゆっくり休んでください。

②trong phạm vi (trong phạm vi hiểu biết, trong phạm vi điều tra...)

に限り - だけ, chỉ (trong ngày hôm nay, chỉ trẻ em...)

Aに限らずBも - không những A mà B cũng

(だけではなく)

~さえ~ば - chỉ cần

この薬を飲みさえすれば、すぐ治ります。

携帯電話さえがあれば、どこでも連絡できる

からこそ - chính là vì

(do ở đây có から là diễn tả lý do, nên phải đi chung với kết quả nào đó)

Vてこそ - nhấn mạnh của Vて, thể hiện thứ tự của hành động. Làm V rồi đến B

お互いに信頼してこそ、悩みも言える。

親になってこそ、親の苦労がわかる

(ただ)~ばかりだ - chỉ toàn là(=のみだ)

物価が上がるばかりだ、忍耐ばかりだ、祈るばかりだ

Aにしたら - ở vị trí, lập trường của A mà nói

としたら・とすれば - nếu

あの人が今も生きてるとすれば、もう90歳になっているでしょう

Aに・としても - Aの場合でも、

(dẫu là A thì cũng)

帰国にしても、短い時間しか帰れる。

AをBとして - xem A là B, lấy A làm B

とともに - ①一緒に

②一緒に (diễn tả sự thay đổi song song của 2 sự việc)

に伴って・に伴ない・に伴う - にともなって・にともない・にともなく

(diễn tả sự thay đổi có thành 0, 0 thành có)

につれて - diễn tả sự thay đổi dần dần, song hành của 2 sự việc

(giống にしたがって)

にしたがって - diễn tả sự thay đổi dần dần, song hành của 2 sự việc

(giống につれて )

とおり・どおり - đúng như, giống như

ままに - =とおり (khác たまま)

例:セールスマンに言われるまま、契約書にサインをしてしまった。

ことに - thật là 

面白いことに、驚いたことに

あまり - vì quá

Aわけだ - nghĩa là. A là đúng rồi 

寒いわけだ。雪が降っている。

定価が1千円で、2割引だから、800円になる訳だ。

わけではない - không có nghĩa là, không phải là

わけがない - không lý nào, không cách nào

わけにはいかない - không thể, phải, không dám

休むわけにはいかない

払わない訳にはいかない

たとたん - ngay khi, vừa lúc

あげく - sau khi .. cuối cùng thì..

何度も手術したあげく、治らないと言われた。

末 - sau khi (kết quả của 1 quá trình)

悩んだ末... | 話し合い末

たかと思ったら - vừa mới

(hoa vừa nở đã tàn, anh ấy vừa đến đã đi)

ところ - đúng vào lúc

đúng vào lúc bận, đúng vào lúc muốn gặp anh..

Vたところ - Vてみたら

lúc thử làm gì đó thì kết quả là

病院で調査したところ、異常はなかった

Aどころではない - đừng có nghĩ đến A (A không thực hiện được), phải từ bỏ A,

quên chuyện đó đi.

VD: 風邪がひどくて、遊びにいくどころじゃない。

どころか - [aどころか(bもない)]

a không có (mà b cũng không)

だらけ - toàn là, đầy .. (mang nghĩa xấu)

たきり - ① V1たきりV2(ý phủ định) -> kể từ khi làm V1 thì V2 không xảy ra nữa.

②それだけ (chỉ) -> ひとり(っ)きり

っばなし - = ずっと、たままに

(mang ý xấu -> đứng suốt, cứ để TV bật mà ngủ quên)

一方だ - ① A thì ... trái lại B thì (giống 半面)

② ngày càng ... (chỉ đi với động từ)

に反して - trái với (mong đợi, kỳ vọng)

A反面・半面、B - A thì ... mặt khác B thì ..., A thì ... trái lại B thì

上に - không những mà còn, それに

例:昨日は寒かった上に、風が強かった。

上で・上 - sau khi

例:よく考えた上で、決めます。

上は - vì, だから、からには、以上

例:入学する上は卒業したいです。

の上では・上は

(のうえでは・じょうは) - về mặt, trên giầy tờ là ... nhưng thực sự không phải vậy

例:天気図の上では春なのに、実際はまだ寒いです。

理論上はできるはずだったが、実験では失敗した。

向け - dành cho、のため

例:それは初心者向けの教科書です。

向き - thích hợp với、に合っている

例:この料理は量が少なくて見た目がきれいなので、女性向きだ

次第で - do, bởi, tùy vào, によって

例:花火大会は天気次第で中止になる場合もあります。

次第 - ngay khi

例:きまり次第、ご連絡致します。

次第です - わけです。

例:日時の変更について、改めてお知らせする次第です。

に答えて - đáp lại

に対して - 1. đối với

2. ngược lại với(に反対して)

により - do, bởi

例:その地震による被害は過去最大だった。

に関わって

(にかかわって) - 関係がある、影響する

例:彼は汚職事件にかかわって逮捕された

つつ - のに、けれど、【硬】

ながら - のに、けれど

例:悪いことと知りながら、盗みを繰り替えした。

つつある - dần dần, ngày càng tăng, ますます

例:新種ウィルスによる被害は全国に広がりつつある。

くせして - vậy mà (ý chê bai)

例:知らないくせにして、知ってるようなことを言うな。

大学生のくせにして、そんなことも知らないの?

ざるを得ない - phải (không có sự lựa chọn nào khác), =しかない

例:嫌な仕事でも、生活のためには続けざるを得ない。

べきではない・べきだ - không nên, nên

例:もっと勉強するべきだ。

ことになっている - 決まられていること

例:60点以上が合格ということになっている。

にすぎない - chỉ là

例:簡単な日常会話ができるにすぎない。

にあたり - khi

例:図書館の利用にあたって、は図書館カードが必要ですよ。

に沿って - dựa theo

例:資料に沿って、ご説明致します。

に先立ち - 前に, trước khi

例:開店に先立って、関係者だけのパーティーが行われた。

にわたって - trong phạm vi, trong khoảng thời gian

例:我が社は20年間にわたり、この薬の研究開発に努めてきた。

~がたい - khó mà

(Vます) っこない - tuyệt đối là không thể

(Vます) かねない - かもしらない

(mang nghĩa negative)

(Vます) かねる - Vません

(N)のことだから - Vì là N nên ... (N thường là người, và kết quả phía sau đúng như tính cách của N)

(A)ことから - lý do của A là do

富士山が見えることから、この町は富士見町という名前だ

ことなく - ないで

ないことには~ない - nếu không làm thì không...

やってみないことには、できるかどうか判らない

だけましだ - như vậy vẫn còn tốt, như vậy là còn may

君は仕事があるだけましだ、俺は首になってしまった。

て当然だ - như vậy là bình thường

のももっともだ - như vậy là bình thường

君が裏切ったのだから、彼女が怒るのももっともだ

も同然だ - 同じ、ぐらい

だけにあって(~ だけに ・ だけのことはある) - chính vì .. (theo sau là kết quả đúng với suy nghĩ)

水泳の選手だけにあって、泳ぎがうまい

ばかりか ~ も - không những mà còn

ばかりに - chính vì, chỉ tại vì (theo sau là kết quả xấu)

のみならず - không những mà còn

(Vよう)ではないか - = Vましょう

(Vます)ようがない - 方法がない、không cách nào để...

かのようだ - みたい

→空が泣いているかのようだ

そうにない (そうもない) - 可能性が低い

→現在忙しいので、彼のパーティーに行けそうにない

に基づいて - dựa vào, dựa trên

に際して - khi,時

に応じて - ứng với

の下で(のもとで) - ①bên dưới, 下 - 子供たちが青空の下で元気に遊んでいる

② dưới sự chỉ đạo, hướng dẫn

以来 - kể từ khi .. thì

以上 - =上は、だから

からには - chính vì ...

折には(おりには) - ときに

から見ると - nhìn từ quan điểm

から言うと - từ lập trường, cách nhìn của ... mà nói

からすると - từ ... mà nói, mà nghĩ

からして - trước tiên chỉ nhìn từ, まずxxxだけでも

からといって - không phải là A mà chắc chắn se là B

てからでないと - không phải là sau khi xxx thì không thể

~から~にかけて - từ ... đến

にかけては - nói về mặt thì xxx (không ai bằng, không thua ai)

とか - nghe nói là, hình như là, そうだ、はっきりわからない

まい - ① nhất định không

② ないだろう

VようかVるまいか - làm hay không ? do or not ?

に決まっている - きっと

とは限らない - không hẳn là, không chắc là

よりほかない - しかない

Nにほかならない - không gì khác là do...

Nをめぐって - xoay quanh

Nをはじめ - trước tiên là

Nにおいて - で、について

Nにて - で

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com

Tags: