D3:sd tgian lđ
Dạng 3(Bài 5): Phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động
4cột: chỉ tiêu, kỳ gốc(KH), kỳ bcáo(TT), chênh lệch(tuyệt đối, tương đối %)
Cột Chỉ Tiêu
1.Số Lđ bình quân (L)
2.Tổng số ngày công theo chế độ= a xL (a=252)
3.Số ngày nghỉ phép năm =b xL(b=12)
4.Tổng số ngày công có thể sử dụng lớn nhất ( 2-3 )
5.Tổng số ngày công làm việc thực tế trong chế độ(4-6)
6.Tổng số ngày vắng mặt,ngừng làm việc (4-5)
7.Tổng số giờ công theo chế độ (2xc) (c=8)
8.Số giờ nghỉ phép (3xc) (c=8)
9.Tổng số giờ công có thể sử dụng lớn nhất( 7-8 )
10.Số giờ công làm việc thực tế trong chế độ (9-11)
11.Số giờ công vắng mặt, ngưng việc nội bộ(9-10)
12.Hiệu suất sử dụng tg theo chế độ
12.1. Theo ngày công (5/2)
12.2. Theo giờ công (10/7)
13.Hiệu suất sử dụng quỹ thời gian có thể sử dụng lớn nhất
13.1.Theo ngày công ( 5/4)
13.2.Theo giờ công ( 10/9)
14.Tỷ lệ thời gian vắng mặt
14.1. Theo ngày công ( 6/4)
14.2. Theo giờ công (11/9)
Nxét
-(12)Hiệu suất sử dụng quỹ thời jan theo chế độ:
+theo ngày công: tăng, giảm.. lần
+theo giờ công: tăng giảm..lần
-(13)Hiệu suâtsd quỹ tjan có thể sd lớn 1’
-(14)Tỷ lệ tjan vắng mặt
-(6)Số ngày vắng mặt
-(11) Số giờ vắng mặt, ngừng việc nội bộ
Tuy nhiên, số ngày vắng mặt thực tế = .. nhg số giờ vắng mặt ttế… => DN đã lãng fí tjan làm việc do nhiều nguyên nhân:…cần fải đưa ra các biện fáp để khắc fục…
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com