Câu hỏi trắc nghiệm phần cơ học
Câu hỏi trắc nghiệm phần cơ học
¨
dao động
1. Dao động là chuyển động:
a. có quỹ đạo là đường thẳng.
b. được lặp lại như cũ sau một khoảng thời gian nhất định.
c. Lặp đi, lặp lại nhiều lần quanh một điểm cố định.
d, Qua lại quanh một vị trí bất kỳ và có giới hạn trong không gian.
2. Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn:
a, Chuyển động đều trên đường tròn. b, Chuyển động của máu trong cơ thể
c, Chuyển động của quả lắc đồng hồ. d, Sự dung của cây đàn.
3. Dao động tự do điều hòa là dao động có:
a, Tọa độ là hàm cô sin của thời gian.
b, Trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
c, Vận tốc lớn nhất khi ở ly độ cực đại.
d, Năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ.
4. Chu kỳ dao động là khoảng thời gian:
a, Nhất định để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
b, Giữa 2 lần liên tiếp vật dao động qua cùng 1 vị trí.
c, Vật đi hết 1 đoạn đường bằng quỹ đạo.
d, Ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
5, Tần số dao động là:
a, Góc mà bán kính nối vật dao động với 1 điểm cố định quét được trong 1s.
b, Số dao động thực hiện trong 1 khoảng thời gian.
c, Số chu kỳ làm được trong 1 thời gian.
d, Số trạng thái dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian.
6. Để duy trì dao động của 1 cơ hệ ta phải:
a, Bổ xung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát.
b, Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
c, Tác dụng lên hệ 1 ngoại lực tuần hoàn.
d, Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
e, Câu a và c đều đúng.
7. Hình bên là đồ thị vận tốc của 1 vật dao động điều hòa.
Biên độ và pha ban đầu của dao động:
a/ 3,14 cm; 0 rad b/ 6,68 cm; rad
c/ 3 cm;
p
rad d/ 4 cm; -
p
rad
e, 2 cm; -
p
rad
8. Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sau đây sai:
a, Dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
b, Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
c, Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
d, Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
e, Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động giảm.
9. Đối với 1 dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây sai:
a, Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.
b, Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.
c, Li độ cực đại khi lực hồi phục có cường độ lớn nhất.
d, Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu.
e, Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.
10. Khi 1 vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến biên điểm thì
a, Li độ giảm dần b, Động năng tăng dần c, Vận tốc tăng dần
d, Thế năng giảm dần e, Động năng và thế năng chuyển hóa cho nhau
11. Biết các đại lượng A,
w
,
j
của 1 dao động điều hòa của 1 vật ta xác định được:
a, Quỹ đạo dao động b, Cách kích thước dao động
c, Chu kỳ và trạng thái dao động d, Vị trí và chiều khởi hành.
e, Li độ và vận tốc của vật tại 1 thời điểm xác định.
12. Phát biểu nào sai khi nói về sự cộng hưởng:
a, Khi có cộng hưởng thì biên độ dao động tăng nhanh đến 1 giá trị cực đại.
b, ứng dụng để chế tạo số kế dùng để đo tần số dao động riêng của 1 hệ cơ.
c, Xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
d, Biên độ lúc cộng hưởng càng lớn khi ma sát cùng nhỏ.
e, Các câu trên, có câu sai.
13. Hình bên mô tả quỹ đạo của 1 vật dao động
điều hòa. T là chu kỳ của dao động. Thời gian
đi từ B’:
a, Đến B rồi về B’ là 2T. b, Đến B là T/2 c, Đến O là T/6
d, Đến M là T/8 e, Đến B rồi trở về O là 3T/5
14. Xét 1 dao động điều hòa. Hãy chọn phát biểu đúng:
a, Thế năng và động năng vuông pha. b, Li độ và gia tốc đồng pha.
c, Vận tốc và li độ vuông pha. d, Gia tốc và vận tốc đồng pha.
e, Câu a và d đều đúng.
15. Vật dao động điều hòa với phương trình: x= 4sin (cm,s) thì quỹ đạo , chu kỳ và pha ban đầu lần lượt là:
a/ 8 cm; 1s; rad b/ 4sin; 1s; - rad c/ 8 cm; 2s; rad
d/ 8 cm; 2s; rad e/ 4 cm; 1s; - rad
16. Đồ thị của 1 vật dao động điều hòa có dạng như
hình vẽ. Biên độ, tần số góc vaqf pha ban đầu lần
lượt là:
a/ 8 cm;
p
rad/s; rad b/ 4cm;
p
rad/s; 0 rad c/ 4cm; 2
p
rad/s; 0 rad
d/ 8 cm; 2
p
rad/s;
p
rad e/ 4 cm;
p
rad/s; -
p
rad
17. Vật dao động điều hòa có phương trình x = Asin . Thời gian ngắn nhất kể từ
lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x= - là:
a, b/ c/ d/ e/ 18. Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức:
a = - 25x ( cm/s2 )
Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là:
a/ 1,256 s; 25 rad/s b/ 1 s ; 5 rad/s c/ 2 s ; 5 rad/s
d/ 1,256 s ; 5 rad/s e/ 1,789 s ; 5rad/s
19. Một vật dao động điều hòa có phương trình:
x = 2sin ( cm,s )
Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là:
a/ 1cm; 2
p
cm b/ 1,5cm;
p
cm c/ 0,5cm; cm
d/ 1cm;
p
cm e/ Các trị số khác.
20. Một vật dao động điều hòa với phương trình:
x = 5sin 20t ( cm,s ).
Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là:
a/ 10 m/s; 200 m/s2 b/ 10 m/s; 2 m/s2 c/ 100 m/s; 200 m/s2
d/ 1 m/s; 20 m/s2 e/ 0,1 m/s; 20 m/s2
21. Cho 2 dao động: x1= Asin
w
t
x2= Asin Hãy chọn câu đúng :
a, x1 và x2 đồng pha b, x1 và x2 vuông pha c, x1 và x2 nghịch pha
d, x1 trễ pha hơn x2 e, Câu b và d đúng.
22. Cho 2 dao động x1= Asin x2= Asin Dao động tổng hợp có biên độ a với:
a, a= 0 b, a= 2A c, 0 < a<A d, A< a<2A e,Giá trị khác
23. Cho 2 dao động: x1 = Asin x2 = Asin Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp :
a, A ; b, A c, 2A ; 0 d, A ; e, A ; 24. Vật dao động điều hòa có phương trình:
x = 4sin
p
t ( cm, s )
Vận tốc trung bình trong 1 chu kỳ là:
a, 4 cm/s b, 4
p
cm/s c, 8 cm/s d, 8
p
cm/s e, 6 cm/s.
25. Vật dao động điều hòa có phương trình:
x = 6sin2
p
t ( cm, s )
Vận tốc trung bình trên đoạn OM là:
a, 4,5 cm/s b, 18 cm/s c, 20 cm/s d, 10 cm/s e, 16cm/s
26. Để dao động tổng hợp của 2 dao động
x1 = A1sin (
w
1t +
j
1 )
và x2 = A2sin (
w
2t +
j
2 )
là 1 dao động điều hòa thì những yếu tố nào sau đây phải được thỏa:
a, x1 và x2 cùng phương b, A1 = A2 c,
w
1 =
w
2
d,
j
1 =
j
2 = hằng số e, Các câu a, b, d
27. Vật dao động điều hòa có phương trình:
x = 4sin ( cm, s )
Li độ và chiều chuyển động lúc ban đầu của vật:
a, 2 cm, theo chiều âm. b, 2 cm, theo chiều dương.
c, 0 cm, theo chiều âm. d, 4 cm, theo chiều dương.
e, 2 cm, theo chiều dương.
28. Vật dao động điều hòa có phương trình:
x = 5sin ( cm, s )
Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời điểm:
a/ 4,5 s b/ 2 s c/ 6 s d/ 2,4 s e/ 1,6 s
29. Vật dao động điều hòa có phương trình:
x = 4sin ( cm, s )
Vật đến biên điểm dương B ( +4 ) lần thứ 5 vào thời điểm:
a/4,5 s b/ 2,5 s c/ 0,5 s d/ 2 s e/ 1,5 s.
30. Vật dao động điều hòa có phương trình:
x = 6sin
p
t ( cm, s )
Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến lúc qua điểm M ( xM = 3 cm ) lần thứ 5 là:
a, s b, s c, s d, s e, s
31. Một vật có dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li độ x = + đến biên điểm dương B ( +A ) là:
a/ 0,25 s b/ s c/ s d/ 0,35 s e/ 0,75 s
32. Cho 2 dao động: x1 = sin ( cm, s )
x2 = 3sin ( cm, s )
Dao động tổng hợp có biên độ và pha ban đầu là:
a/ 3 cm; rad b/ 2 cm; - rad c/ cm; rad
d/ 2 cm; rad e/ 2 cm; rad
33. Cho 2 dao động: x1 = sin ( cm, s )
x2 = 4sin ( cm, s )
Dao động tổng hợp có phương trình:
a, x = 4sin ( cm, s ) b, x = 8sin ( cm, s )
c, x = 4sin ( cm, s ) d, x = 8sin ( cm, s )
e, x = 4sin ( cm, s )
34. Cho 2 dao động: x1 = sin2
p
t ( cm, s )
x2 = 3cos ( 2
p
t ) ( cm, s )
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:
a/ 2 cm ; rad b/ ( 3 + ) cm ; 0 rad c/ 3 cm ; rad
d/ 2 cm ; - rad e/ 2 cm ; rad
35. Dao động tổng hợp của 2 dao động: x1 = 5sin và x2 = 10sin có phương trình:
a, 15sin b, 10sin c, 5sin d, 5sin e, Phương trình khác.
36. Một khối thủy ngân khối lượng riêng
r
= 13,6 g/cm3,
dao động trong ống chữ U, tiết diện đều S = 5 cm2 ( lấy
g = 10 m/s2 ) khi mực thủy ngân ở 2 ống lệch nhau 1 đoạn
d = 2 cm thì lực hồi phục có cường độ:
a/ 2 N b/ 2,54 N c/ 1,52 N
d/ 1,36 N e/ 1 N
37. Hai dao động x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Hãy tìm
phát biểu đúng:
a, x1 và x2 vuông pha b, x1 và x2 đồng pha
c, x1 và x2 nghịch pha d, x1 trễ pha hơn x2
e, Các câu a và d đều đúng.
38. Cho 2 dao động x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Dao
động tổng hợp của x1 và x2 có phương trình:
a, x = 5 sin
p
t ( cm, s )
b, x = 5 sin ( cm, s )
c, x = 5 sin ( cm, s ) d, x = 10 sin( cm, s ) e, x = 0
¨
con lắc lò xo
39. Con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng m treo thẳng đứng. Khi khối m ở vị trí cân bằng thì:
a, Hợp lực tác dụng lên m bằng không. b, Lực hồi phục F = mg
c, Độ giãn của lò xo: V = d, Lực đàn hồi Fđh = 0 e, Câu a và c đúng
40. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động với biên độ A. Lực đàn hồi của lò xo sẽ:
a, Cực đại ở biên điểm dương b, Cực đại ở biên điểm âm
c, Nhỏ nhất ở vị trí thấp nhất d, Lớn nhất ở vị trí thấp nhất
e, Câu a và b đúng.
41. Con lắc lò xo dao động ngang. ở vị trí cân bằng thì:
a,Thế năng cực đại b,Động năng cực tiểu c,Độ giãn của lò xo làd, Lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất e, Gia tốc cực đại
42. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
a, Sự kích thích dao động b, Chiều dài tự nhiên của lò xo
c, Độ cứng của lò xo và khối lượng của vật d, Khối lượng và độ cao của con lắc
e, Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo.
43.Nếu độ cứng tăng gấp 2, khối lượng tăng gấp 4 thì chu kỳ của con lắc lò xo sẽ:
a, Tăng gấp 2 b, Giảm gấp 2 c, Không thay đổi
d, Tăng gấp 8 e, Đáp số khác.
44. Khi treo 1 trọng vật P = 1,5 N v ào lò xo có độ cứng 100 N/m thì lò xo có 1 thế năng
đàn hồi là:
a/ 0,01125 J b/ 0,225 c/ 0,0075 J d/ 0,2 J e, 0,3186 J
45. Một con lắc lò xo khối lượng m = 125g, độ cứng k = 50 N ( lấy
p
= 3,14 ) chu kỳ của con lắc là:
a/ 31,4 s b/ 3,14 s c/ 0,314 s d/ 2 s e/ 0,333 s
46. Con lắc lò xo làm 15 dao động mất 7,5 s. Chu kỳ dao động là:
a/ 0,5 s b/ 0,2 s c/ 1 s d/ 1,25 s e/ 0,75 s
47. Con lắc lò xo có tần số là 2Hz, khối lượng 100g ( lấy
p
2 = 10 ). Độ cứng của lò xo là:
a, 16 N/m b, 100 N/m c, 160 N/m d, 200 N/m e, 250 N/m
48. Khi treo vật m vào đầu 1 lò xo, lò xo giãn ra thêm 10 cm ( lâý g = 10 m/s2 ). Chu kỳ dao động của vật là:
a/ 0,314 s b/ 0.15 s c/ 1 s d/ 7 s e, 5 s
49. Một con lắc lò xo độ cứng k. Nếu mang khối m1 thì có chu kỳ là 3s. Nếu mang khối m2 thì có chu kỳ là 4s. Nếu mang đồng thời 2 khối m1 và m2 thì có chu kỳ là:
a, 25 s b, 3,5 s c, 1 s d, 7 s e, 5 s
50. Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng 100g được treo thẳng đứng, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4 cm rồi buông nhẹ. Gia tốc cực đại của vật nặng:
a, 4 m/s2 b, 6 m/s2 c, 2 m/s2 d, 5 m/s2 e, 1 m/s2
51. Con lắc lò xo khối lượng m = 500g dao động với phương trình x= 4sin10t ( cm, s ). Vào thời điểm t = . Lực tác dụng vào vật có cường độ:
a, 2 N b, 1 N c, 4 n d, 5 N e, 3 N
52. Con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, dao động với quỹ đạo 20 cm. Năng lượng toàn phần là:
a/ 1,1 J b/ 0,25 J c/ 0,31 J d/ 0,125 J e/ 0,175 J
53. Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm.ở li độ x= 2 cm, động năng của nó là:
a/ o,65 J b/ 0,05 J c/ 0,001 J d/ 0,006 J e/ 0,002 J
54. Một con lắc lò xo dao động với quỹ đạo 10 cm. Khi động năng bằng 3 lần thế năng, con lắc có li độ:
a/
±
2 cm b/
±
2,5 cm c/
±
3 cm d/
±
4 cm e/
±
1,5 cm
55. Con lắc lò xo có độ cứng k= 80 N/m. Khi cách vị trí cân bằng 2,5 cm, con lắc có thế năng:
a/ 5 . 10-3 J b/ 25 . 10-3 J c/ 2 . 10-3 J d/ 4 . 10-3 J e/ 3 . 10-3 J
56. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có phương trình dao động:
x = Asin (
w
t +
p
)
con lắc khởi hành ở vị trí:
a, Cao nhất b, Thấp nhất c, Cân bằng theo chiều dương
d, Cân bằng theo chiều âm e, Câu c và d đều đúng
57. Khi đi qua vị trí cân bằng, hòn bi của 1 con lắc lò xo có vận tốc 10 cm/s. Lúc t = 0, hòn bi ở biên điểm B’ (xB’ = - A ) và có gia tốc 25 cm/s2. Biên độ và pha ban đầu của con lắc là:
a/ 5 cm ; -
p
/2 rad b/ 4 cm ; 0 rad c/ 6 cm ; +
p
/2 rad
d/ 2 cm ;
p
rad e, 4 cm ; -
p
/2 rad
58. Con lắc lò xo có khối lượng m = 1 kg, độ cứng k = 100 N/m biên độ dao động là 5 cm. ở li độ x = 3 cm, con lắc có vận tốc:
a, 40 cm/s b, 16 cm/s c, 160 cm/s d, 2o cm/s e, 50 cm/s.
59. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Lúc t = 0, con lắc qua điểm m có li độ x= 3cm theo chiều dương với gia tốc cm/s2. Phương trình dao động của con lắc là:
a, x = 6 sin 9t ( cm, s ) b, x = 6 sin ( 3t - ) ( cm, s )
c, x = 6 sin () ( cm, s ) d, x = 6 sin ( 3t + ) ( cm, s )
e, x = 6 sin (3t + ) ( cm, s )
60. Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ x = A là 0,25 s. Chu kỳ của con lắc:
a/ 1 s b/ 1,5 s c/ 0,5 s d/ 2 s e/ 2,5 s
61. Con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5 kg, độ cứng 50 N/m, biên độ 4 cm. Lúc t = 0, con lắc đi qua điểm M theo chiều dương và có thế năng là 10- 2 J. Phương trình dao động của con lắc là:
a, x = 4sin ( t + ) ( cm, s ) b, x = 4sin ( 10t + ) ( cm, s )
c, x = 4sin ( 10t + ) ( cm, s ) d, x = 4sin 10t ( cm, s )
e, x = 4sin ( 100t + ) ( cm, s )
62. Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng m = 100g. Kéo vật nặng lệch khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 3 cm rồi truyền cho nó 1 vận tốc bằng 30 cm/s theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của con lắc:
a, x = 6sin10t ( cm, s ) b, x = 6sin ( 5t + ) ( cm, s )
c, x = 6sin (t - ) ( cm, s ) d, x = 6sin ( 10t - ) ( cm, s )
e, Đáp số khác.
63. Khi mang vật m, 1 lò xo giãn xuống 1 đoạn 10 cm. Lúc t = 0, vật đứng yên, truyền cho nó 1 vận tốc 40 cm/s theo chiều âm quỹ đạo. Phương trình dao động của hệ vật và lò xo: ( lấy g = 10 m/s2 )
a, x = 4sin ( 10t +
p
) ( cm, s ) b, x = 2sin ( 10t +
p
) ( cm, s )
c, x = 4sin10t ( cm, s ) d, x = 4sin ( t - ) ( cm, s )
e, Các câu a, b, c đều đúng.
64. Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, độ cứng k = 36 N/m. Động năng và thế năng của nó biến thiên điều hòa với tần số: ( lấy
p
2 = 10 )
a, 6 Hz b, 3 Hz c, 1 Hz d, 12 Hz e, 4 Hz
65. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 8 cm, Chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng quả nặng m = 0,4 kg. Lực hồi phục cực đại là:
a/ 4 N b/ 5,12 N c/ 5 N d/ 0,512 n e/ 6 N
66. Con lắc lò xo có độ cứng k = 90 N/m khối lượng
m = 800g được đặt nằm ngang. Một viên đạn khối
lượng m = 100g bay với vận tốc v0 = 18 m/s, dọc theo
trục lò xo, đến cắm chặt vào M. Biên độ và tần số góc dao động của con lắc là:
a/ 2 cm ; 10 rad/s b/ 4 cm ; 4 rad/s c/ 4 cm ; 25 rad/s
d/ 5 cm ; 2 rad/s e/ 6 cm ; 2 rad/s
67. Con lắc lò xo có khối lượng m = 1 kg gồm 2 lò
xo có độ cứng k1 = 96 N/m và k2 = 192 N/m ghép lại
với nhau như hình vẽ. Chu kỳ dao động của con lắc:
a,
p
s b, s c, s d, s e, s
68. Hai lò xo L1và L2 có độ cứng là 16 N/,m và 25 N/m.
Một đầu của L1 gằn chặt vào O1; một đầu của L2 gắn chặt
vào O2, 2 đầu còn lại của 2 lò xo đặt tiếp xúc voài vật nặng
m = 1 kg như hình vẽ. ở vị trí cân bằng, các lò xo không biến dạng. Chu kỳ dao động của hệ là: ( lấy
p
= 3,14 )
a/ 1,4 s b/ 2 s c/ 1,5 s d/ 2,5 s e, 1,7 s
69. Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng m, độ cứng k1 và k2, có chu kỳ tương ứng là 0,3s và 0,4s. Ghép nối tiếp 2 lò xo của 2 con lắc trên rồi gắn vật m. Khi đó chu kỳ của con lắc mới là:
a/ 0,7 s b/ 0,35 s c/ 0,5 s d/ 1 s e/ 0,1 s
70. Con lắc lò xo độ cứng k = 46 N/m mang vật nặng có dạng
hình trụ đứng, tiết diện thẳng S = 4 cm2. Khi dao động, 1 phần
chìm trong nước, khối lượng riêng của nước a = 1 g/cm3. ở li độ 2 cm
lực hồi phục có độ lớn: g = 10 m/s2 )
a, 4 N b, 2 N c, 3 N d, 5 N e, 1 N
71. Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, gồm 2 lò xo có độ cứng k1 = 6 N/m ghéo song song với nhau. Chu kỳ củâ con lắc là:
a/ 3,14 s b/ 0,16 s c/ 0,2 s d/ 0,55 s e, 0,314 s
72. Vật m khi gắn vào lò xo có độ cứng k thì có chu kỳ
dao động là 3 s. cắt lò xo làm 3 phần bằng nhau rồi gằn
lại với m như hình vẽ. Chu kỳ dao động mới của vật:
a/ 2 s b/ 1 s c/ 1,5 s
d/ 4 s e/ 2,5 s
73. Một lò xo có đọ cứng k, được cắt làm 2 đoạn có chiều dài là l1 và l2 với l1 = 2l2. độ cứng của 2 lò xo là
a/ 2k ; 1k b/ 1,5k ; 3k c/ 4k ; 2k d, 4k ; 3k e, 3k ; 2 k
74. Một con lắc lò xo có độ cứng k, chu kỳ 0,5s. Cắt lò
xo thành 2 đoạn bằng nhau rồi ghép lại như hình vẽ.
Chu kỳ dao động là:
a/ 0,25 s b/ 1 s c/ 2 s
d/ 0,75 s e, 0,35 s
75. Giả sử biên độ dao động không đổi. Khi khối lượng của hòn bi của con lắc lò xo tăng thì:
a, Động năng tăng b, Thế năng giảm c, Cơ năng toàn phần không đổi
d, Lực hồi phục tăng e, Các câu a, b, c đều đúng
76. Cho hệ dao động như hình vẽ, bỏ qua khối lượng và
ròng rọc lò xo. Vật m1 = 1kg; m2= 2kg, lò xo có độ cứng
k = 300 N/m. Chu kỳ dao động:
a/ 0,628 s b/ 1,597 s c/ 6,28 s
d/ 0,314 s e/ 0,565 s
77. Treo con lắc lò xo có độ cứng k = 120 N/m vào thang máy. Ban đầu, thang máy và con lắc đứng yên, lực căng của lò xo là 6N cho thang máy rơi tự do thì con lắc dao động với biên độ:
a, 4 cm b, 5 cm c, 2 cm d, 4 cm e, không dao động
¨
con lắc đơn
78. Dao động của con lắc đồng hồ là:
a, Dao động tự do b, Dao động cưỡng bức c, Sự tự dao động
d, Dao động tắt dần e, Một nhận định khác
79. Con lắc đơn chỉ dao động điều hòa khi biên độ góc dao động là góc nhỏ vì khi đó:
a/ Lực cản của môi trường nhỏ, dao động được duy trì.
b/ Lực hồi phục tỉ lệ với li độ.
c/ Quỹ đạo của con lắc có thể xem như đọan thẳng.
d/ Sự thay đổi độ cao trong quá trình dao động không đáng kể, trọng lực xem như không đổi.
e, Các câu trên đều đúng.
80. Khi con lắc đơn đi từ vị trí cân bằng đến vị trí cao nhất theo chiều dương, nhận định nào sau đây sai:
a, Li độ góc tăng. b, Vận tốc giảm. c, Gia tốc tăng.
d, Lực căng dây tăng. e, Lực hồi phục tăng.
81. Thế năng của con lắc đơn phụ thuộc vào:
a, Chiều dài dây treo. b, Khối lượng vật nặng.
c, Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
d, Li độ của con lắc. e, Tất cả các câu trên.
82. Nếu biên độ dao động không đổi, khi đưa con lắc đơn lên cao thì thế năng cực đại sẽ:
a, Tăng vì độ cao tăng.
b, Không đổi vì thế năng cực đại chỉ phụ thuộc vào độ cao của biên điểm so vơí vị trí cân bằng.
c, Giảm vì gia tốc trọng trường giảm.
d, Không đổi vì độ giảm của gia tốc trọng trường bù trừ với sự tăng của độ cao.
e, Câu b và d đều đúng.
83. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
a, Chiều dài dây treo. b, Biên độ dao động và khối lượng con lắc.
c, Gia tốc trọng trường tại nơi dao động. d, Khối lượng con lắc và chiều đà dây treo
e, Câu a và c.
84. Khi chiều dài con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ:
a, Giảm 2 lần. b, Tăng 2 lần. c, Tăng 4 lần
D, Giảm 4 lần. e, Không thay đổi.
85. Một con lắc đơn có chu kỳ 1s khi dao động ở nơi có g =
p
2 m/s2. Chiều dài con lắc là:
a, 50 cm b, 25 cm c, 100cm d, 60 cm e, 20 cm.
86. Con lắc đơn chiều dài 1m, thực hiện 10 dao động mất 20s ( lấy
p
= 3,14 ). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm:
a/ 10 m/s2 b/ 9,86 m/s2 c/ 9,80 m/s2 d/ 9,78 m/s2 e/ 9,10 m/s2
87. Con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động ở nơi có g =
p
2 m/s2. Chu kỳ và tần sốcủa nó là:
a/ 2 s ; 0,5 Hz b/ 1,6 s ; 1 Hz c/ 1,5 s ; 0,625 Hz
d/ 1,6 s ; 0,625 Hz e, 1 s ; 1 Hz
88.Một con lắc đơn có chu kỳ 2s. Nếu tăng chiều dài của nó lên thêm 21 cm thì chu kỳ dao động là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
a/ 2 m b/ 1,5 m c/ 1 m d/ 2,5 m e/ 1,8 m
89. Hai con lắc đơn chiều dài l1 và l2 có chu kỳ tương ứng là T1 = 0,6 s, T2 = 0,8 s. Con lắc đơn chiều dài l = l1 + l2 sẽ có chu kỳ tại nơi đó:
a/ 2 s b/ 1,5 s c/ 0,75 s d/ 1,25 s e/ 1 s.
90. Hiệu chiều dài dây treo của 2 con lắc là 28 cm. Trong cùng thời gian, con lắc thứ nhất làm được 6 dao động, con lắc thứ hai làm được 8 dao động. Chiều dài dây treo của chúng là:
a/ 36 cm ; 64 cm b/ 48 cm ; 76 cm c/ 20 cm ; 48 cm
d/ 50 cm ; 78 cm e/ 30 cm ; 58 cm
91. Phương trình dao động của 1 con lắc đơn, khối lượng 500g:
s = 10sin4t ( cm, s )
Lúc t = , động năng của con lắc:
a/ 0,1 J b/ 0,02 J c/ 0,01 J d/ 0,05 J e/ 0,15 J
92. Con lắc đơn dao động tại nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,1 rad. Khi qua vị trí cân bằng, có vận tốc 50 cm/s. Chiều dài dây treo:
a/ 2 m b/ 2,5 m c/ 1,5 m d/ 1m e/ 0,5m
93. Con lắc đơn chiều dài 1m, khối lượng 200g, dao động với biên độ góc 0,15 rad tại nơi có g = 10 m/s2 . ở li độ góc bằng biên độ, con lắc có động năng:
a/ 352 . 10- 4 J b/ 625 . 10- 4 J c/ 255 . 10- 4 J
d/ 125 . 10- 4 J e/ 10- 2 J
94. Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên. Cho thang máy đi lên chậm dần đều thì chu kỳ dao động sẽ:
a, Không đổi vì gia tốc trọng trường không đổi.
b, Lớn hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng giảm.
c, Không đổi vì chu kỳ không phụ thuộc độ cao.
d, Nhỏ hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng tăng.
e, Câu a và c đều đúng.
95. Con lắc đơn gồm 1 vật có trọng lượng 4 N. Chiều dài dây treo 1,2m dao động với biên độ nhỏ. Tại li độ
a
= 0,05 rad, con lắc có thế năng:
a/ 10- 3 J b/ 4 . 10- 3 J c/ 12 . 10- 3 J d/ 3 . 10- 3 J e/ 6 10- 3 J
96. Con lắc đơn có khối lượng m = 200g, khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ s0= 4cm thì có chu kỳ
p
s. Cơ năng của con lắc:
a/ 94 . 10- 5 J b/ 10- 3 J c/ 35 . . 10- 5 J d/ 26 . 10- 5 J e/ 22 . 10- 5 J
97. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
a
0 = 0,15 rad. Khi động năng bằng 3 lần thế năng, con lắc có li độ:
a/
±
0,01 rad b/
±
0,05 rad c/
±
0,75 rad d/
±
0,035 rad e/
±
0,025 rad
98. Con lắc dao động điều hòa, có chiều dài 1m , khối lượng 100g, khi qua vị trí cân bằng có động năng là 2 . 10- 4 J ( lấy g = 10 m/s2 ). Biên độ góc của dao động là:
a/ 0,01 rad b/ 0,02 rad c/ 0,1 rad d/ 0,15 rad e/ 0,05 rad
99. Con lắc đơn có chiều dài l = 2, 45m, dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo lệch con lắc 1 cung dài 4 cm rồi buông nhẹ. Chọn gốc thời gian là lúc buông tay. Phương trình dao động là:
a, s = 4sin ( t + ) ( cm, s ) b, s = 4sin ( +
p
) ( cm, s )
c, s = 4sin ( - ) ( cm, s ) d, s = 4sin 2t ( cm, s )
e, s = 4sin ( -
p
) ( cm, s )
100. Con lắc đơn có phương trình dao động
a
= 0, 15 sin
p
t ( rad, s ). Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ điểm M có li độ
a
= 0,075 rad đến vị trí cao nhất:
a, s b, s c, s d, s e, s
101. Con lắc đơn có chiều dài l = 1,6 m dao động ở nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,1 rad, con lắc có vận tốc:
a, 30 cm/s b, 40cm/s c, 25 cm/s d, 12 cm/s e, 32 cm/s
102. Tại vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100 cm/s. Độ cao cực đại của con lắc: (lấy g = 10 m/s2 )
a, 2 cm b, 5 cm c, 4 cm d, 2,5 cm e, 3 cm
103. Con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động ở nơi có g = 9,61 m/s2 với biên độ góc
a
0= 600. Vận tốc cực đại của con lắc: ( lấy
p
= 3,1 )
a/ 310 cm/s b/ 400 cm/s c/ 200 cm/s d/ 150 cm/s e/ 250 cm/s
104. con lắc đơn có chu kỳ 2s khi dao động ở nơi có g =
p
2= 10 m/s2, với biên độ 60. Vận tốc của con lắc tại li độ góc 30 là:
a/ 28,8 cm/s b/ 30 cm/s c/ 20 cm/s d/ 40 cm/s e/ 25,2 cm/s
105. Con lắc đơn có chiều dài l = 0,64 m, daol động điều hòa ở nơi g =
p
2= m/s2. Lúc t= 0 con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo với vận tốc 0,4 m/s. Sau 2s, vận tốc của con lắc là:
a, 10 cm/s b, 28 cm/s c, 30 cm/s d, 25 cm/s e, 56 cm/s
106. Con lắc đơn chiều dài 4m, dao động ở nơi có g = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng, cung cấp cho con lắc 1 vận tốc 20 m/s theo phương ngang. Li độ cực đại của con lắc:
a, 300 b, 450 c, 900 d, 750 e, 600
107. Con lắc có chu kỳ 2s, khi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào 1 cây đinh đặt cách điểm treo 1 đoạn bằng chiều dài con lắc. Chu kỳ dao động mới của con lắc là:
a/ 1,85 s b/ 1 s c/ 1,25 s d/ 1,67 s e/ 1,86 s
108. Con lắc đơn gồm vật nặng có trọng lượng 2N, dao động với biên độ góc
a
0 = 0,1 rad. Lực căng dây nhỏ nhất là:
a/ 2 N b/ 1,5 N c/ 1,99 N d/ 1,65 N e/ 1,05 N
109. Con lắc đơn có khối lượng m = 500g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc
a
= 0,1 rad. Lực căng dây khi con lắc ở vị trí cân bằng là:
a/ 5,05 N b/ 6,75 N c/ 4,32 N d/ 4 N e/ 3,8 N
110. Con lắc đơn có khối lượng 200g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2. Tại vị trí cao nhất, lực căng dây có cường độ 1 N. Biên độ góc dao động là:
a, 100 b, 250 c, 600 d, 450 e, 300
111. Con lắc có trọng lượng 1,5 N, dao động với biên độ góc
a
0 = 600. Lực cắng dây tại vị trí cân bằng là:
a, 2 N b, 4 N c, 5 N d, 3 N e, 1 N.
112. Tìm phép tính sai:
a/ ( 1,004 )2
»
1,008 b/ ( 0,998 )3
»
1,006 c/
»
0,001
d/
»
1,004 e/
»
0,998
113. Một dây kim loại có hệ số nở dài là 2.10- 5, ở nhiệt độ 300C dây dài 0,5m. Khi nhiệt độ tăng lên 400C thì độ biến thiên chiều dài:
a/ 10- 5 m b/ 10- 3 m c/ 2.10- 4 m d/ 4.10- 5 m e/ 10- 4 m
114. Một con lắc đơn có hệ số nở dài dây treo là 2.10- 5. ở 00C có c hu kỳ 2s. ở 200C chu kỳ con lắc:
a/ 1,994 s b/ 2,0005 s c/ 2,001 s d/ 2,1 s e/ 2,0004 s
115. Con lắc đơn gõ giây ở nhiệt độ 100C ( T = 2s ). Hệ số nở dài dây treo là 2.10- 5. Chu kỳ của con lắc ở 400C:
a/ 2,0006 s b/ 2,0001 s c/ 1,9993 s d/ 2,005 s e/ 2,009 s
116. Con lắc đơn có hệ số nở dài dây treo là 1,7.10- 5. Khi nhiệt độ tăng 4oC thì chu kỳ sẽ:
a, Tăng 6.10- 4 s b, Giảm 10- 5 s c, Tăng 6,8.10- 5 s
d, Giảm 2.10- 4 s e, Đáp số khác.
117. Đồng hồ con lắc chạy đúng ở 19oC, hệ số nở dài dây treo con lắc là 5.10- 5. Khi nhiệt độ tăng lên đến 27oC thì sau 1 ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy:
a/ Trễ 17,28 s b/ Sớm 20 s c/ Trễ 18 s
d/ Sớm 16,28 s e/ Trễ 30,5 s.
118. Dây treo của con lắc đồng hồ có hệ số nở dài là 2.10- 5. Mỗi 1 ngày đêm đồng hồ chạy trễ 10s. Để đồng hồ chạy đúng ( T = 2s ) thì nhiệt độ phải:
a/ Tăng 11,5oC b/ Giảm 20oC c/ Giảm 10oC
d/ Giảm 11,5oC e/ Tăng 11oC
119. Khi đưa con lắc đơn lên cao thì chu kỳ sẽ:
a, Tăng vì chu kỳ tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
b, Tăng vì gia tốc trọng trường giảm.
c, Giảm vì gia tốc trọng trường tăng.
d, Không đổi vì chu kỳ không phụ thuộc độ cao.
e, Các câu a và b đều đúng.
120. Gia tốc trọng trường ở độ cao 8 km so với gia tốc trọng trường ở mặt đất sẽ: ( bán kính trái đất là 6400 km )
a/ Tăng 0,995 lần b/ Giảm 0,996 lần c/ Giảm 0,9975 lần
d/ Giảm 0,001 lần e/ Giảm 0,005 lần.
121. Con lắc đơn gõ giây ở mặt đất. Đưa con lắc lên độ cao 8 km. Độ biến thiên chu kỳ là:
a/ 0,002 s b/ 0,0015 s c/ 0,001 s d/ 0,0002 s e/ 0,0025 s
122. Đồng hồ con lắc chạy đúng ở mặt đất ( To = 2s ). Khi đưa lên độ cao 3,2 km, trong 1 ngày đêm đồng hồ chạy:
a/ Trễ 43,2s b/ Sớm 43,2s c/ Trễ 45,5s d/ Sớm 40s e/ Trễ 30s
123. Đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Khi đưa đồng hồ lên độ cao h thì sau 1 ngày đêm, đồng hồ chạy trễ 20s. Độ cao h là:
a/ 1,5 km b/ 2 km c/ 2,5 km d/ 3,2 km e/ 1,48 km
124. Đồng hồ quả lắc chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 29oC, hệ số dài dây treo là 2.10- 5.
Khi đưa lên độ cao h = 4 km, đồng hồ vẫn chạy đúng. Nhiệt độ ở độ cao h:
a, 8oC b, 4oC c, 0oC d, 3oC e, 2oC
125. Dây treo của con lắc đồng hồ có hệ số nở dài 2.10- 5.Đồng hồ chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 17oC. Đưa con lắc lên độ cao 3,2 km, ở nhiệt độ 7oC. Trong 1 ngày đêm đồng hồ chạy:
a/ Sớm 34,56s b/ Trễ 3,456s c/ Sớm 35s d/ Trễ 34,56s e/ Sớm 40s
126. Con lắc đơn khối lượng riêng 2 g/cm3 gõ giây trong chân không. Cho con lắc dao động trong không khí có khối lượng riêng a = 1,2.10- 3 g/cm3. Độ biến thiên chu kỳ là:
a/ 2.10- 4s b/ 2,5s c/ 3.10- 4s d/ 4.10- 4s e/ 1,5.10- 9s
127. Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên. Cho thang máy rơi tự do thì chu kỳ con lắc là:
a/ 1s b/ 2,5s c/ 2,001s d/ 1,92s e/ Một đáp số khác
128. Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên ( lấy g = 10 cm/s2 ). Cho thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc a = 0,1 m/s2 thì chu kỳ dao động là:
a/ 1,99s b/ 1,5s c/ 2,01s d/ 1,8s e/ 1,65s
129. Con lắc gõ giây trong thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 0,2 m/s2 ( lấy g = 10 m/s2 ) khi thang máy chuyển độngđều thì chu kỳ là:
a/ 1,8s b/ 2,1s c/ 1,7s d/ 2,5s e/ 1,98s
130. Con lắc đơn trong thang máy đứng yên có chu kỳ T. Khi thang máy chuyển động, chu kỳ con lắc là T’. Nếu T< T’ thì thang máy sẽ chuyển động:
a, Đi lên nhanh dần đều. b, Đi lên chậm dần đều.
c, Đi xuống chậm dần đều. d, Đi xuống nhanh dần đều.
e, Câu b và c đều đúng.
131. Quả cầu của 1 con lắc đơn mang điện tích âm. Khi đưa con lắc vào vùng điện trường đều thì chu kỳ dao động giảm. Hướng của điện trường là:
a, Thẳng đứng xuống dưới. b, Nằm ngang từ phải qua trái.
c, Thẳng đứng lên trên. d, Nằm ngang từ trái qua phải.
e, Các câu trên đều sai.
132. Con loắc đơn có khối lượng 100g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2, khi con lắc chịu tác dụng của lực không đổi, hướng từ trên xuống thì chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực là:
a, 15 N b, 5 N c, 20 N d, 10 N e, 25 N
133. Một con lắc đơn gõ trong ô tô đứng yên. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều trên trường ngang thì chu kỳ là 1,5s. ở vị trí cân bằng mới, dây treo hợp với phương đứng 1 góc:
a/ 60o b/ 30o c/ 45o d/ 90o e/ 75o
134. Một con lắc đơn có chu kỳ 2s khi dao động ở nơi có g = 10 m/s2. Nếu treo con lắc vào xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 10 m/s2 thì chu kỳ dao động là:
a/ 1,5s b/ 1,98s c/ s d/ s e/ 1,65s
135. Con lắc đơn chiều dài l = 1m được treo vào điểm
O trên 1 bức tường nghiêng1 góc
a
o so với phương đứng.
Kéo lệch con lắc so với phương đứng 1 góc 2
a
o rồi buông
nhẹ ( 2
a
o là góc nhỏ ). Biết g =
p
2 m/s2 và va chạm là tuyệt
đối đàn hồi. Chu kỳ dao động là:
a/ s b/ 2s c/ 1,5s d/ s e/ s
136. Giả sử khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc bị đứt. Quỹ đạo của vật nặng là một:
a, Hyperbol b, Parabol c, elip
d, Đường tròn e, Đường thẳng
137. Một viên đạn khối lượng mo = 100g bay theo phương ngang với vận tốc vo = 20 m/s đến cắm dính vào quả cầu của 1 con lắc đơn khối lượng m = 900g đang đứng yên. Năng lượng dao động của con lắc là:
a, 1 J b, 4 J c, 2 J d, 5 J e, 3 J
138. Một con lắc đơn chiều dài l = 1 m, Điểm treo cách mặt đất 1 khoảng d = 1,5m dao động với biên độ góc
a
o = 0,1 rad. Nếu tại vị trí cân bằng dây treo bị đứt. Khi chạm đất, vật nặng cách đường thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng 1 đoạn là:
a, 15 cm b, 20 cm c, 10 cm d, 25 cm e, 30 cm
139. Cho con lắc đơn L có chu kỳ hơi lớn hơn 2s dao động song song trước 1 con lắc đơn Lo gõ giây. Thời gian giữa 2 lần trùng phùng thứ nhất và thứ năm là 28 phút 40 giây. Chu kỳ của L là:
a/ 1,995s b/ 2,01s c/ 2,002s d/ 2,009s e/ 2,05s
140. Cho con lắc đơn L có chu kỳ 1,98 s, dao động song song trước 1 con lắc đơn Lo gõ giây. Thời gian giữa 2 lần liên tiếp 2 con lắc cùng qua vị trí cân bằng là:
a, 100s b, 99s c, 101s d, 150s e, 50s
141. Dùng các chớp sáng tuần hoàn chu kỳ 2s để chiếu sáng 1 con lắc đơn đang dao động. Ta thấy, con lắc dao động với chu kỳ 30 phút với chiều dao động biểu kiến cùng chiều dao động thật. Chu kỳ của con lắc là:
a/ 1,998s b/ 2,001s c/ 1,978s d/ 2,005s e/ 1.991s
142. Hai con lắc đơn có khối lượng bằng nhau, chiều
dài l1 và l2 với l1 = 2l2 = 1m. ở vị trí cân bằng, 2 viên
bi tiếp xúc nhau. Kéo l1 lệch 1 góc nhỏ rồi buông nhẹ.
Thời gian giữa lần va chạm thứ nhất và thứ ba: ( lấy g =
p
2 m/s2 )
a/ 1,5s b/ 1,65s c/ 1,9s
d/ 1,71s e/ 1,35s
câu hỏi phần sóng cơ học
143. Sóng cơ học là:
a, Sự lan truyền vật chất trong không.
b, Sự lan truyền vật chất trong môi trường đàn hồi.
c, Là những dao động đàn hồilan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.
d, Tất cả các câu trên đều đúng.
144. Sóng ngang truyền được trương các môi trường:
a, Rắn b, Lỏng c, Mặt thoáng chất lỏng
d, khí e, Câu a, b đúng.
145. Sóng dọc truyền được trong các môi trường:
a, Rắn b, Lỏng c, Khí
d, Câu a, b đúng e, Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
146. Tìm câu sai trong các định nghĩa sau:
a, Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
b, Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
c, Sóng âm là sóng dọc.
d, Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang.
e, Trong các câu trên có 1 câu sai.
147. Tìm câu đúng trong các định nghĩa sau:
a, Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng 1 phương truyền và dao động cùng pha với nhau.
b, Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kỳ.
c, Những điểm dao động ngược pha nhau trên cùng 1 phương truyền sóng cách nhau nửa bước sóng.
d, Câu a, b đúng.
e, Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
148. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng vì:
a, Năng lượng sóng tỉ lệ với biên độ dao động.
b, Càng xa nguồn biên độ sóng càng giảm.
c, Khi sóng truyền đến 1 điểm, phần tử vật chất nơi này đang đứng yên sẽ dao động, nghĩa là nó đã nhận được năng lượng.
d, Câu a, c đúng.
e, Cả 3 câu a, b ,c đúng.
149. Vận tốc sóng phụ thuộc:
a, Bản chất môi trường truyền sóng. b, Năng lượng sóng.
c, Tần số sóng. d, Hình dạng sóng. e, Tất cả các yếu tố trên.
150. Vận tốc sóng là:
a, Vận tốc truyền pha dao động.
b, Quãng đường sóng truyền đi được trong 1 đơn vị thời gian.
c, Quãng đường sóng truyền trong 1 chu kỳ.
d, Câu a, b đúng.
e, Câu b, c đúng.
151. Các đại lượng đặc trưng cho sóng là:
a, Bước sóng b, Tần số c, Vận tốc
d, Năng lượng e, Tất cả các đại lượng trên.
152. Sóng âm là sóng có:
a, Tần số từ 16 kHz đến 20 kHz. b, Tần số từ 20 kHz đến 19 kHz.
c, Tần số lớn hơn 20.000 Hz. d, Phương dao động trùng với phương truyền sóng.
e, Chỉ truyền được trong không khí.
153. Trong sự truyền âm và vận tốc âm, tìm câu sai:
a, Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
b, Vận tốc âm phụ thuộc tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
c, Vận tốc âm thay đổi theo nhiệt độ.
d, Sóng âm không truyền được trong chân không.
e, Trong các câu trên có 1 câu sai.
154. Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
a, Âm sắc là 1 đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số và biên độ.
b, Độ cao là đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số và năng lượng âm.
c, Độ to của âm là đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số âm.
d, Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
e, Về đặc tính vật lý, sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm không khác gì các sóng cơ học khác.
155. Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào sai:
a, Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng chu kỳ dao động của nguồn sóng.
b, Biên độ sóng tại 1 điểm là biên độ chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng biên độ của nguồn sóng.
c, Sóng kết hợp là các sóng tạo ra bởi các nguồn kết hợp. Nguồn kết hợp là các nguồn có cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi.
d, Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong 1 chu kỳ.
e, Sóng dừng là sự dao thoa của 2 sóng tới và sóng phản xạ, kết quả là trên phương truyền sóng có những nút và bụng sóng cố định.
156. Sóng tại nguồn A có dạng u = asin
w
t thì phương trình dao động tại M trên phương truyền sóng cách A đoạn d có dạng:
a, u = asin (
w
t + ) b, u = asin2
p
ft c, u = asin ( - )
d, u = asin ( 2
p
ft - ) e, u = asin (
w
t - )
157. Sóng tại A, B có dạng u = asin
w
t. Xét điểm M cách A đoạn d1, cách B đoạn d2. Độ lệch pha của 2 dao động từ A và từ B đến M tại M là:
a, Δf = b, Δf = c , Δf = d , Δf =
e, , Δf = với d =
ê
dư2 - d1
ê
158. Hai sóng cùng pha khi:
a, Δf = 2kp ( k = 0; 1; 2...) b, Δf = ( 2k + 1 )p ( k = 0; 1; 2...)
c, Δf = ( k + )p ( k = 0; 1; 2...) d, Δf = ( 2k - 1 )p ( k = 0; 1; 2...)
e, Δf = ( k - p ) ( k = 0; 1; 2...)
159. Các điểm đứng yên trong vùng giao thoa thỏa điều kiện:
a,
ê
d2 - d1
ê
= ( 2k + 1 ) λ ( k = 0;1; 2.... ) b,
ê
d2 - d1
ê
= ( k + ) λ (k = 0; 1....)
c,
ê
d2 - d1
ê
= k λ (k = 0; 1....) d,
ê
d2 - d1
ê
= (2k + ) (k = 0; 1....)
b,
ê
d2 - d1
ê
= ( k + 1 ) (k = 0; 1....)
160. Biên độ giao động tại một điểm trong vùng giao thoa cách 2 nguồn khoảng d1, d2 là:
a, A = 2acosp b, 2acosp C, 2acos2pD, 2acos2p e, 2acosp 161. Hai nguồn sóng A, B có phương trình u = asin
w
t tại giao thoa. Xét điểm M trong vùng giao thoa cách A đoạn d1, cách B đoạn d2. Để biên độ sóng tại M bằng 2a thì:
a,
ê
d2 - d1
ê
= 2k b,
ê
d2 - d1
ê
= (2k + 1) c,
ê
d2 - d1
ê
= k
d,
ê
d2 - d1
ê
= k e,
ê
d2 - d1
ê
= ( 2k + 1) 162. Khi sóng gặp vật cản cố định thì:
a, Biên độ và chu kỳ thay đổi. b, Biên độ thay đổi. c, Pha thay đổi.
d, Chu kỳ và pha thay đổi. e, Chu kỳ thay đổi.
163. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng dừng.
a, Sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian gọi là sóng dừng.
b, Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng .
c, Sóng dừng là sự giao thoa của 2 sóng kết hợp cùng tần số và ngược pha nhau.
d, Sóng dừng chỉ xảy ra trên các sợi dây đàn hồi.
e, Điều kiện để có sóng dừng đối với sợi dây đàn hồi có 2 đầu cố định là:l=k(k=1;2;3...)
164. Sợi dây dài OA = l, với A cố định và đầu O dao động với phương trình u = asin
w
t. Phương trình sóng tại A gây ra bởi sóng phản xạ là:
a, uA = - asin (
w
t - ) b, uA = - asin
w
(t - ) c, uA = - asin2p(ft - )
d, uA = - asin2pf(t - ) e, uA = - asin2p(ft - )
165. Mức cường độ âm được tính bằng công thức:
a, L(B) = 10 b, L(B) = c, L(B) = d, L(B) = e, L(B) = 10166. Vận tốc âm trong nước là 1500m, trong không khí là 330 m/s. Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó thay đổi:
a/ 4 lần b/ 5 lần c/ 4,5 lần d/ 4,55 lần e/ 4,4 lần
167. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 8 lần trong 21 giây và đo được khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
a/ 0,5 m/s b/ 1 m/s c/ 3 m/s d/ 2 m/s e/ 2,5 m/s
168. Người ta tạo được 1 nguồn sóng âm tần số 612 Hz trong nước, vận tốc âm trong nước là 1530 m/s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha bằng:
a/ 1,25m b/ 2m c/ 3m d/ 2,5m e/ 5m
169. Người ta gõ vào 1 thanh thép dài để tạo âm. Trên thanh thép người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng 8m. Vận tốc âm trong thép là 5000 m/s. Tần số âm phát ra bằng:
a, 250 Hz b, 500 Hz c, 1300 Hz d, 625 Hz e, 600 Hz
170. Khoảng cách giữa các ngọn sóng biển bằng 5m. Khi chiếc canô đi ngược chiều sóng thì tần số va chạm của sóng vào thành canô bằng 4 Hz; còn khi canô đi xuôi chiều ( vận tốc canô không đổi ) thì tần số va chạm của sóng vào thành canô bằng 2 Hz. Vận tốc của canô là:
a,10m/s b, 8m/s c,5m/s d,15m/s e, Đáp số khác
171. Hai điểm trên cùng 1 phương truyền sóng cách nguồn 3,1m và 3,35m. Tần số âm là 680 Hz, vận tốc âm trong khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại 2 điểm đó bằng:
a, b, p c, d, 2p e, 4p
172. Một người đứng ở gần 1 chân núi bắn 1 phát súng vào sau 8s thì nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là:
a/ 1200m b/ 2720m c/ 1369m d/ 680m e/ 906,7m
173. Một người gõ 1 nhát búa trên đường sắt và cách đó1056m có một người áp tai vào đường sắt và nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 3 giây so với tiếng gõ nghe trong không khí. Vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Vận tốc âm trong đường sắt là:
a, 5200m/s b, 5100m/s c, 5300m/s
d, 5280m/s e, Đáp số khác.
174. Một cái còi tầm có 30 lỗ, quay với vận tốc n = 600 vòng/phút. Vận tốc truyền sóng âm là 340 m/s. Bước sóng của âm mà còi phát ra là:
a/ 3,3 m b/ 1,3 m c/ 1,2 m d/ 3,1 m e/ 1,13 m.
175. Phương trình sóng truyền dọc theo sợi dây là:
u = sin2p ( cm, s )
Biên độ, chu kỳ, bước sóng và vận tốc sóng lần lượt là:
a, A = 0; T = 1s; λ =20cm; v = 20cm/s b, A=1cm ; T=2s; λ=20cm; v =40cm/s
c, A = 0; T = 2s; λ =10cm; v =20cm/s d,A=1cm;T=3,14s;λ=20cm;v= 6,4cm/s
e, Đáp số khác.
176. Cho sóng lan truyền dọc theo 1 đường thẳng. Một điểm cách xa nguồn bằng bước sóng, ở thời điểm bằng chu kỳ thì có độ dịch chuyển bằng 5cm. Biên độ dao động bằng:
a/ 5,8cm b/ 7,1cm c/ 10cm d/ 8cm e,Đáp số khác
177. Phương trình sóng truyền trên sợi dây là:
u = 2sin( 2
p
t - pd ) ( cm, s )
Tại t = 1s; d = 0,5cm; độ dịch chuyển u bằng:
a/ 2cm b/ 1cm c/ - 1cm d/ - 2cm e/ 0,5cm
178. Nguồn A dao động điều hòa theo phương trình u = asin100pt. Các dao động lan truyền với vận tốc 10 m/s. Phương trình dao động tại M cách A đoạn 0,3m là:
a, u = asin( 100pt - 0,3) b, u = asin( 100pt - ) c, u = - asin( 100pt )
d, u = - asin( 100pt + ) e, u = asin100p(t + 0,3)
179. Tại A phương trình sóng có dạng: u = 2sin( 2
p
t + ).
Sóng truyền có bước sóng λ = 0,4m. Phương trình sóng tại M từ A truyền đến, cách A 10cm là:
a, u = 2sin( 2
p
t + ). b, u = 2sin( 2
p
t - ). c, u = 2sin( 2
p
t + 3).
d, u = 2sin( 2
p
t - 3 ). e, u = 2sin( 2
p
t - ).
180. Dao động tại A có phương trình u = asin ( 4
p
t - ). Vận tốc sóng truyền bằng 2m/s. Biết sóng truyền từ N đến A và N cách A 1/6m. Phương trình dao động tại N là:
a, u = asin ( 4
p
t - ). b, u = asin ( 4
p
t - ). c, u = asin ( 4
p
t + ).
d, u = asin ( 4
p
t - ). e, Dạng khác.
181. Trên âm thoa có gắn 1 mẫu dây thép nhỏ uốn thành hình chữ U. Âm thoa dao động với tần số 440 Hz. Đặt âm thoa sao cho 2 đầu Chữ U chạm vào mặt nước tại 2 điểm A và B. Khi đó có 2 hệ sóng tròn cùng biên độ a = 2 mm lan ra với vận tốc 88 cm/s. Tại điểm M cách A đoạn 3,3 cm và cách B đoạn 6,7 cm có biên độ và pha ban đầu bằng: ( biết pha ban đầu tại A và B bằng không )
a/ A = 4 mm; f = b/ A = - 4 mm; f = 0 c/A = 2 mm; f = d/ A = - 4mm; f = - e/ A = - 2mm; f = 2
p
182. Người ta tạo tại A, b 2 nguồn sóng giống nhau. Bước sóng λ = 10 cm, tại M cách A 25cm và cách B 5cm có biên độ:
a, a b, 2a c, d, - 2a e, 0
183. Tại 2 điểm S1, S2 trên mặt nước người ta thực hiện 2 dao động kết hợp có cùng biên độ 2 mm, tần số 20 Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 2 m/s. Dao động tại điểm M cách A 28cm và cách B 38cm có biên độ bằng:
a, 0 b, 2 mm c, 4 mm d, 1 mm e, 2,8 mm
184. Trên bề mặt của 1 chất lỏng có 2 nguồn phát sóng cơ O1 và O2 thực hiện các dao động điều hòa cùng tần số 125 Hz, cùng biên độ a = 2 mm, cùng pha ban đầu bằng 0. Vận tốc truyền sóng bằng 30 cm/s. Biên độ và pha ban đầu của điểm M cách A 2,45cm và cách B 2,61cm là:
a/ A= 2mm; f = - 20
p
b/ A= 2mm; f = - 21
p
c/ A= 2mm; f = - 21,08
p
d/ A= 4mm; f = 18
p
e/ A= 4mm; f = 21,08
p
185. Người ta tạo sóng kết hợp tại 2 điểm A, B trên mặt nước. A và B cách nhau 16 cm. Tần số dao động tại A bằng 8 Hz; vận tốc truyền sóng là 12 cm/s. Giữa A, B có số điểm dao động với biên độ cực đại là:
a, 19 điểm b. 23 điểm c, 21 điểm d, 11 điểm e, 15 diểm
186. Hai điểm A, B cách nhau 8m có 2 nguồn cùng phát sóng âm tần số 412,5 Hz. Âm truyền trong không khí với vận tốc 330 m/s. Giữa A , B ( không kể A, B ) số điểm có âm to cực đại là:
a, 19 điểm b, 17 điểm c, 21 điểm d, 23 điểm e, 11 điểm
187. Giống đề 186. Giữa A, B số điểm không nghe được âm là:
a, 18 điểm b, 16 điểm c, 20 điểm d, 10 điểm e, 12 điểm
188. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 13 Hz. Tại điểm M cách A 19cm; cách B 21cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của A, B không có cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
a, 22 cm/s b, 20 cm/s c, 24 cm/s d, 26 cm/s e, 13 cm/s
189. Tại 2 điểm A, B trên mặt thoáng 1 chất lỏng, người ta tạo 2 sóng kết hợp tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng bằng 4 m/s. Các điểm đứng yên trên mặt thoáng có khoảng cách d1 và d2 đến A và B thỏa hệ thức:
a, d2 - d1 = 5( 2k + 1) ( cm ) b, d2 - d1 = 2(2k + 1) ( cm )
c, d2 - d1 = 10 k ( cm ) d, d2 - d1 = 10( 2k + 1) ( cm )
e, d2 - d1 = 5( k + 1) ( cm )
190. Sóng kết hợp được tạo ra tại 2 điểm S1 và S2. Phương trình dao động tại A và B là: u=sin20
p
t. Vận tốc truyền của sóng bằng 60 cm/s. Phương trình sóng tại M cách S1 đoạn d1 = 5 cm và cách S2 đoạn d2 = 8 cm là:
a, uM = 2sin ( 20
p
t - ) b, uM = 2sin ( 20
p
t - )
c, uM = 2sin ( 20
p
t - 4,5
p
) d, uM = 2sin ( 20
p
t + ) e, uM = 0
191. Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tại dao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm A, B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn thẳng AB là:
a, 41 gợn sóng b, 39 gợn sóng c, 37 gợn sóng
d, 19 gợn sóng e, 21 gợn sóng.
Chú ý: số gợn sóng trên đoạn A, B không tính đến 2 điểm A và B.
192. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
a, 36 cm/s b, 24 cm/s c, 18 cm/s d, 12 cm/s e,Đáp số khác.
193. Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10 Hz, khoảng cách giữa 2 nút kế cận là 5 cm. Vận tốc truyền sóng trên đay là:
a, 5 cm/s b, 50 cm/s c, 100 cm/s d, 10 cm/s e, 20 cm/s.
194. Sợi dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 200 cm/s, tần số dao động là 50 Hz. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kế cận là:
a, 4 cm b, 2 cm c, 1 cm d, 40 cm e, 10 cm.
195. Dây dài 1m, trên dây có sóng dừng. Người ta thấy ở 2 đầu là nút và trên dây có thên 3 nút khác. Tần số dao động là 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
a, 40 m/s b, 40 cm/s c, 20 m/s d, 20 cm/s e, 10 m/s
196. Trong thí nghiệm Melde, sợi dây có
m
= 2,5 g/m được căng bởi lực F = 1 N và dao động với tần số 40 Hz. Muốn dây rung thành 3 múi thì độ dài dây là:
a/ 1,5m b/ 0,5m c/ 0,8m d/ 1m e, Đáp số khác.
197. Trong thí nghiệm Melde về sóng dừng, dâu dao động với tần số 10 Hz, dây dài 2 m. Lực căng dây bằng 10 N. Dây rung thành 2 múi. Khối lượng 1 đơn vị chiều dài dây là:
a/ 25g b/ 20g c/ 5g d/ 50g e/ 2,5g
198. Dây AB nằm ngang dài 1,5m, đầu B cố định còn đầu A được cho dao động với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có sóng dừng. Số bụng sóng trên dây là:
a, 7 b, 3 c, 6 d, 8 e, Đáp số khác
199. Một sợi dây căng thẳng nằm ngang dài 1,2m có khối lượng 3,6g. Lực căng dây bằng 19,2 n. Một đầu dây cố định, đầu còn lại buộc vào nhánh âm thoa có tần số 200 Hz. Nhánh âm thoa cùng phương với dây. Số múi trên dây là:
a, 3 múi b, 6 múi c, 9 múi d, 2 múi e, 4 múi
200. Dây AB dài 2,25 m, trên dây có sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 30 m/s, tần số dây rung là 30 Hz. Số bụng trên dây là:
a, 9 bụng b, 7 bụng c, 5 bụng
d, 11 bụng e, Đáp số khác.
201. Đặt 1 âm thoa trên miệng của 1 ống khí hình trụ AB,
mực nước ở đầu B và chiều dài AB thay đổi được ( hình vẽ ).
Khi âm thoa dao động và Ab = lo = 13 cm, ta nghe được âm
to nhất ( lo ứng với chiều dài ống AB ngắn nhất để nghe được
âm to nhất ). Vận tốc truyền âm là 340 m/s. Tần số dao động
của âm thoa là:
a, 650 Hz b, 653,85 Hz c, 635,75 Hz
d, 1307,7 Hz e, Đáp số khác.
202. Đề giống câu 201 nhưng khi AB = l = 65 cm người ta lại thấy ở A âm to nhất. Số bụng sóng trong phần giữa 2 đầu A, B của ống là:
a, 2 bụng sóng b, 1 bụng sóng c, 5 bụng sóng
d, 4 bụng sóng e, 3 bụng sóng
Đề chung cho câu 203, 204, 205.
Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi như nguồn điểm ) 1 khoảng NA = 1m; mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10 - 10 W/m2.
203. Cường độ âm IA của âm tại A là:
a/ 1 W/m2. b/ 0,1 W/m2. c/ 0,2 W/m2. d/ 10 W/m2. e/ 2 W/m2.
204. Xét điểm B nằm trên đường NA và cách N khoảng NB = 10 m. Cường độ âm tại B là:
a, 10 - 2 W/m2. b, 9
´
10 - 2 W/m2. c, 9
´
10 - 3 W/m2.
d, 10 - 3 W/m2. e, Đáp số khác.
205. Coi nguồn âm N như 1 nguồn đẳng hướng ( phát âm như nhau theo mọi hướng ). Công suất phát âm của nguồn N là:
a/ 1,26 W b/ 2 W c/ 2,5 W d/ 1,52 W e/ Đáp số khác.
CÂU HỏI trắc nghiệm
Phần điện
206
. Tìm câu sai. Từ thông xuyên qua khung dây dẫn gồm N vòng phụ thuộc vào:
a) Từ trường xuyên qua khung. b) Góc hợp bởi với .
c) Số vòng dây N của khung d) Diện tích S của khung.
e) Trong các câu trên có một câu sai.
207. Dòng điện cảm ứng chạy trong mạch kín khi từ thông xuyên qua mạch thay đổi, có cường độ tức thời cho bởi:
a) i = b) i = -dt c) i = -Rd) i = - e) i = -.
208
. Thời gian tồn tại của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín.
a) Sẽ lâu dài nếu điện trở mạch có giá trị nhỏ.
b) Sẽ lâu dài nếu điện trở mạch có giá trị lớn.
c) Sẽ ngắn nếu từ thông qua mạch điện có giá trị nhỏ.
d) Sẽ ngắn nếu từ thông qua mạch điện có giá trị lớn.
e) Bằng thời gian có sự biến đổi từ thông qua mạch.
209. Cho một khung dây dẫn có N vòng quay đều với vận tốc góc quanh một trục đặt cách từ trường đều . Hãy chọn câu đúng:
a) Hai đầu khung có dòng điện xoay chiều.
b) Từ thông xuyên qua khung là = NBS.
c) Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung cùng pha với từ thông xuyên qua khung.
d) Hai đầu khung chỉ xuất hiện suất điện động xoay chiều nếu khi khung quay có sự biến đổi từ thông qua khung.
e) Tất cả các câu trên đều đúng.
210
. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời:
a) Giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều trong một chu kỳ bằng không.
b) Có thể sử dụng Ampe kế, Vôn kế khung quay để đo cường độ hay hiệu điện thế tức thời.
c) Mọi tác dụng của dòng điện xoay chiều đều giống dòng điện không đổi.
d) Mọi điểm trên đoạn mạch không phân nhánh có cường độ dòng điện như nhau vì hạt mang điện chuyển động với vận tốc ánh sáng (cỡ 3 x 108 m/s).
e) Do i và u biến thiên cùng tần số nên khi dòng điện đạt giá trị cực đại thì hiệu điện thế cũng cực đại.
211
. Dòng điện xoay chiều có i = 2sin(314t+) (A; s). Tìm phát biểu sai.
a) Cường độ cực đại là 2A. b) Tần số dòng điện là 50 Hz.
c) Cường độ hiệu dụng là .d) Chu kỳ dòng điện là 0,02s.
212
. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có R, phát biểu nào sau đây sai.
a) U = RI b) P = RI2 c) u cùng pha với i
d) I và U tuân theo định luật Om. e) Mạch có cộng hưởng điện.
213.
Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C, phát biểu nào sau đây đúng.
a) u sớm pha so với i.
b) Dung kháng của tụ tỷ lệ với tần số dòng điện.
c) U = CI.
d) Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua vì có sự nạp và phóng điện liên tục của tụ điện.
e) Tất cả các phát biểu trên đều sai.
214
. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, phát biểu nào sau đây là đúng:
a) i trễ pha so với u.
b) U = LI.
c) Do hiện tượng tự cảm nên trong cuộn dây có điện trở phụ gọi là cảm kháng.
d) Khi tần số dòng điện lớn thì dòng điện bị cản trở nhiều.
e) Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
215
. Đoạn mạch xoay chiều có điện trở R và tụ C mắc nối tiếp. Điều nào sau đây là sai.
a) i trễ pha so với u hai đầu mạch.
b) Tổng trở mạch Z = .
c) Công suất mạch P = RI2.
d) Hệ số công suất mạch có giá trị nhỏ hơn một.
e) U2 = U2R+.U2C
216.
Một đèn ống chấn lưu ghi 220V - 50Hz. Điều nào sau đây đúng:
a) Đèn sáng hơn nếu mắc đèn vào mạng điện 220V - 60Hz.
b) Đèn tối hơn nếu mắc đèn vào mạng điện 220V - 60Hz.
c) Đèn sáng bình thường vì I phụ thuộc U nếu mắc vào mạng
điện 220V - 60Hz.
d) Đèn sáng bình thường nếu mắc đèn vào nguồn điện không đổi có U = 220V.
e) Tất cả các câu trên đều sai.
217)
Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Chọn phát biểu đúng:
a) Đoạn mạch có cộng hưởng điện khi ZL = ZC.
b) U = UL + UC.
c) U2 = + .
d) Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch P = UI.
e) u hai đầu mạch lệch pha so với i, tùy theo giá trị ZL và ZC
218
. Xét mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây sai:
a) Tổng trở mạch chỉ phụ thuộc vào R, L và C.
b) Mạch có tính cảm kháng nếu .L>c) Mạch có tính dung kháng nếu . L<d) u = uR + uL + uC
e) Độ lệch pha của i so với u được tính bằng công thức:
.
219
. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện xảy ra thì:
a) b) Tổng trở mạch Z = R.
c) u cùng pha với i d) UL = UC
e) Tất cả các câu trên đều đúng.
220.
Mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp đặt vào . Điều nào sau đây đúng:
a) Dòng điện xoay chiều qua tụ C vì tụ điện cho điện tích chạy qua khoảng giữa 2 bản tụ.
b) Dòng điện xoay chiều trong mạch là dao động điện cưỡng bức do hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch gây ra.
c) Khi ZL = ZC thì u vuông pha với i.
d) Khi thì mạch có tính dung kháng.
e) Khi C tăng, R và L giữ không thay đổi thì U hai đầu tụ C tăng theo.
221.
Khi nói về ảnh hưởng của điện trở thuần trong mạch điện không đổi và trong mạch điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai:
a) Với nguồn không đổi U thì I =b) Tác dụng của điện trở thuần giống nhau đối với mạch điện không đổi và mạch xoay chiều.
c) Với mạch điện xoay chiều thì điện trở thuần R có giá trị tăng khi tần số dòng điện rất lớn.
d) Với nguồn điện xoay chiều thì i cùng pha với u.
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai.
222
. ảnh hưởng của cuộn cảm trong mạch điện không đổi và trong mạch điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai:
a) Với mạch xoay chiều, cuộn cảm cản trở dòng điện với tổng trở:
b) Với mạch xoay chiều khi độ tự cảm L tăng thì I giảm.
c) Với mạch xoay chiều khi >>R thì i sớm pha hơn u góc .
d) Với nguồn điện không đổi cuộn cảm chỉ có tác dụng như điện trở thuần R.
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai.
223.
ảnh hưởng của tụ điện C trong mạch điện không đổi và trong đoạn mạch xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai.
a) Dòng điện không đổi không đi qua được đoạn mạch có chứa tụ điện.
b) Với mạch xoay chiều hiệu điện thế hai đầu tụ trễ pha /2 so với i.
c) Khi C có giá trị rất lớn dòng điện xoay chiều qua tụ dễ dàng.
d) Điện trở của tụ có giá trị hữu hạn đối với dòng điện xoay chiều và cô cùng lớn đối với dòng điện không đổi.
e) Trong các phát biểu trên có hai phát biểu sai.
224.
Trong mạch điện xoay chiều điện năng tiêu thụ trung bình trong một chu kỳ phụ thuộc vào:
a) Tần số f b) Hệ số công suất cosc) Hiệu điện thế hiệu dụng U d) Cường độ hiệu dụng I
e) Tất cả các yếu tố trên
225.
Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất:
a) Mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp b) Mạch chỉ có R và L mắc nối tiếp
c) Mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp d) Mạch chỉ có R
e) Mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp và ZL = ZC.
226.
Mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp vào u = U0sinft với R thay đổi.
công suất mạch cực đại khi:
a) R = ZL + ZC b) R = 0 c) R = 2 d) R =
227
. Lý do để tăng hệ số công suất coslà:
a) Để mạch tiêu thụ công suất hữu ích lớn hơn b) Để công suất hao phí trên mạch giảm
c) Để cường độ I qua mạch giảm d) Câu b, c đúng.
e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
228.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
a) Hệ số công suất cos=1 khi u cùng pha với i
b) Cuộn dây thuần cảm biến đổi năng lượng điện thành năng lượng điện trường và ngược lại, nên công suất tiêu thụ cuả cuộn dây bằng 0.
c) Điện trở R tiêu thụ năng lượng điện dưới dạng nhiệt.
d) Để nâng cao hệ số cos của mạch có động cơ điwnj người ta mắc nối tiếp hoặc song song với động cơ một tụ điện để khử bớt tính cảm kháng của mạch.
e) Mạch R, L, C tiêu thụ công suất lớn nhất khi trong mạch có cộng hưởng điện.
229
. Trong cấu tạo máy phát điện xoay chiều một pha, điều nào sau đây sai:
a) Phần cảm: Tạo từ trường (Nam châm)
b) Phần ứng: Nơi xuất hiện điện đông cảm ứng (khung dây)
c) Lõi sắt của hai phần cảm và phần ứng làm bằng các lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
d) Để giảm vận tốc quay của Rôto người ta dùng Stato có p cặp cực
e) Với máy phát điện lớn Stato phải là phần ứng để dễ lấy điện ra ngoài hơn.
320.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai trong lý do sử dụng rộng rãi dòng điện xoay chiều trong thực tế.
a) Dòng điện xoay chiều có thể cung cấp một công suất lơn.
b) Dòng điện xoay chiều có đầy đủ tác dụng như dòng điện một chiều
c) Dòng điện xoay chiều có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều dễ dàng.
d) Dòng điện xoay chiều có thể tải đi xa với hao phí ít.
e) Máy phát điện xoay chiều cấu tạo đơn giản hơn máy phát điện một chiều.
.
231
. Các lá sắt trong lõi các máy phát điện, máy biến thế phải sắp xếp như thế nào mới có tác dụng giảm dòng phucô.
a) Sắp xếp dọc theo phương pháp của đường sức từ xuất hiện trong các thiết bị đó.
b) Sắp xếp vuông góc với các đường sức từ xuất hiện trong các thiết bị đó.
c) Máy phát điện săp xếp dọc theo phương đường sức từ, còn máy biến thế thì sắp xếp vuông góc phương đường sức từ.
d) Sắp xếp tùy ý miễn là lá thép mỏng vầ cách điện với nhau.
e) Máy phát điện sắp xếp vuông góc phương đường sức, còn máy biến thế thì sắp xếp dọc theo phương đường sức
232
.Nam châm điện có tính chất nào sau đây:
a) Từ tính của lõi sắt chỉ thực thế tồn tại khi có dòng điện qua ống dây; dòng điện tắt thì từ tính mất.
b) Từ tính của lõi sắt vẫn còn một thời gian dài sau khi dòng điện qua ống dây tắt.
c) Các cực N, S của lõi sắt thay đổi khi chiều dòng điện thay đổi.
d) Câu a, b đúng
e) Câu a, c đúng.
233.
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, điều nào sau đây sai:
a) Phần cảm là nam châm điện (Rôto)
b) Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một giá tròn (Stato)
c) Khi cực bắc đối diện với cuộn nào thì suất điện động xuất hiện trong cuộn dây đó đạt giá trị cực đại.
d) Do từ thông xuyên qua cuộn dây lệch pha nhau 1200 nên suất điện động trong 3 cuộn dây cũng lệch pha nhau 1200.
e) Máy phát điện xoay chiều 3 pha tạo ra 3 dòng điện một pha.
234
. Trong cách mắc mạch điện 3 pha, điều nào sau đây sai:
a) Trong cách mắc nào ta cũng có Ud = Up
b) Trong cách mắc hình sao các tải không cần đối xứng
c) Trong cách mắc tam giác các tải cần đối xứng
d) Nhờ có cách mắc dòng điện 3 pha nên người ta tiết kiệm được dây dẫn khi truyền tải.
e) Trong các câu trên có một câu sai.
235
.
Động không đồng bộ b âph hoạt động được là nhờ:
a) Hiện tượng cảm ứng điện từ. b) Từ trường quay của dòng điện xoay chiều 3 pha
c) Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
d) Rôto của động cơ là Rôto đoản mạch
e) Tất cả các câu trên đều đúng.
236.
Trong so sánh cấu tạo máy phát điện xoay chiều 3 pha với động cơ không đồng bộ 3 pha, điều nào sau đây sai.
a) Rôto của động cơ là hình trụ có tác dụng như cuộn dây quấn trên lõi thép khác Rôto của máy phát điện là Nam châm điện.
b) Rôto của động cơ giống Rôto của máy phát điện vì cùng là cuộn dây quấn trên lõi thép.
c) Stato của động cơ giống Stato của máy phát điện vì cùng là 3 cuộn giây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một giá tròn.
d) Có thể biến động cơ không đồng bộ 3 pha thành máy phát điện 3 pha cùng cách thay Rôto trụ sắt bằng nam châm có cùng trục quay.
e) Trong các câu trên có một câu sai.
237
. "Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều một pha có…..nhưng……".Chọn câu đúng với định nghĩa trên.
a) Có cùng tần số nhưng lệch pha nhau. b) Có cùng biên độ nhưng khác pha
c) Có cùng biên độ nhưng khác tần số
d) Có cùng biên độ, tần số nhưng lệch pha nhau về thời gian là1/3 chu kỳ.
e) Tất cả đều sai.
238.
Động cơ không đồng bộ có ưu điểm là:
a) Có thể thay đổi chiều quay dễ dàng b) Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo
c) Các momen khở động lớn hơn động cơ một chiều d) Câu a, b đúng
e) Cả a, b và c đều đúng.
239
. Trong các cấu tạo máy biến thế, phát biểu nào sau đây sai:
a) Biến thế gồm hai cuộn dây đồng quấn trên lõi bằng sắt, cuộc nhiều vòng dây gọi là cuộn sơ cấp, cuộn ít vòng dây gọi là cuộn thứ cấp.
b) Lõi thép trong máy biến thế hình khùn do nhiều lá sắt mỏng thép cách điện nhau.
c) Số vòng dây đồng trong hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau.
d) Có thể mắc một trong hai cuộc dây vào mạng điện xoay chiều.
e) Trong các câu trên có một câu sai.
240
. Khi máy biến thế có mạch thứ cấp hở, phát biểu nào sau đây sai:
a) Hiệu điện thế tỷ lệ với số vòng dây ở mỗi đoạn. b) Cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp I2 = 0
c) Công suất tiêu thụ trong cuộn sơ cấp P1 gần bằng 0
d) Công suất tiêu thụ trong cuộn thứ cấp P2 gần bằng 0
e) Suất điện động ở cuộn thứ cấp tỉ lệ với số vòng dây cuộc thứ cấp.
241
. Máy biến thế được gọi là máy giảm thế khi:
a) Cơ sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp
b) Cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp lớn hơn ở cuộn thứ cấp
c) Hệ số công suất nơi cuộn thứ cấp nhỏ hơn nơi cuộn sơ cấp
d) Công suất trung bình nơi cuộn thứ cấp nhỏ hơn công suất trung bình nơi cuộn sơ cấp.
e) Ba câu a, b và d đúng
242
. Máy biến thế có công dụng:
a) Tăng hay giảm công suất dòng điện xoay chiều b) Trong truyền tải điện năng
c) Biến đổi tần số dòng điện xoay chiều d)Tạo hiệu điện thế thích hợp với yêu cầu
e) Câu b và d đúng
243
. Người ta có thể thường xuyên mắc cuộn sơ cấp của máy biến thế vào mạng điện xoay chiều vì:
a) Điện trở thuần của cuộn sơ cấp rất nhỏ nên hao phí nhiệt không đáng kể
b) Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cuộn này có cảm kháng lớn khi máy biến thế chạy không tải
c) Công suất và hệ số công suất nơi cuộn thứ cấp bằng công suất và hệ số công suất nơi cuộn sơ cấp.
d) Câu a, b đúng
e) Câu b, c đúng
244.
Thực tế trong truyền tải điện năng người ta thực hiện:
a) Tạo ra hiệu điện thế thích hợp với yêu cầu
b) Giảm điện trở dây dẫn bằng cách tăng tiết diện dây
c) Tăng công suất cần truyền tải lên nhiều lần.
d) Điện năng tạo ra ở nhà máy được tăng thế rồi đưa ra dây dẫn để tải đi. Trên đường truyền tải, điện thế được hạ dần từng bước thích hợp với yêu cầu.
e) Cả ba câu a, b và c đúng
245
. Dòng điện một chiều cần thiết vì:
a) Các thiết bị điện tử hoạt động được nhờ điện áp một chiều. b) Dùng để cung cấp cho động cơ một chiều
c) Dùng để mạ điện, đúc điện d) Câu b,c đúng
e) Cả ba câu a, b, c đúng.
246.
Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch A, B gồm R = 20 mắc nối tiếp với tụ C = 15,9 F là 40V, tần số f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng qua mạch là:
a) 1,41 A b) 1 A c) 2A d) 14,1 A e) 0,14 A
247
. Cuộn dây có R0 = 10 độ tự cảm L = H được mắc vào hai đầu hiệu điện thế u = U0sin 100t (V) thì cường độ hiệu dụng cuộn dây là I = 2A.
HIệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
a) 20 V b) 28,2 V c) 28 V d) 282 V e) 200,5 V
248
. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
L = 0,318 H C = 31,8 F R = 100 uAB = 200 sin 100 t (V)
Ampe kế có điện trở rất nhỏ .Vôn kế có điện trở rất lớn
Số chỉ của vôn kế là Ampe kế là:
a) 100 V và 1,41 A b) 0 V và 1A c) 0 V và 1,41 A
d) 100 V và 1 A e) Đáp số khác
249
. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
R0 = 3 L = 1,27 x 10-2H C = 318 F f = 50 Hz
UAM = 10 V, uMB bằng:
a) 10 V b) 50 V c) 2 V d) 20 V e) 200 V
250
. Đặt hiệu điện thế xoay chiều
tần số f = 50 Hz vào 2 đầu A, B
ta thấy (A) chỉ 1A. Vôn thế (V1)
chỉ 40 V. Biết R = 10 Số chỉ vôn kế (V2) là:
a) 10 V b) 40 V c) 40 d) 20 V
e) Không tính được vì chưa có giá trị điện dung C.
251
. Một đèn ống mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz,
U = 220 V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị U 155 V. Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là:
a) b) c) d) e) Đáp số khác
252.
Khi nối ống dây vào hiệu điện thế không đổi U1 = 25 Vthì có dòng điện cường độ Iư1 = 2,5 A qua ống dây. Khi nối ống dây vào hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng trong ống dây là I2 = 3 A. R và L có giá trị là:
a) 10 ; 0,2 H b) 10 ; 0,1 H c) 10 ; 0,096 H
d) 10 ; 0,01 H e) 10 ; 0,101 H
253
. Tụ điện dung 10 F mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V, f =1000Hz. Cường độ hiệu dụng qua tụ là:
a) 14 A b) 13,8 A c) 0,7 A d) 0,69 A e) Đáp số khác.
254.
Đoạn mạch gồm R, L và C mắc nối tiếp như hình vẽ
với R = 10 ; ZL = 10 ZC = 20 ; UAB = 20 V; f = 50 Hz
Hiệu điện kế hiệu dụng hai đầu R là:
a) 10V b) 20V c) 10V d) 20V e) Đáp số khác
255.
Đoạn mạch như hình vẽ
R = 30 ; L = 50 ; ZC = 10 ;
UC = 10 V; f = 50 Hz
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là:
a) 30 V b) 50 V c) 100 V d)50 V e) 20 V
256.
Đoạn mạch như hình vẽ
ZL = 30 ZC = 25 ; UL= 60 V; f = 50 Hz
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu P, M là:
a) 50 V b) 25 V c) 25 V d) 50 V e) 20 V
257.
Đoạn mạch như hình vẽ
R = 200 ; ZC = 200 ; ZL = 200 ; UMP = 200 V; f = 50 HZ
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu P, N là:
a) 100 V b) 141 V c) 200 V d) 400 V e) 200V
258
. Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = 0,054 H, tần số dòng điện f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch với dòng điện qua mạch là: (cho tg 230 = 0,425 )
a) 230 b) 200 c) 300 d) 330 e) 370
259.
Điện trở thuần 150 và tụ C = 16 F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều U, 50 Hz. Độ lệch pha giữa dòng điện với hiệu điện thế hai đầu mạch là:
a) -530 b) 370 c) - 370 d) 530 e) Đáp số khác
260
. Cuộn dây thuần cảm L = 0,2 H được mắc nối tiếp với tụ C = 318 F vào mạng điện xoay chiều U, f = 200 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế với dòng điện là:
a) b) - c) d) e) - 261. Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở R = 40 . Khi đặt vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50 Hzthì hiệu điện thế sớm pha 450 so với dòng điện trong mạch. Độ từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là:
a) 7,96 .10- 4F b) 0,127 H c) 0,1 H
d) 8. 10- 4 F e) 1,27H
262
. Đoạn mạch gồm 2 phần tử ghép nối tiếp (hai phần tử đó có thể là R, L hoặc C) Cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế ở 2 đầu mạch là:
u = 200 sin 100 t (V) và i = cos 100 t (A)
Hai phần tử đó lần lượt có giá trị là:
a) R = 50 ; L = H b) L = H; C = F
c) R = 100 ; C =. 10-4 F; d) L = H; C = F
e) L = H ; R = 100
263.
Hộp kín ( chứa cuộn dây thuần cảm L hoặc tụ điện C) mắc nối tiếp điện trở
R=10 . Mắc đoạn mạch vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 Hzthì dòng điện trong mạch sớm pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu đọan mạch. Độ tự cảm hoặc điện dung C bằng:
a) 1,8. 10-4F b) 1,8. 10-3F c) 0,055 H
d) 0,06 H e) 0,05 H
264
. Đoạn mạch gồm 2 phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch
u = 100sin (314t)Vthì cương độ dòng điện qua mạch i=2sin. Hai phần tử đó lần lượt có giá trị là:
a) R = 25 ; L = 0,2 H b) R = 50 ; C = 63,6 F
c) C = 31,8 F; L = 0,113 H d) R = 35,4 ; L = 0,113 H
e) Không tính được vì thiếu dữ liệu
265.
Cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R = 10 mắc vào u = U0 sin 100t (V). Dòng điện qua cuộn dây có cường độ cực đại 14,14 A và trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế U0 cực đại bằng:
a) 30 V b) 30 V c) 200 V d) 162,8 V e) 115,5 V
266
. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
R = 20 uAB = U0 sint(V) Cuộn dây có điện trở thuần R0 = 0.
Dòng điện qua cuộn dây sơm pha /4 so với uAB và trễ pha so với uAM. Cảm kháng và dung kháng lần lượt bằng:
a) ZL = 20 ; ZC = 40 b) ZL = 20 ; ZC = 20 c) ZL = 40 ; ZC = 20 d) ZL = 40 ; ZC = 40 e) Không tìm được đáp số vì thiếu dữ liệu
267.
Đoạn mạch như hình vẽ
C = 31,8 F; L = H uAB = 200 sin (100t) (V)
Hiệu điện thế uAM Trễ pha /6 so với dòng điện qua mạch và dòng điện qua mạch trễ pha /3 so với uMB. Điện trở R và điện trở R0 của cuộn dây có giá trị bằng:
a) R = 100 ; R0 = b) R = 100 ; R0 = 50 c) R = 100 ; R0 = 25 d) R = 100 ; R0 = 25
268.
Đoạn mạch như hình vẽ
uAB = 100 sin 100 t (V)
Khi K đóng, Ampe kế (A1) chỉ 2A.
Khi K mở dòng điện qua mạch lệch pha /4 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Các Ampe kế có điện trở rất nhỏ. Số Ampe kế (A2) khi K mở là:
a) 2 A b) 1 A c) A d) 2 A
269
. Cho đoạn mạch như hình vẽ
R0 = 50 ;
uAB = U0 Sin 100 t (V)
Biết uAM sớm pha 1200 so với uMB. Độ tự cảm L có giá trị:
a) 0,28 H b) 0,3 H c) 0,1 H d) 0,09 H
e) Không tính được vì thiếu dữ liệu.
270.
Cho đoạn mạc như hình vẽ
uAB = U0sin 100t (V)
Biết uAM sớm pha 1350 so với uMB. Với R
0
= 100 và uAB cùng pha với i. Tụ C có giá trị:
a) 15,9 b) 318 F c)31,8 F d) 63,6 F
e) Không tính được vì thiếu dữ liệu
271
. Đoạn mạch như hình vẽ
R = 30 ; L = H
i = 2sin100t (A). Biểu thức uAB là:
a) u = 100sin(100t +) (V) b) u = 100sin(100t -) (V)
c) u = 100sin (100t +) (V) d) u = 100sin (100t -) (V) e; dạng khác
272. Mạch điện xoay chiều gồm R = 80 nối tiếp với tụ C = F.
Cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = sin (100t +) (A).
Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là:
a) u = 100sin (100t +) (V) b) u = 100sin (100t -) (V)
c) u = 100sin (100t -) (V) d) u = 100sin (100t +) (V)
e) u = 100sin (100t +) (V)
273.
Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
L = H; C = 31,8F; R có giá trị xác định; i = 2sin (100t -) (A)
Biểu thức uMB có dạng:
a) uMB = 200sin (100t -) (V) b) uMB = 600sin (100t +) (V)
c) uMB = 200sin (100t +) (V) d) uMB = 600sin (100t -) (V)
e) uMB = 200sin (100t -) (V)
274
. Đoạn mạch như hình vẽ
ZC = 30; R = 40 ;
ZL = 40 ; R0 = 30 ;
Biểu thức dòng điện qua tụ C là i = I0 sin 100 t và UAM = 100 V.
Biểu thức điện thế hai đầu cuộn dây là:
a) u = 100 sinsin(100t +) (V) b) 200sin(100t +) (V)
c) u=100sin(100t -) (V) d) u = 100sin (100t +) (V)
275.
Đoạn mạch như hình vẽ
R = 20; ZL = 100 ; ZC = 50 ; uMQ = 100sin(100t +) (V)
Biểu thức uQN là:
a) u = 2 sin(100t +) (V) b) u = 2sin(100t -) (V)
c) u = 40sin(100t +) (V) d) u = 20sin(100t -) (V)
d) u = 40sin(100t -) (V)
276.
Hiệu điện thế hai đầu mạch MN luôn bằng u = 100sin 100t (V)
R = 50 ; L = H .Biết hiệu điện thế hai đầu mạch sớm pha /4 so với dòng điện qua R. Biểu thức i có dạng:
a) i = sin(100t -) (A) b) i = sin(100t +) (A)
c) i = 2sin(100t -) (A) d) i = 2sin(100t +) (A)
e) Không tìm được vì chưa có giá trị C.
277.
Giữa hai điểm AB của mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U = 220V, tần số f = 50 Hz. Tại t = 0, u = 220 V. Biểu thức uAB có dạng:
a) u = 220sin (100t +) (V) b) u = 220sin (100t +) (V)
c) u = 220sin(100t +) (V) d) Hai câu a, b đều đúng. e) Hai câu b, c đều đúng.
278.
Mạch như hình vẽ
cuộn dây thuần cảm.
Đặt vào A, B hiệu điện thế xoay chiều u. Biểu thức dòng điện qua R khi K ở vị trí l là:
i1 = 2sin(100t +) (A)
Với L = H; C = 63,6 F
Biểu thức dòng điện qua R khi K ở vị trí 2 là:
a) i2 = sin(100t +) (A)
b) i2 = 2sin(100t -) (A)
c) i2 = sin(100t +) (A)
d) i2 = 2sin(100t -) (A)
e) Không tìm được vì chưa có R và biểu thức u
279.
Cho R = ZL = 2ZC, xét 4 sơ đồ sau
to day
Thí nghiệm 1: Nối A, B vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện qua mạch
Thí nghiệm 2: Nối A, B vào nguồn điện xoay chiều có u = 100sin100t thì có dòng điện i = 5sin(100t +) chạy qua mạch.
Người ta đã làm 2 thí nghiệm trên trong sơ đồ nào
a) Sơ đồ 1 b) Sơ đồ 2 c) Sơ đồ 3 d) Sơ đồ 4
e) Không có sơ đồ nào thỏa điều kiện thí nghiệm
280. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
Cuộn dây thuần cảm.
Hiệu điện thế uAB = U0sin100t (V)
L = H; C = 318 F
Khi khóa K đóng dòng điện qua R là il = 4 sin (100t +) (A)
Khi khóa K mở dòng điện qua R là:
a) i2 = 4sin (100t -) (A) b) i2 = 4sin (100t +) (A)
c) i2 = 4sin (100t -) (A) d) i2 = 4sin100t (A)
e) Không tìm được i2 vì chưa đủ dữ liệu.
281.
Hiệu điện thế hai đầu mạch A, B có dạng u = U0 sin (t+). Tịa thời điểm ban đầu u có giá trị 4 V. Hiệu điện thế cực đại có giá trị bằng:
a) 4 (V) b) 6 (V) c) 8 (V) d) 8 (V) e) 4(V)
282. Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng:
i = I0sin (100t +) (A)
Tại thời điểm t = 0,06 (s), cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng:
a) 0,5 A b) 1A c) A d) A e) Giá trị khác
283.
Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng i = 2 sin (100t+) (A)
Tại thời điểm t = 0,02 s thì cường độ dòng điện có giá trị bằng 2A. Giá trị của là:
a) b) 0 c) d) e)
284
. Mắc hiệu điện thế u = 14,14 sin 100t (V) vào hai đầu mạch A, B như hình vẽ
R0 = 99 ; L = 2,11 H
C0 = 12 F; CV = 6 F.
Cường độ dòng điện qua mạch là:
a) i = 0,28 sin (100t+) (A) b) i = 0,6sin (100t+) (A)
c) i = 0,28sin (100t+) (A) d) i = 0,6 sin (100t-) (A)
e) i = 0,6 sin(100t+) (A)
285.
Cuộn dây thuần cảm L = 0,318 H được mắc nối tiếp với bộ tụ gồm C1 song song C2 với C1 = 6F; C2 = 4F. Đoạn mạch được mắc vào hai đầu hiệu điện thế u = 218 sin 100t (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
a) i = sin (100t+) (A) b) i = sin (100t+) (A)
c) i = sin 100t (A) d) i = sin (100t+) (A)
e) i = sin (100t-) (A)
286. Mạch như hình vẽ.
Hai cuộn dây giống nhau với RA = 0
R0 = 3 (); L0 = (H); UAB = U0sin 100t(V). Ampe kế chỉ 2A.
Biểu thức i qua mạch là:
a) i = 2sin (100t +)(A) b) i = 2sin (100t +)(A)
c) i = 2sin (100t +)(A) d) i = 2sin(100t -)(A)
e) i = 40sin (100t +)(A)
287. Đoạn mạch như hình vẽ
Cuộn dây thuần cảm
L = 63,6 (m H); R = 10 (); C1 = 636 F
uAB = U0 sin 100t (V); i = I0sin (100t -)(A)
Điện dung C2 có giá trị bằng:
a) 318 F b) 31,8 F c) 63, F d) 636 F e) Đáp số khác
288. Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm L = 0,5 H và tụ C mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế u = U0sin 100t (V). Để mạch có cộng hưởng tụ C có giá trị bằng:
a) 15,9 F b) 16 F c) 20 F d) 40 F e) 30 F
289.
Đoạn mạch gồm R, cuộn cảm L = 0,159 H và tụ C0 = F. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = U0sin100t (V) . Cần mắc thêm tụ C như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu để mạch có cộng hưởng điện?
a) Mắc nối tiếp thêm tụ C = F b) Mắc nối tiếp thêm tụ C = x 10-4 F
c) Mắc song song với C0 = x 10-3 F d) Mắc nối tiếp thêm tụ C = x 10-3F
e) Mắc song song với C0 tụ C = x F
290. Mạch gồm cuộn dây điện trở thuần R0, độ tự cảm L = 1 H mắc nối tiếp với tụ C = 16 F. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = U0sin314T. Phải thay đổi tần số mạng điện đến giá trị nào để tổng trở mạch nhỏ nhất.
a) 0,0625 HZ b) 625 HZ c) HZ d) 60 HZ e) 39,8 HZ
291.Đoạn mạch như hình vẽ
Cuộn dây thuần cảm
Tụ C = 10-4 F
Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 220sin 314t (V)
Dòng điện qua mạch i = 1,1sin 314t (A)
Giá trị R và độ tự cảm L bằng:
a) R = 200 ; H b) R = 200; L = H
c) R = 220 ; L = 0,159 H d) R = 200; L = H
e) Không tính được vì thiếu dữ liệu
292.
Mạch điện gồm ống dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ C = 10F. Độ tự cảm L có giá trị bằng bao nhiêu để dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha.
a) 1 H b) H c) 0,5 H d) 0,1 H
e) Không tìm được vì thiếu dữ liệu.
293.
Đoạn mạch như hình vẽ
R = 20; RV Cuộn dây thuần cảm L.
Biểu thức uAB = 200sin (100t+) (V)
Thay đổi C đến giá trị C0 thì số chỉ hai vôn kế trên bằng nhau. Biểu thức dòng điện qua mạch là:
a) i = 10sin 100t (A) b) i = 10sin (100t+) (A)
c) i = 10sin (100t-) (A) d) i = 10sin (100t+ (A)
e) Không tìm được vì thiếu dữ liệu
294
. Đoạn mạch gồm R = 40 mắc nối tiếp với hai cuộn dây thuần cảm L = H và tụ C. Hiệu điện thế mắc vào 2 đầu mạch u = 200sin 100t (V). Biết I =Imax/2, tụ C có dung kháng bằng:
a) 80 b) 10,7 c) 149,3 d) Câu b và c đúng
c) Câu b và c đúng
295
. ống dây gồm N vòng, diện tích mỗi vòng là S, chiều dài ống là l mắc nối tiếp với tụ C = 10 F. Mắc mạch vào u = U0sin100t . Ban đầu ZL ZC, muốn mạch cộng hưởng điện cần thay đổi đại lượng nào sau đây:
a) Thay đổi số vòng dây, giữ nguyên các đại lượng khác.
b) Thay đổi chiều dài ống dây, giữ nguyên các đại lượng khác.
c) Thay đổi tiết diện dây dẫn, giữ nguyên các đại lượng khác.
d) Câu a, b đúng
e) Câu b, c đúng.
Chú ý: Độ tự cảm ống dây: L = 410-7Với: N là số vòng dây
S là diện tích mỗi vòng dây
l là chiều dài ống dây.
296. ống dây có điện trở R, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ phẳng có diện tích bản tụ S, khoảng cách 2 tụ là d và giữa hai bản là điện môi . Phải thay đổi đại lượng nào sau đây để trong mạch có cộng hưởng.
a) Thay đổi điện môi giữa hai bản tụ, các đại lượng khác giữ nguyên.
b) Thay đổi độ lớn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch
c) Thay đổi khoảng cách giữa 2 bản, các đại lượng khác giữ nguyên.
d) Câu a, b đúng
e) Câu a, c đúng
297. Đoạn mạch RLC có điện trở thuần R = 200. Khi hiệu điện thế hai đầu mạch là 220 V thì cường độ dòng điện bằng 0,8 A. Tổng trở mạch và công suất của dòng điện trong đoạn mạch là:
a) 220 ; 100W b) 275 ; 128 W
b) 250 ; 120 W d) 235 ; 120 W
e) 200 ; 176 W
298
. Đoạn mạch được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế cực đại 310 V, tiêu thụ công suất 900 W. Dòng điện qua mạch có cường độ cực đại 7A. Hệ số công suất mạch là:
a) 0,83 b) 0,8 c) 0,6 d) 0,41 e) 0,414
299.
mạch gồm R; L = 2,5 mH và tụ C0 = 8 F mắc nối tiếp vào U; f = 1000Hz. Để công suất mạch cực đại cần mắc thêm tụ C' có dung kháng thế nào? Mắc như thế nào?
a) Mắc nối tiếp C' có dung kháng 19,9 b) Mắc song song với C0 tụ C' có dung kháng 19,9 c) Mắc nối tiếp tụ C' có dung kháng 4,2 d) Mắc song song với C0 tụ C' có dung kháng 15,7 e) Mắc mối tiếp tụ C' có dung kháng 15,7
300
. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 127V. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là 600, điện trở R = 50 . Công suất của dòng điện qua mạch đó là:
a) 322,6 W b) 161,3W c) 324 W d) 162 W e) 80,6 W
301
. Đoạn mạch RLC với R = 40 mắc vào nguồn điện xoay chiều có
u = 80sin 100t. Công suất cực đại qua mạch bằng:
a) 160 b) 80W c) 320 W d) 160 W
e) Không tính được vì chưa có L và C
302.
Điện trở R = 50 ghép nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = H rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều tần số f = 50 Hz. Để hệ số công suất mạch là 0,6 cần mắc thêm tụ có dung kháng là:
a) 53 b) 187 c) 120 d) 240 e) Câu a, b đúng
303
. Mạch điện có R = 75 nối tiếp với cuộn dây L = H mắc vào nguồn điện xoay chiều tần số 50 Hz. Mắc nối tiếp vào mạch trên tụ C =. Hệ số công suất của mạch là:
a) 0,42 b) 0,24 c) 0,8 d) 0,6 e) 0,56
304
. Mạch điện như hình vẽ
uAB = 100sin 100t (V).
Cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L = H.
Thay đổi R đến R0 thì Pmax = 200W. Điện dung C của tụ bằng:
a) 31,8 F b)63,6F c) 42,2F d) Câu a, b đúng
e) Không tính được vì chưa có R
305.
mạch như hình vẽ. Điện trở R biến thiên đến lúc công suất mạch cực đại. Hệ số công suất mạch lúc đó là:
a) 1 b) 0,6 c) d) 0,5
e) Không tính được vì chưa biết L và C
306.
Mạch như hình vẽ
Tần số dòng điện f = 50 HZ,
Cuộn dây thuần cảm
Hiệu điện thế dụng hai đầu đoạn mạch là U = 100 V
Thay đổi đến giá trị R0 thì Pmax = 100W. Giá trị R0 bằng:
a) 50 b) 100 c) 20 d) 200 e) Không tính được vì chưa biết L và C.
307
. Mạch như hình vẽ
C = 318 F, R biến đổi cuộn dây thuần cảm.
Hiệu điện thế 2 đầu mạch u = U0 sin314t (V) công suất điện tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại khi R = R0 = 50 . Độ tự cảm L của cuộn dây bằng:
a) 40 b) 100 c) 60 d) 80 e) Không tính được vì chưa có giá trị Pmax và U0
308.
Cuộn dây có R0 = 10 mắc vào hiệu điện thế u = 100sin100t (V). công suất tiêu thụ của cuộn dây là 100 W. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng:
a) 0,0318 H b) H c) H
d) H e) H
309.
Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
Cho UAM = 10 V
UMB = 10V
Hệ số công suất mạch bằng:
a) 1 b) 0,886 c) 0,5 d) 0,6 e) 0,4
310.
Mạch như hình vẽ
uAB = 200sin100t (V)
ZL = 100 ; R1 = 100 ; R2 = 50 uMB cùng pha với uAM, tụ C có giá trị bằng:
a) 31,8 F b)318 F c) 159 F
d) 2 H e) Đáp số khác
311
. Đoạn mạch gồm hai cuộn dây
mắc nối tiếp như hình vẽ
Biết uAM cùng pha với uMB.
R1 = 20 ; L1 = 0,5 H; R2 = 40 ; f = 50 HZ.
Độ tự cảm L2 có giá trị:
a) 0,25 H b) 0,5 H c) 1 H
d) 2 H e) Đáp số khác
312.
Mạch như hình vẽ
R1 = 20 ; R2 = 40 C1= 159 F; L1 = H; uAB = U0sin100t (V)
Biết uAM cùng pha uMB. Giá trị L2 bằng:
a) 0,2 H b) H c) 1 H d) H e) H
313
. Đoạn mạch xoay chiều
tần số f như hình vẽ.
Điều kiện để uAM vuông pha uBM là:
a) R0L = RC b) R0L = RL c) R0R = d) R0 R= e) R0R =
314.
Đoạn mạch như hình vẽ
uAB = U0sin 2ft (V)
L = H; R = 50 UAN vuông pha với uMB. Tụ C có điện dung là:
a) 127,3F b) 12,73 F c) 318 F
d) 31,8 F e) 159 F
315. Đoạn mạch như hình vẽ
uAB = U0sin100t (V)
Cuộn dây thuần cảm có L = H, điện trở R = 40 Biết rằng hiệu điện thế hai đầu cuộn dây sớm pha /2 so với hiệu điện thế hai đầu A, B. Điện dung C có giá trị bằng:
a) 318 F b) 31,8 F c) 159 F d) 63,6 F
e) Không xác định được vì thiếu dữ liệu
316.
Đoạn mạch như hình vẽ
UAB =200sin100t (V), R u hai đầu mạch sớm pha /4 so với i
Vôn kế (V1) và vôn kế (V2) lần lượt chỉ:
a) 100V và 100V b) 150 V và 150 V
c) 100 V và 100 V c) 200 V và 200 V
e) Không xác định được vì thiếu dữ liệu
317.
Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ R,
Cuộn dây thuần cảm. Số chỉ vôn kế (V1) bằng số chỉ vôn kế (V2) và bằng 50 V
uAM trễ pha /6 so với i. Số chỉ vôn kế (V) là:
a) 75 V b) V c) 50V d) 100V e) 50 V
318.
Đoạn mạch như hình vẽ
RV , số chỉ vôn kế (V2)
là 141,4V
uAB = 141,4 sin 100t (V)
uAMsớm pha /4 so với i. Số chỉ vôn kế (V1) là:
a) 141,4 V b) 100 V c) 50V d) 200 V e) 50 V
319.
Đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ Rv
à
x
Vôn kế (V1) chỉ 100 V
Vôn kế (V2) chỉ 80 V Số chỉ vôn kế (V3) là:
a) 20 V b) 180 V c) 60 V d) 80 V e) 10 V
320
. Đoạn mạch giống bài 319, số liệu như bài 319
UAB có giá trị bằng:
a) 200 V b) 160 V c) 120 V d) 100V e) 80V
321
. Đoạn mạch như hình vẽ
uAB = 100V sin 100 t(V)
RV ; uMB sớm pha 450
so với i.
Vôn kế (V2) chỉ 60 V;
Vôn kế (V1) chỉ:
a) 60 V b) 20 V c) 80 V d) 80V e) 100 V
322.
Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
RV Vôn kế (V) chỉ 132,29V
Vôn kế (V1) chỉ 100 V
Và UAM trễ pha 600so với i.
Vôn kế (V2) chỉ:
a) 100 V b) 100 V c) V
d) 234,5 V e) 50 V
323
. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
RV Vôn kế (V1) chỉ 30 V
Vôn kế (V2) chỉ 40 V
Độ lệch pha giữa uAB với i là:
a) 300 b) 370 c) 450 d) 600 e) Đáp số khác
324
. Đoạn mạch như hình vẽ
i = I0sin t
Vôn kế chỉ 20 V; RV uAM = 20 sin(100t+) (V) và ZL = ZC
uMB lệch pha uAM góc:
a) 1350 b) 750 c) 1050 d) 820 e) 980
325.
Đoạn mạch như hình vẽ
i = I0sin t
uAB = U0sin (t+) (V)
UAM = 10 V; UMB = 5V, U0AB có giá trị bằng:
a) 5 V b) 15 V c) 10 V d) 5 V
e) Không tính được vì thiếu dữ liệu
326
. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
UAB = 100 V
UAM = 20 V
UAB = 120 V
Hệ số công suất mạch là:
a) 0 b) 1 c) c) 0,6 e) 0,866
327
. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ RV Vôn kế (V1) chỉ 80 V
Vôn kế (V2) chỉ 100 V
Vôn kế (V) chỉ 60 V
Độ lệch uAM với uAB là:
a) 370 b) 350 c) 900 d) 450 e)600
328.
Mạch điện và số liệu như câu 327 trên
Hệ số công suất của đoạn mạch và của cuộn dây điện lần lượt là:
a) cos= 0,6; cos'= 0,8 b) cos= 0,8; cos= 0,6
c) cos= 0,8; cos' = 0,5 d) cos' = cos=0,6
e) cos' = cos=0,8
329.
Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
RV , cuộn dây thuần cảm
vôn kế (V1) chỉ 90 V
Vôn kế (V2) chỉ 120 V
Số chỉ vôn kế (V) là
a) 210 V b) 30 V c) 150 V d) 79 V e) Đáp số khác
330.
Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
(V1) chỉ 28,28 V
(V2) chỉ 40 V
RV uAM / i = /4. Hệ số công suất mạch là:
a) 0,707 b) 0,866 c) 1 d) e) Các đáp án trên đều sai
331.
Đoạn mạch như hình vẽ
RV Vôn kế (V1) chỉ 100 V
Vôn kế (V2) chỉ 100 V
uAB = U0 sin 100 t và uAM sớm pha /3 so với uAB
Biểu thức u hai đầu M,B là:
a) u = 100 sin (100t-) (V) b) u = 100 sin (100t+) (V)
c) u = 100 sin (100t-) (V) d) u = 100 sin (100t-) (V)
e) Tất cả đều sai
332
. mạch điện và số liệu như bài 331 trên
Hệ số công suất của mạch là:
a) 0,866 b) 0,6 c) 0,8 d) 0,75 e) 0,5
333
. Đoạn mạch như hình vẽ
u = U0 sin 100 t(V)
Cuộn dây thuần cảm.
Các vôn kế là lý tưởng
Khi: R = R0 thì Pmax, lúc này (V1) chỉ 200 V
Số vôn kế (V2) là:
a) 100 b) 100 V c) 200 V d) 200 V
e) Không tính được vì thiếu dữ liệu
334.
Đoạn mạch như hình vẽ
RV Vôn kế (V1) chỉ 50 V
Vôn kế (V2) chỉ 70,7 V
uMB = U0sin 100 t(V)
uAM sớm pha 1350 so với UMB
Biểu thức u hai đầu mạch A, B là:
a) u = 100 sin (100t+) (V) b) u = 50 sin (100t-) (V)
c) u = 100 sin (100t+) (V) d) u = 50sin (100t+) (V)
e) Tất cả đều sai
335.
Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
UAM = 100 V
UMB = 100 V
UAB = 173,2 V
Hệ số công suất của cuộn dây là:
a) 0,6 b) 0,866 c) 0,5 d) 0,707 e) 0,25
336. Đoạn mạch như hình vẽ
UAB = 100 V; f = 50 Hz
R = 30 ; L = H
Thay đổi C để số chỉ vôn kế lớn nhất
Số chỉ vôn kế lúc đó là:
a) 150 V b) 200 V c) 100 V d) 166,7 V e) 60 V
337. mạch chỉ chỉ có R = 50 uAB = 200sin 100t (V)
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 10 phút là:
a) 480 KJ b) 960 KJ c) 48 KJ d) 96KJ e) Đáp số khác
338
. Cho dòng điẹn xoay chiều i = 14,14 sin 100t qua một sợi dây dài 100m, có tiết diện 1mm2 và có điện trở suất 6 10-8m. Nhiệt lượng tỏ ra trên dây trong thời gian 5 phút là:
a) 2400J b) 7200J c) 3600J d) 18000J e) 1800J
339. Đặt vào hai đầu cuộn dây
có R0 = 40 và L = H
Hiệu điện thế xoay chiều u = 200 sin 100 t (V)
Tính ra calo nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây trong 1 phút.
a) 9186,6 cal b) 38400 cal c) 384 KJ
d) 11. 520 cal e) Đáp số khác
(Chú ý:1 J = 0,24 cal)
340.
Mạch như hình vẽ
uAB = 100 sin 100 t (V)
Rđ1 = Rđ2 = 80 ZC = 30 Nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi đèn trong 20 phút là:
a) 192 KJ b) 96KJ c) 384 KJ d) 768 KJ e) Đáp số khác
341
. Mạch xoay chiều như hình vẽ.
Ba đèn giống nhau
R0 = 40 ; RA = 0
Ampe kế chỉ 1A. Nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch trong một phút là 3600 J. Điện trở mỗi bóng đèn là:
a) 6,7 b) 10 c) 60 d) 20 e) Đáp số khác
342. Bếp điện có hiệu suất 80% đun sôi 2 lít nước từ 200 sau 7 phút khi đặt vào nguồn điện xoay chiều 200 V, 50 Hz. Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg độ. Điện trở của bếp là:
a) 20 b) 40 c) 60 d) 10 e) 80
343
. Dây AB được căn giữa 2 điểm A, B cố định, dài 1m được đặt giữa hai cực một nam châm vĩnh cữu hình móng ngựa. Dòng điện xoay chiều đi qua dây có tần số f = 50 Hz, dây rung thành 4 múi. Vận tốc truyền dao động trên dây là:
a) 50 m/s b) 25 m/s c) 12,5 m/s d)75 m/s e) 100 m/s
344.
Một nam châm điện được nuôi bởi dòng điện xoay chiều, đặt gần trung điểm của một dây thép căn thẳng. Biết rằng khi dây rung thành một múi thì sức căng dây là 27 N. Nếu dây rung thành 3 múi thì sức căng dây là:
a) 81 N b) 9 N c) 27 N d) 3 N e) 6 N
345
. Đặt một nam châm điện xoay chiều gần trung điểm của dây AB bằng thép dài 1 m và có khối lượng m = 10 g. Dòng điện qua nam châm có tần số f = 50 Hz. Muốn dây rung thành một múi thì cực căng dây bằng:
a) 500 N b) 700 N c) 800 N d) 600 N e) 400 N
346. Dòng điện xoay chiều i = 2 sin 100 t qua mạch RLC mắc nối tiếp
Điện lượng qua mạch trong 10 phút là:
a) 240 C b) 24000 J c) 48000 J d) 764 C
e) Không tính được vì thiếu dữ liệu
347.
Mạch như hình vẽ
R = 4 , L = H
uAB = 20 sin 100 t (V)
Điện lượng qua R trong 1/2 chu kỳ kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là:
a) 2,5 C b) 0,25 C c) 0,025 C d) 25 J e) 160 J
348.
Cho i = 14 sin (100 t +) (A) qua bình điện phân đựng dung dịch H2S04 có điện cực bằng bạch kim. Thể tích khi thu được ở mỗi điện cực sau mỗi phút là:
a) 75,2 cm2 b) 4,7 cm3 c) 47 cm3
d) 470 cm 3 e) 752 cm 3
349. Máy biến thế cuộn sơ cấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng. Hiệu điện thế ở hai đầu của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 220 V và 11 V. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp là:
a) 2 vòng b) 5 vòng c) 10 vòng d) 20 vòng e) 1 vòng
350.
Máy biến thế cuộn sơ cấp có 100 vòng và cuộn thứ cấp có 400 vòng ở cuộn sơ cấp có U1 = 100 V và I1 = 2A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp là:
a) 400 V; 8A b) 400 V; 0,5A c) 25 V; 8A d) 25 V; 0,5A c) Đáp số khác.
351.
Máy biến thế cuộn sơ cấp có 1000 vòng nối nguồn điện xoay chiều có u = 220 V và cuộn thứ cấp có 60 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở R, cường độ dòng điện qua R là 20 A. Công suất cung cấp bởi cuộn thứ cấp là:
a)200 w b) 264 w c) 232 w d) 246 w e) 222 w
352.
Để giống câu 351 trên. Nếu hiệu suất máy biến thế là 96%. Cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là:
a) 15,2 A b) 1,2 A c) 1,2 A d)1,25 A e) 2,5 A.
353. Máy biến thế (hình vẽ).
Hiệu suất máy biến thế
là 90%, công suất ở cuộn
sơ cấp là 400 kw.
Cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là:
a) 54,5 A b) 1,2 A c) 545 A d) 5,5 A e) 60 A
354.
Để giống câu 353 trên. Biết R = 20 . Công suất hao phí do tỏa nhiệt trong R và công suất có ích trong cuộn thứ cấp là:
a) P' = 59405 W; Pj = 300 KW b) P' = 6 KW; Pi = 354 KW
c) P' = 59,405 KW; Pi = 300,595 KW d) P' = 60 KW; Pi = 300 KW
e) Đáp số khác
355. Máy biến thế cuộn sơ cấp có 100 vòng, cuộn thứ cấp có 2000 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào hiệu điện thế xoay chiều U1 = 100 V. Khi mạch thứ cấp để hở ta đo được U2 = 199 V. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở hoạt động trong cuộn sơ cấp là:
a) 1 b) 10 c) 9,95 d) 0,9 e) 10,05
356.
Máy biến thế cuộn sơ cấp có 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều U1 = 100 V. Thay lõi biến thế bằng lõi biến thế khác làm cho độ tự cảm của cuộn sơ cấp giảm đi 100 lần. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
a) 20 V b) 19,9 V c) 19 V d) 21 V e) 18 V
357
. Máy biến thế có lõi đối xứng gồm 3 nhánh được cuốn hai cuộn dây. Cuộn 1 gồm 50 vòng, cuộn 2 gồm 25 vòng. Khi mắc cuộn 1 vào hiệu điện thế xoay chiều U1 = 100V thì hiệu điện thế ở cuộn 2 để hở là:
a) 50 V b) 200 V c) 25 V
d) 100 V e) Đáp số khác.
358
. Máy hạ thế có tỉ số K = 10. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. ở cuộn thứ cấp cần một công suất 12 KW với I = 100 A. Hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp là:
a) 1200V b) 120 V c) 100 V d) 200 V e) Đáp số khác
359.
Máy biến thế cuộn sơ cấp có 2000 vòng và cuộn thứ cấp có 250 vòng. Nối cuộn sơ cấp vào hiệu điện thế xoay chiều U1 = 2000 V. Mắc cuộn thứ cấp với một động cơ tiêu thụ công suất 1 KW và có hệ số công suất 0,8. Cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là:
a) 30 A b) 3 A c) 4 A d) 5 A e) 50 A
360.
Cuộn thứ cấp biến thế có U2 = 200 V được mắc với động cơ có công suất có ích là 7,5 KW, hiệu suất 75% và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp là:
a) 0,8 A b) 50 A c) 60 A d) 5 A e) 6,25 A
361.
Máy biến thế có hiệu suất 90%. Công suất mạch sơ cấp là 4 KW. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là 10 A và 360 V. Hệ số công suất của cuộn thứ cấp là:
a) 0,8 b) 0,9 c) 0,75 d) 1 e) 0,6
362.
Người ta cần tải đi công suất P = 5000 KW, nguồn điện có U = 100 KV. Độ giảm thế trên đường dây tải điện không vượt quá 1% U. Điện trở dây lớn nhất có thể là:
a) 20 b) 10 c) 50 d) 40 e) 25
363.
Máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 KW, nguồn điện do nó phát ra sau khi tăng thế lên đến 110 KV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20. Hiệu suất truyền tải là:
a) 90% b) 98% c) 97% d) 98,9% e) 99,8%
365
. Trạm phát điện truyền đi một công suất 100 KW. Người ta dùng một máy biến thế coi như lý tưởng để tăng hiệu điện thế lên 20 lần trước khi tải đi bằng dây dẫn có điện trở R = 100 . Hiệu điện thế do máy phát điện tạo ra là 400 V. Độ giảm thế trên dây dẫn là:
a) 250 V b) 125 V c) 12500 V d) 1250 V e) 500 V
366.
Một khung dây hình chữ nhật diện tích 6 dm2 gồm 100 vòng, được đặt trong từ trường đều có B = 0,2T. Trục đối xứng của khung vuông góc với từ trường. Vận tốc khung 2 vòng/giây. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung dây là:
a) e = 0,15 sin 4t (V) b) e = 1,5 sin 4t (V)
c) e = 150 sin 4t (V) d) e = 15 sin 4t (V)
e) e = 15.102 sin 4t (V)
367.
Một khung dây gồm 200 vòng dây đặt trong từ trường đều có B = 2.10-2 T và vuông góc với trục quay. Diện tích khung S = 200 cm2 , biết khi khung quay trong khung xuất hiện suất điện động cảm ứng có giá trị cực đại E0 = 6,28 v. Vận tốc quay của khung là:
a) 8 vòng/s b) 12,5 vòng/s c) 25 vòng/s
d) 2,5 vòng/s e) 2 vòng/s
368.
Một máy phát điện xoay chiều Rôtô quay 600 vòng/phát. Rôtô có 4 cực thì tần số phát ra là:
a) 20 Hz b) 40 Hz c) 60 Hz d) 30 Hz e) 50Hz
369.
Một máy phát điện xoay chiều Rôtô có 4 cực quay với vận tốc 1200 vòng/phút. Một máy khác có 8 cặp cực, để phát ra tần số có Rôtô trên thì số vòng quay của Rôtô là:
a) 600 vòng/p b) 300 vòng/p c) 4800 vòng/p
d) 480 vòng/p e) 400 vòng/p
370
. Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127 V và tần số 50 Hz. Đưa dòng 3 pha vào 3 tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải R0 = 12 và
L = 51 mH. Cường độ dòng điện qua mỗi tải là:
a) 11A b) 1,1A c) 5,5A d) 0,55A e) 0,5A
371.
Đề giống câu 370 trên. Công suất các tải tiêu thụ là:
a) 1452 W b) 4356 W c) 2420 W
d) 7260 W e) Đáp số khác
372.
Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo hình sao vào mạng điện 3 pha có Ud = 380V. Động cơ có công suất 5 KW và cos= 0,8. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là:
a) 1,8 A b)5,5 A c) 5 A d) 28,5 A e) 9,5 A
373.
Máy phát điện xoay chiều Rôto có 4 cặp cực, quay với vận tốc 12,5 vòng/giây. Cuộn dây phần ứng có 80 vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây bằng 4,4 x 10-2Wb. Các cuộn dây phần ứng mắc nối tiếp nhau. Suất điện động hiệu dụng của máy phát là:
a) 1104 V b) 7810 V c) 78,1 V e) 1100 V
374.
Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm bốn cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện dộng của máy là 220 V, Tần số 50 HZ. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Số cuộn dây của mỗi cuộn dây phần ứng là:
a) 200 vòng b) 5 vòng c) 20 vòng d) 100 vòng e) 50 vòng
463
. Trạm phát điện truyền đi một công suât 36 KW, hiệu điện thế 3600 V. Điện trở dây dẫn R = 20 . Công suất hao phí trên dây dẫn là:
a) 200 W b) 2000 W c) 20 W d) 100 W e) 1 KW
Quang hinh
Guong
484. Trong các nguồn sáng sau, nguồn sáng nào là nguồn sáng điểm:
a) Ngôi sao b) Một ngọn đèn ở xa
c) Một cây viết để ở xa d) Câu a, b đúng e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
485. Vật phẳng hình tròn và màn đặt song song với nhau. Đặt một nguồn sáng điểm trên đường thẳng vuông góc vật phẳng và đi qua tâm vật phẳng. Để diện tích bóng đen trên màn gấp đôi diện tích vật phẳng thì khoảng cách từ vật đến màn là:
a) Gấp đôi khoảng cách từ vật đến nguồn sáng điểm
b) Gấp bốn khoảng cách từ vật đến nguồn sáng điểm
c) Bằng khoảng cách từ vật đến nguồn sáng điểm
d) Bằng nửa khoảng cách từ vật đến nguồn sáng điểm
e) Đáp số khác.
486. Một người đứng cách tòa nhà 1km, nhìn tòa nhà với góc 50. Chiều cao tòa nhà bằng:
a) 87m b) 67m c) 80m d) 50m e) 100m
487. Khoảng cách từ mặt trăng và trái đất là 38.104km. Góc trông mặt trăng là 0,50. Đường kính của mặt trăng là:
a) 3000km b) 3200km c) 3300km d) 3314km e) 6600km
488. Một người cao 1,6m ban đầu đứng ngay dưới ngọn đèn S ở độ cao 3,2m. Khi người đó đi được 1m thì bóng đỉnh đầu in trên đất đi được một đoạn là:
a) 1m b) 2m c) 4m d) 0,5m e) Đáp số khác
489. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
a) Trong một môi trường đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
b) Vật chắn sáng là vật không cho ánh sáng truyền qua.
c) Trên một đường truyền, có thể cho ánh sáng truyền theo chiều này hay chiều kia.
d) Chùm tia phân kỳ là chùm trong đó các tia sáng được phát ra từ một điểm.
e) Trong các phát biểu có một phát biểu sai.
490. Một người đứng trước một gương phẳng và cách 1m. Nếu người đó lùi lại đằng sau 0,5m thì khoảng cách giữa người đó và ảnh của người đó trong gương là:
a) 1m b) 2m c) 3m d) 1,5m e) 2,5m
491. Một người đi đến gương phẳng theo hướng vuông góc với mặt phẳng gương với vận tốc V0. So với ảnh người đó, người đó có vận tốc:
a) V0 b) 2V0 c) 3V0 d) 4V0 e) 492. Ban đầu vật cách gương phẳng 10m. Vật di chuyển đến gương với vận tốc 2m/s và trên đường thẳng hợp với gương 450. Lấy . Sau 5s vật và ảnh cách nhau một đoạn là:
a) 0 b) 8m c) 6m d) 6,4m e) Đáp số khác.
493. Một người có chiều cao h. Chiều cao tối thiểu của gương phẳng để người đó thấy được toàn ảnh của mình trong gương là:
a) b) 2h c) d) e) Đáp số khác .
494. Hai gương phẳng G1 và G2 đặt song song với nhau. Điểm sáng S đặt giữa hai gương. Xét tia tới SI đến G1, phản xạ đến gương G2 tại J, phản xạ trên G2 cho tia ló JR. Góc hợp bởi tia tới SI và tia ló JR là:
a) 900 b) 00 c) 1200 d) 800 e) 600.
495. Hai gương phẳng G1 và G2 đặt vuông góc với nhau. Xét tia tới SI phản xạ trên G1 tại I rồi trên G2 tại J để cho tia ló IR. Góc hợp bởi tia tới SI và tia ló JR là:
a) 1800 b) 900 c) 1200 d) 600 e) 1500
496. Hai gương phẳng G1 và G2 có mặt phản xạ hợp với nhau góc 600. Xét tia tới suất phát từ S lần lượt phản xạ trên G1 và trên G2. Góc hợp bởi hai tia tới và tia ló là:
a) 600 b) 900 c) 1200 d) 300 e) Đáp số khác.
497. Hai gương phẳng có mặt phản xạ hợp với nhau góc nhọn (). Một tia sáng suất phát từ điểm S lần lượt phản xạ trên gương một rồi gương hai. Góc hợp bởi tia tới và tia ló là:
a) b) 2 c) d) e) 498. Hai gương phẳng có mặt phản xạ hợp với nhau góc . Đặt một điểm sáng sao cho tia sáng sau khi phản xạ trên mỗi gương một lần thì lại đi qua điểm sáng. Biết khoảng cách giữa hai điểm tới của tia sáng trên hai gương bằng khoảng cách từ hai điểm đó đến điểm sáng. Góc có giá trị là:
a) 450 b) 300 c) 900 d) 1200 e) 600
499. Đề giống câu 498. Xét tia sáng sau khi phản xạ trên gương G1, tới gương G2 thì phản xạ ngược trở lại theo đường cũ. Góc có giá trị là:
a) 300 b) 450 c) 600 d) 900 e) 1200
500. Một người nhìn thấy ảnh của đỉnh một cột điện trong một vũng nước nhỏ. người ấy đứng cách vũng nước 2m và cách chân cột điện 10m. Mắt người cách chân 1,6m. Chiều cao cột điện là:
a) 4m b) 3,2m c) 6,4m d) 4,8m e) Đáp số khác.
501. Dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng mặt trời xuống đáy một giếng sâu, hẹp. Biết các tia sáng mặt trời hợp với phương đứng góc 300. Góc hợp bởi gương với phương đứng là:
a) 300 b) 450 c) 250 d) 150 e) Đáp số khác.
502. Gương phẳng hình tròn nằm ngang song song trần nhà. Điểm sáng S đặt trong khoảng giữa gương và trần nhà, nằm trên đường thẳng vuông góc với tâm gương và cách trần nhà một khoảng gấp 2 lần khoảng cách từ S đến gương. Bán kính gương là 20cm. Vùng sáng trên trần nhà có bán kính:
a) 40cm b) 20cm c) 30cm d) 80cm e) 100cm
503. Đề giống câu 502 nhưng di chuyển S đến trần nhà thì vùng được chiếu sáng có diện tích bằng:
a) 0,5m2 b) 0,6m2 c) 0,84m2 d) 1,5m2 e) 0,25m2
504. Đặt mắt trên trục gương phẳng tròn có bán kính 0,2m và cách gương 0,2m. Chu vi vòng tròn giới hạn thị trường gương của người đó cách gương 4,8m bằng:
a) 15,7m b) 31,4m c) 3,14m d) 1,57m e) Đáp số khác.
505. Giữ tia tới cố định, quay gương phẳng một góc quanh một trục nằm trong mặt phẳng của gương và vuông góc với tia tới. Chiều và góc quay của tia phản xạ trên gương là:
a) Góc cùng chiều quay gương b) Góc ngược chiều quay gương
c) Góc 2 và cùng chiều quay gương d) Góc 2 và ngược chiều quay gương
e) Góc cùng chiều quay gương.
506. Chiếu một tia sáng đến gương phẳng, hợp với gương góc 450. Quay gương góc 50, góc giữa tia tới và tia phản xạ bây giờ là:
a) 1000 b) 900 c) 800 d) Câu a, b đều đúng e) Câu a, c đều đúng.
507. Chiếu tia SI đến gương phẳng. Tia phản xạ chiếu lên màn đặt vuông góc với gương (hình vẽ).
Biết HR = 10cm, IH = 17,3cm 10cm.
Quay gương sao cho tia phản xạ vuông góc với màn (tia tới giữ cố định).
Gương quay một góc là: S R
a) 300 b) 150
c) 7,50 d) 50
e) Đáp số khác. H
I Màn
508. Điểm sáng S đặt trước và cách gương phẳng một đoạn 34,6cm. Biết tia tới SI hợp với gương góc 600, lấy . Quay gương quanh trục nằm ngang qua I theo chiều kim đồng hồ góc 300. Khoảng cách giữa S và ảnh S' cho bởi gương sau khi quay gương là:
a) 20cm b)30cm c)40cm d) 17,3cm e) 34,6cm
509. Đề giống câu 508, chiều dài quỹ đạo chuyển động của ảnh khi gương quay là:
a) 41,87cm b) 15,7cm c) 53cm d) 33,2cm e) 31,4cm.
510. Hai gương phẳng G1, G2 hợp với nhau góc = 900 cps mặt phản xạ quay vào nhau. Điểm sáng S nằm giữa hai gương. Số ảnh của S cho bởi hai gương là:
a) 2 ảnh b) 3 ảnh c) 4 ảnh d) 6 ảnh e) 8 ảnh
511. Hai gương phẳng có mặt phản xạ quay vào nhau và góc hợp bởi hai gương là 600. Số ảnh của điểm sáng S nằm trong khoảng giữa hai gương cho bởi hai gương là:
a) 3 ảnh b) 4 ảnh c) 5 ảnh d) 6 ảnh e) Đáp số khác
512. Điểm sáng S nằm giữa hai gương phẳng có mặt phản xạ quay vào nhau. Hai ảnh của S (cho bởi hai gương) và S tạo thành một tam giác đều. Góc giữa hai gương là:
a) 600 b) 900 c) 450 d) 1200 e) 1500
513. Điểm sáng S nằm giữa hai gương phẳng và cách giao tuyến của chúng 20cm. Góc giữa hai gương là 600. Khoảng cách giữa các ảnh của S trong hai gương phảng đó là:
a) 10cm b) 20cm c) 30cm d) 40cm e) 15cm
514. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
a) Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ hội tụ
b) Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ phân kỳ
c) Chùm tia tới song song đến gương cầu lồi cho chùm tia phản xạ phân kỳ
d) Mọi tia sáng tới đỉnh gương cầu lõm phản xạ theo phương đối xứng với nó qua trục chính.
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai.
515. Điều kiện để gương cầu cho ảnh rõ nét là:
a) Bán kính mở cửa gương rất nhỏ so với bán kính cong
b) Bán kính cong của gương rất nhỏ so với bán kính mở
c) Góc tới i của các tia sáng đều nhỏ
d) Câu a, c đúng e) Câu b, c đúng
Đề chung cho các câu 516,517,518
Xét các tia tới sau:
* Tia tới qua tâm gương (I) * Tia tới qua tiêu điểm chính F(II)
* Tia tới song song trục chính (III) * Tia tới gặp đỉnh gương (IV)
* Tia tới bất kỳ (V)
516. Trong các tia trên, tia nào sau khi phả xạ trên gương cầu lõm có phương song song trục chính
a) (I) b) (II) c) (III) d) (IV) e) (V)
517. Khi vẽ ảnh của điểm sáng ở ngòai trục chính, của gương cầu ta có thể dùng hai tia phản xạ tương ứng nào trong số các tia tới trên.
a) (I), (II) b) (II), (III) c) (III), (IV) d) (I), (IV)
e) Có thể dùng hai trong bất trong kỳ năm tia phản xạ của năm tia tới trên.
518. Khi vẽ ảnh của điểm sáng nằm trên trục chính của gương cầu, ta có thể dùng hai tia phản xạ tương ứng nào trong số các tia tới trên.
a) (I), (II) b) (II), (III) c) (I), (V) d) (I), (IV) e) (II), (IV)
519. Trong các loại gương, gương nào có thể cho ảnh ảo cao bằng vật sang đặt cách gương đoạn d0.
a) Gương phẳng b) Gương cầu lõm c) Gương cầu lồi
d) Gương phẳng và gương cầu lõm e) Gương phẳng và gương cầu lồi
520. Trong các loại gương, gương nào có thể cho ảnh thật cao bằng vật cách gương đoạn d'0.
a) Gương phẳng b) Gương cầu lồi c) Gương cầu lõm
d) Chỉ gương phẳng và gương cầu lõm e) Cả ba loại gương.
521. Vật qua gương nào luôn cho ảnh ảo:
a) Gương phẳng b) Gương cầu lồi c) Gương cầu lõm
d) Gương phẳng và gương cầu lồi e) Gương phẳng và gương cầu lõm.
522. Vật ảo qua gương nào có thể cho ảnh thật:
a) Gương phẳng b) Gương cầu lồi c) Gương cầu lõm
d) Cả ba loại gương e) Chỉ gương phẳng và gương cầu lõm
523. Vật ảo qua gương nào có thể cho ảnh thật cao bằng vật:
a) Gương phẳng b) Gương cầu lõm c) Gương cầu lồi
d) Gương phẳng và gương cầu lõm e) Gương phẳng và cầu lồi
524. Trong các nhận xét sau. Nhận xét nào sai:
a) Vật và ảnh ảo cho bởi gương ngược chiều nhau
b) Vật thật và ảnh của nó có khoảng cách đến gương bằng nhau thì cao bằng nhau.
c) Vật và ảnh của nó nếu cùng tính chất thì ngược chiều nhau
d) Nếu ảnh ở vị trí gần gương hơn vị trí vật thì ảnh nhỏ hơn vật.
e) Nếu vật vuông góc trục chính thì ảnh của nó qua gương cùng vuông góc trục chính.
525. Trong các loại gương, gương nào cho ảnh của vật có kích thước rõ nét nhất:
a) Gương phẳng b) Gương cầu lõm c) Gương cầu lồi
d) Gương phẳng và gương cầu lõm khảo sát trong điều kiện tương điểm.
e) Gương nào cũng cho ảnh rõ nét khi khảo sát trong điều kiện tương điểm.
526. Có thể dùng công thức nào sau đây để tính độ phóng đại của ảnh cho bởi gương cầu:
a) k = - b) k = - c) k = - d) Câu a và b
e) Cả 3 câu a, b, c
527. Có thể dùng công thức nào sau đây để tìm vị trí ảnh của vật cho bởi gương cầu:
a) d' = b) c) d'd = df + d'f d) k = -
e) Cả bốn công thức trên.
Đề chung cho câu 528-529
xét các ứng dụng sau:
(1) : Lò mặt trời (II) Kính thiên văn phản xạ (III) : Kính thiên văn phản xạ
(III) : Đèn chiếu (IV) Trang điểm (V) Kính chiếu hậu
528. Gương cầu lõm có các ứng dụng sau:
a) (I), (IV) b) (II), (III) c) (IV), (II) d) (I), (II) e) (I), (II), (IV), (V)
529. Gương cầu lồi có các ứng dụng sau:
a) (I), (IV) b) (V), (II) c) (II), (III) d) (I), (II) e) Tất cả các câu trên đều sai.
530. Các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
a) Gương cầu lồi là gương có tâm nằm sau gương
b) Gương cầu lồi là gương có các tia phản xạ từ gương không cắt trục chính
c) cách vẽ ảnh của một vật cho bởi gương cầu lồi hoàn tòan tương tự như cách vẽ ảnh cho bởi gương cầu lõm.
d) Gương cầu lồi, vật thật qua gương cho luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
e) Thị trường của gương cầu lồi rộng hơn thị trường của gương mặt phẳng cùng kích thước và cùng vị trí đặt mắt.
531. Gương cầu lõm có bán kính R = 40cm. Vật sáng S đặt trên trục chính cách gương 20cm có ảnh cách gương khoảng:
a) 40cm b) 60cm c) 20cm d) 30cm e) ở vô cực
532. Gương cầu lồi có bán kính 60cm. Vật S cách gương 30cm cho ảnh:
a) ảnh ảo, cách gương 30cm b) ảnh thật, cách gương 15cm c) ảnh ở d) ảnh ảo, cách gương 15cm e)Trong các đáp số trên có hai đáp số đúng.
533. Gương cầu lõm tiêu cự f = 10cm. Vật sáng A nằm trên trục chính qua gương cho ảnh cách gương 60cm. Vị trí vật là:
a) 12cm b) 40cm c) 8,6cm d) 7,5cm e) Câu a và câu c đều đúng.
534. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một gương cầu và cách gương 30cm. ảnh cho bởi gương có chiều cao bằng vật. Gương có tiêu cự bằng bao nhiêu và là gương gì?
a) Gương cầu lồi, tiêu cự f = -30cm b) Gương cầu lõm, tiêu cự f = 30cm
c) Gương cầu lõm, tiêu cự f = 15cm d) Gương cầu lồi, tiêu cự f = -15cm
e) Không xác định được vì đề cho thiếu dữ liệu.
535. Cho điểm sáng S di chuyển dọc theo trục chính của một gương cầu lõm. Điểm sáng S ở sát với ảnh ảo của nó khi điểm sáng S ở vị trí:
a) Tâm gương b) Tiêu điểm F c) Đỉnh gương d) ở vô cực
e) Không có vị trí nào thỏa điều kiện bài toán.
536. Gương cầu lõm có tiêu cự 18cm. Ban đầu vật sáng S cách gương 36cm, khi vật dịch chuyển ra xa gương thêm đoạn 36cm thì ảnh có chiều dịch chuyển và đi được một đoạn là:
a) Ra xa gương 12cm b) Lại gần gương 12cm c) Ra xa gương 24cm
d) Lại gần gương 24 cm e) Lại gần gương 36cm.
537. Gương cầu lõm tiêu cự 20cm. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính qua gương cho ảnh thật cách gương 30cm. Chiều và độ dịch chuyển của vật như thế nào để qua gương ảnh có chiều cao bằng vật.
a) Dịch chuyển vật lại gần gương 20cm b) Dịch chuyển vật ra xa gương 10cm
c) Dịch chuyển vật lại gần gương 40cm c) Dịch chuyển vật ra xa gương 20cm
e) Đáp số khác
538. Gương cầu lồi có bán kính 60cm. Điểm sáng S đặt trên trục chính và cách gương 30cm. ảnh S' của S cho bởi gương là:
a) ảnh ảo, cách gương 20cm b) ảnh ảo, cách gương 10cm
c) ảnh ảo, cách gương 15cm d) ảnh ảo, cách gương 30cm e) ảnh ở vô cực.
539. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính qua gương cầu cho ảnh ảo cách gương 10cm. Vật cách gương 20cm. Tiêu cự của gương cầu ngày bằng:
a) 20cm b) - 20cm c) 10cm d) - 10cm e) - 15cm.
540. Vật AB vuông góc với trục
chính tại A, qua gương cầu cho
ảnh tại tâm C của gương. Biết
vật cách gương 24cm. Tiêu cự của gương có độ lớn bằng:
a) 24 cm b) 12cm c) 36cm d) 48cm
e) Không xác định được vì thiếu dữ liệu
* Đề chung cho các câu 541, 542, 543, 544, 545
Gương cầu lõm có đường rìa hình. Điểm sáng S di chuyển trên trục chính giữa gương và màn E đặt vuông góc trục chính. Gương và màn cách nhau đoạn 0M = 3m. (Hình vẽ)
541. Di chuyển S từ sát gương đến màn. Người ta nhận thấy có hai vị trí của S cho trên màn một vết sáng tròn có bán kính bằng bán kính đường rìa của gương. Hai vị trí đó là :
a) Tâm gương C và tiêu điểm F b) Tiêu điểm F và đỉnh gương 0
c) Đỉnh gương 0 và tâm gương C d) Tâm gương C và vị trí trung điểm của 0M
e) Tiêu điểm F và điểm ngòai F, qua gương cho ảnh thật S' ở trung điểm của 0M
542. Biết hai vị trí trên của S cách nhau 5cm tiêu cự của gưong bằng:
a) 25cm b) 35cm c) 36cm d) 50cm e) 20cm
543. Để ảnh S nằm ngay tại màn,l S có vị trí cách gương đoạn:
a) 30cm b) 50cm c) 27,3cm d) 43,2cm e) 34,5cm
544. Để vết sáng tròn trên màn có bán kính gấp ba lần bán kính rìa gương và ảnh S' của S là ảnh thật thì S cách gương đoạn:
a) 50cm b) 37,5cm c) 75cm d) 40cm e) 30cm
545. Để vết sáng tròn trên màn có bán kính gấp bốn lần bán kính rìa gương và ảnh S' là ảnh ảo thì S cách gương đoạn:
a) 20cm b) 10cm c) 15cm d) 12,5cm d)5cm
546. Gương và màn đặt song song nhau. Di chuyển điểm sáng S trên trục vuông góc với màn, giữa gương và màn. Gương đó phải là gương gì để kích thước vết sáng trên màn luôn lớn hơn kích thước của gương.
a) Gương phẳng b) Gương cầu lõm c) Gương cầu lồi
d) Gương phẳng và gương cầu lồi e) Gương cầu lồi và gương cầu lõm
547.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm tiêu cự 20cm. ảnh A'B'
của AB là ảnh thât cao gấp 3 lần vật. Vật AB cách gương một đoạn bằng:
a) 26,7cm b) 28cm c) 24cm d) 25cm e) 23cm
548. Vật sáng Ab đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm. AB cách gương 30cmcách gương 30cm; qua gương cho ảnh ảo A'B' cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của gương bằng:
a) 40cm b) 30cm c) 24cm d) 25cm e) 23cm
549. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi có bán kính 30cm. ảnh A'B' của AB có chiều cao bằng 1/3AB. ảnh AB cách gương một đoạn bằng:
a) 20cm b) 5,6cm c) 7,8cm d) 10cm e) 15cm
550. Gương cầu có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính qua gương cho ảnh ảo A'B' = 4AB. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng:
a) 30cm b) 37,5cm c) 22,5cm d) 15cm e) Đáp số khác
551.
Gương cầu có tiêu cự 12cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính qua gương cho ảnh A'B' = . Vật AB cách gương một đoạn bằng:
a) 36cm b) 24cm c) 12cm d) Đáp số a,b đều đúng
e) Đáp số khác
552. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu, qua gương cho ảnh thật A'B' = 1,5AB. Vật và ảnh cách nhau 5cm. Gương cầu này có tiêu cự bằng:
a) 10cm b) 6cm c) 15cm d) 20cm e) 12cm
553. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu, qua gương cho ảnh ảo cao bằng 1/5 vật. Vật và ảnh cách nhau 120cm. Gương cầu này có tiêu cự bằng:
a) -20cm b) 25cm c) -25cm d) 20cm e) Đáp số khác
554. Vật AB vuông góc với trục chính của gương cầu lồi, cách gương 20cm. Qua gương vật AB cho ảnh thật cách gương 60cm. Tiêu cự của gương cầu bằng:
a) -10cm b) -20cm c) -12cm d) -30cm e) Đáp số khác
555. Vật AB vuông góc với trục chính của gương cầu lồi tiêu cự f = -18cm. ảnh A'B' là ảnh ảo cao gấp rưỡi vật. Vật AB cách gương một đoạn bằng:
a) 25cm b) 30cm c) 36cm d) 24cm e) 28cm
556. Vật AB vuông góc với trục chính của gương cầu lõm tiêu cự 24cm. ảnh A'B' là ảnh thật và cách gương 12cm. Vật Ab cách gương một đoạn bằng bao nhiêu và là vật thật hay vật ảo.
a) Vật thật, cách gương 24 cm b) Vật ảo, cách gương 24cm
d) Vật thật, cách gương 36cm d) Vật ảo, cách gương 36cm e) Đáp số khác
557. Vật AB vuông góc trục chính của một gương cầu, qua gương cho ảnh ảo cao bằng vật. Biết vật AB cách gương 28cm. Gương này là gương gì và có tiêu cự bằng bao nhiêu? Vật AB là vật gì?
a) Gương cầu lõm, tiêu cự 28cm, vật ảo b) Gương cầu lõm, tiêu cự 14cm. Vật thật
c) Gương cầu lồi, tiêu cự 28cm, vật ảo d) Gương cầu lồi, tiêu cự 14cm, vật ảo
e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
558. Di chuyển vật sáng AB cao 1cm trên trục chính của gương cầu lõm (AB vuông góc trục chính) từ sát gương ra rất xa. Người ta nhận thấy có hai vị trí này cách nhau 100cm. Tiêu cự của gương lõm này có giá trị bằng:
a) 100cm b) 50cm c) 25cm d) 75cm
e) Không xác định được vì đề cho thiếu dữ liệu.
559. Vật ảo AB vuông góc trục chính của gương cầu qua gương cầu cho ảnh ảo A'B' = AB. Vật và ảnh cách nhau 200cm. Gương này là gương gì và có tiêu cự bằng bao nhiêu?
a) Gương cầu lồi, tiêu cự 41,6cm b) Gương cầu lõm, tiêu cự 33,3cm
c) Gương cầu lồi tiêu cự 25cm d) Gương cầu lồi tiêu cự 50cm
e) Gương cầu lồi tiêu cự 20cm
560. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một gương cầu cho ảnh A'B' cách vật 10cm. Vật AB cách gương 20cm. Tiêu cự của gương cầu này bằng:
a) 6,7cm b) 12cm c) 8,6cm d) Câu a, b đúng e) Câu b, c đúng
561. Vật sáng Ab cao 2cm đặt vuông góc trục chính của gương cầu lõm có tiêu cự 48cm. ban đầu vật Ab qua gương cho ảnh cùng chiều vật và cao 4cm. Cần phải dịch chuyển AB trên trục chính về phía nào, một đoạn bằng bao nhiêu để ảnh của vật AB ngược chiều và cũng cao 4cm.
a) Dịch chuyển AB ra xa gương 24cm so với vị trí cũ
b) Dịch chuyển AB ra gần gương 24 cm so với vị trí cũ
c) Dịch chuyển AB ra xa gương 48cm so với vị trí cũ
d) Dịch chuyển AB ra xa gương 36cm
e) Dịch chuyển AB lại gần gương 12cm
562. Vật sáng Ab đặt vuông góc với trục chính của gương câu qua gương cho ảnh thật cao hơn vật, gương này là gương gì và ảnh nằm trong khoảng nào trên trục chính của gương?
a) Gương lõm, ảnh ở ngòai tâm C b) Gương lõm ảnh ở ngoài F
b) Gương lõm, ảnh ở vô cực d) Gương lõm ảnh ở trong khoảng từ F đến tâm C
e) Gương lồi, ảnh ở trước gương
563.Vât sáng AB đặt vuông góc trục chính của gương cầu, qua gương cho ảnh cùng chiều vật và nhỏ vật và nhỏ hơn vật. Gương này là gương cầu gì và ảnh ở trong khoảng nào.
a) Gương lồi, ảnh ở sau gương b) Gương lõm, ảnh ở sau gương
c) gương lõm, ảnh ở trong khoảng từ đỉnh O đến tiêu điểm F
d) Gương lồi ảnh ở trong khoảng từ tiêu điểm F đến đỉnh gương O
e) Gương lồi ảnh ở trong khoảng từ tâm C đến đỉnh gương O.
564. Vật điểm A nằm trên trục chính của gương cầu lõm qua gương cho ảnh A' nằm trong khoảng ngòai tâm C. Vị trí và tính chất của Vật A là:
a) Vật thật ở trước gương b) Vật thật ở ngòai tiêu điểm F
c) Vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm F đến tâm gương C
d) Vật ảo ở sau gương e) Vật ảo ở trong khoảng từ tiêu điểm F đên tâm gương C
565. Vật ảo S nằm trên trục chính của gương cầu lồi qua gương cho ảnh.
a) ảnh ảo nằm trước gương b) ảnh thật nằm sau gương
c) ảnh ảo nằm sau gương d) ảnh thật nằm trước gương
e) Trong các câu trên có hai câu đúng.
566. Vật AB vuông góc với trục chính của gương cầu qua gương cho ảnh thật cùng chiều vật và lớn hơn vật gương này là gương gì? Vật AB có tính chất và vị trí như thế nào.
a) Gương lõm, AB là vật thật và ở trong khoảng từ tiêu điểm F đến đỉnh gương O.
b) Gương lõm, AB là vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm F đến đỉnh gương O.
c) Gương lõm, AB là vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm F đếm tâm gương C.
e) Trong các câu trên có 2 câu đúng
567. Vật điểm S ở trước mặt phản xạ của gương cầu, qua gương cho ảnh S' ở sau gương nằm trên trục chính và ở tại tâm C của gương. Gương này là gương gì? Vị trí và tính chất của S như thế nào?
a) Gương lồi, S là vật thật ở trên trục chính b) Gương lồi, S là vật ảo ở tại trung tâm C
c) Gương lõm, S là vật thật ở trên trục chính và cách gương một đoạn bằng khoảng cách từ ảnh đến gương.
d) Gương lõm, S là vật thật ở trên trục chính. e) Đề sai.
568. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu, qua gương cho ảnh ảo A'B' ngược chiều vật và cách gương một đoạn lớn 27. Gương này là gương gì? Vật AB có vị trí và tính chất như thế nào?
a) Gương lõm, vật AB là vật thật và ở trong khoảng từ F đến C
b) Gương lồi, Vật AB là vật ảo và ở trong khoảng từ F đến C
c) Gương lõm, Vật AB là vật ảo và cách gương một khoảng lớn hơn 2.
d) Gương lõm, vật AB là vật ảo và ở ngoài tâm C
e) Tất cả các câu trên đều sai.
569. Biết vật và ảnh qua gương luôn khác tính chất, ảnh luôn nhỏ hơn vật. Gương này là gương:
a) Gương cầu lồi b) Gương cầu lõm c) Gương phẳng
d) Gương cầu lồi và gương cầu lõm e)Không có gương nào thỏa điều kiện trên
570. Biết vật AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có ảnh nhở hơn 3 lần. Dời vật lại gần gương thêm 15cm thì ảnh nhỏ hơn vật 1,5 lần. Tiêu cự của gương bằng:
a) -10cm b) -15cm c) -20cm d) -12cm e) -25cm
571.
a) A' là ảnh thật, gương cầu lõm b) A' là ảnh ảo gương cầu lồi
c) A' là ảnh thật, gương cầu lồi d) A' là ảnh ảo, gương cầu lõm
e) Trong các câu trên có hai câu đúng
572.
a) A' là ảnh ảo, gương cầu lồi b) A' là ảnh thật, gương cầu lồi
c) A' là ảnh ảo, gương cầu lõm d) A' là ảnh thật, gương cầu lồi
e) Câu a và câu b đều đúng
573.
a) Gương lồi, A' là ảnh thật b) Gương cầu lồi, A' là ảnh ảo
c) Gươm lõm A' là ảnh ảo d) Câu a, c đúng
e) Cả ba câu a, b, c đều đúng
* Đề chung cho câu 574, 575, 576
Điểm sáng S nằm trên trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm và có bán kính vành gương là 4cm. Đặt một màn ảnh vuông góc với trục chính và ở trước gương 60cm
574. Khi S đặt trước gương 12cm thì bán kính vết sáng trên màn bằng:
a) 24cm b) 18cm c) 36cm d) 12cm e) 4cm
575. Khi S đặt trước gương 24cm thì bán kính vết sáng bằng:
a) 4cm b) 6cm c) 12cm d) 24 cm e) Đáp số khác
576. Khi S đặt trước gương 6cm thì bán kính vết sáng trên màn bằng:
a) 24cm b) 12cm c) 6cm d) 8cm e) Đáp số khác
577. Vật sáng S nằm trên trục chính của gương cầu lõm tiêu cự 20cm. Ban đầu vật cách gương 40cm. Sau hai giây vật di chuyển ra xa gương thêm đoạn 20cm. Vận tốc trung bình của ảnh bằng:
a) 10cm/s b) 8cm/s c) 5cm/s d) 7,5cm/s e) 2cm/s
578. S là vật điểm sáng, S' . Gương G là gương cầu lõm (hình vẽ) cho S dịch chuyển ra xa gương trên đường thẳng song song trục chính thì ảnh S' thì dịch chuyển như thế nào?
a) S dịch chuyển trên đường thẳng song song trục chính qua S' và lại gần gương.
b) S' dịch chuyển trên đường thẳng song song với trục chính qua S' và lại gần gương
c) S' dịch chuyển trên đường thẳng nối S' với F và lại gần tiêu điểm F
d) S' dịch chuyển trên đường thẳng nối S' với O và lại gần O
e) S' dịch chuyển trên đường thẳng nối S' với tâm C và ra xa tâm C
579. A là vật thật qua gương lõm cho ảnh thật A'. Gọi khoảng cách từ điểm F đến A bằng a, khoảng cách từ F đến A' bằng b. Giữa a, b và tiêu cự f của gương ta có hệ thức nào sau đây:
a) a.b = b) a.b = f2 c) a2.b2 = f d) a2.b2 = e) Hệ thức khác
580. Gương cầu lõm bán kính 20cm. Điểm sáng S chuyển động đều từ đỉnh gương đến tâm gương với vận tốc v = 1cm/s. Vận tốc v của chuyển động ảnh S' có biểu thức theo thời gian t là:
a) V = b) V = c) V = d) V = e) Dạng khác
581. Gương cầu lõm G có tiêu cự 30cm và gương phẳng M đặt vuông góc với trục chính, hai mặt phản xạ quay vào nhau. Điểm sáng S nằm trên trục chính và cách gương lõm 60cm. Khoảng cách giữa hai gương là bao nhiêu đến ảnh cuối cùng của hệ nằm ngay tại S.
a) 60cm b) 90cm c) 120cm d) 30cm e) Đáp số khác
582. Gương phẳng M đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có tiêu cự 20cm, hai mặt phẳn xạ quay vào nhau. Khoảng cách 2 gương là để các tia sáng xuất phát từ điểm sáng S đặt trên trục chính trong khoảng giữa hai gương sau hai lần phản xạ lại trở về S thì khoảng cách cần thỏa điều kiện:
a) > 30cm b) 30cm c) 40cm d) >40cm e) 60cm
583. Gương phẳng M đặt vuông góc với trục chính của một gương lõm tiêu cự 20cm, mặt phản xạ hai gương quay vào nhau. Điểm sáng S đặt trên trục chính trong khoảng giữa hai gương, cách gương lõm 30cm. Các tia sáng từ S phản xạ trên gương lõm rồi mới đến gặp phương phẳng và cho ảnh S" tại tâm gương. Khoảng cách gĩưa hai gương bằng:
a) 60cm b) 70cm c) 75cm d) 50cm e) 90cm
584. Gương phẳng M đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi tiêu cự f = -10cm, hai mặt phản xạ quay vào nhau. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và ở khoảng giữa hai gương. Xác định vị trí đặt vật AB để qua hệ cho ảnh cao bằng 1/3 vật.
a) Cách gương lồi 20cm b) Cách gương lồi 10cm c) Cách gương lồi 40cm
d) Cách gương lồi 30cm e) Không xác định được vì đề cho thiếu dữ liệu.
585. Hai gương cầu lõm có cùng tiêu cự f = 25cm, đặt cùng trục chính, mặt phản xạ quay vào nhau. Điểm sáng S đặt giữa hai gương, trên trục chính. Để S ở vị trí nào cũng có ảnh của S cho bởi hệ luôn trùng với S thì khoảng cách giữa hai gương phải bằng:
a) 60cm b) 50cm c) 80cm d0 10cm e) Đáp số khác
586.Gương cầu lồi tiêu cự f1 = -10cm đặt cùng trục chính với gương cầu lõm tiêu cự 50cm. Hai gương mặt phản xạ quay vào nhau cách nhau 45cm vào gương lồi có kích thước bé hơn gương lõm nhiều lần. Điểm sáng S đặt giữa hai gương, lần lượt cho chùm sáng phản xạ trên gương lồi rồi gương lõm. Để ảnh cuối cùng ở vô cực thì vị trí đặt S là:
a) Cách gương lồi 10cm b) Cách gươn lồi 20cm c) Cách gương lồi 15cm
d) Cách gương lõm 10cm e) Đáp số khác
587. Gương phẳng M đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm tiêu cự 40cm, hai mặt phản xạ quay vào nhau. Điểm sáng S đặt trên trục chính giữa hai gương cho chùm tia sáng phản xạ trên gương phẳng M rồi trên gương lõm tạo ảnh S" là ảnh ảo. Khoảng cách hai gương có giá trị:
a) Nhỏ hơn 30cm b) Nhỏ hơn 20cm c) Nhỏ hơn 50cm
d) Lớn hơn 40cm e) Đề cho thiếu dữ liệu
588. Hai gương cầu lõm tiêu cự f1 = 10cm và f2 = 25cm đặt cùng trục chính, có mặt phản xạ đối diện nhau. Khoảng cách giữa hai gương là bao nhiêu để chùm tia sáng song song trục chính.
Phần phản xạ trên gương hai rồi trên gương một sẽ cho chùm tia sáng song song với trục chính.
a) 35cm b) 15cm c) 70cm d) 25cm e) Đề cho thiếu dữ liệu
589. Đề giống câu 588 nhưng chùm tia sáng song song trục chính phản xạ trên gương hai tồi trên gương một sẽ truyền ngược trở lại. Khoảng cách hai gương bằng:
a) 60cm b) 50cm c) 45cm d) 35cm e) Đề cho thiếu dữ liệu
590. Hai gương lõm có tiêu cự f1 = 30cm và f2 = 20cm đặt cùng trục chính, cách nhau 60cm, hai mặt phản xạ quay vào nhau. Để điểm sáng S đặt trên trục chính trong khoảng giữa hai gương, cách gương một 45cm. ánh sáng từ S phản xạ trên gương một rồi trên gương hai cho ảnh S". S" có tính chất vị trí là:
a) ảnh ảo, cách gương lõm hai 60cm b) ảnh thật, cách gương lõm hai 60cm
c) ảnh thật cách gương lõm hai 30cm d) ảnh thật cách gương lõm hai 12cm
e) Đáp số khác
KHúC Xạ ANH SANG
591. Tia sáng từ không khí vào thủy tinh có góc tới i = 450. Thủy tinh có chiết suất n = . Góc khúc xạ của tia sáng bằng:
a) 200420 b) 300 c) 370 d) 280 e) Đáp số khác
592. Tia sáng từ thủy tinh ra không khí có góc tới i = 600. Thủy tinh có n = . Góc khúc xạ của tia sáng bằng:
a) 450 b) 300 c) 900 d) 750 e) Không có tia khúc xạ.
593. Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất n = dưới góc tơi bằng 450. Góc lệch của tia khúc xạ đối với tia tới bằng:
a) Gần bằng 80 b) Lớn hơn 100 c) Nhỏ hơn 100 d) Gần bằng 150
e) Gần bằng 180
594. Một chùm tia sáng hẹp từ không khí đi vào khối thủy tinh có chiết suấtg n = , dưới góc tới i = 600. Một phần của ánh sáng bị phản xạ, một phần của khúc xạ. Góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ băng:
a) 1200 b) 900 c) 1000 d) 800 e) Đáp số khác.
595. Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất n = , một phần ánh sáng bị phản xạ và một phần ánh sáng bị khúc xạ. Để tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ thì góc tới i phải bằng:
a) 600 b) 370 c) 530 d) 730 e) 500
596. Sự khúc xạ ánh sáng
a) Là hiện tượng gãy khúc của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
b) Là hiện tượng đổi phương của tia sáng tại mặt phân cách giữa hai môi trường
c) Là hiện tượng đổi phương đột ngột của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
d) Là hiện tượng cách các tia sáng ngay khi xuyên qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì đột ngột đổi phương
e) Cả 4 câu trên đều đúng.
597. Trong hiện tương khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai:
a) Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm
b) Khi tia tới vuông góc mặt phân cách hai môi trường thì tia khúc xạ cùng phươn với tia tới
c) Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
d) Tỷ số giữa sin góc khúc xạ với sin góc tới luôn không đổi đối với hai môi trường trong suốt nhất định.
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai
598. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
a) Về phương diện quang học, một cách gần đúng, không khí được coi là chân không.
b) Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỷ đối của môi trường đó đối với chân không.
c) Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1
d) Chiết suất tuyệt đối của môi trường càng lớn thì vận tốc ánh sáng trong môi trường đó càng giảm
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai.
599. Xét phát biểu sau:
"Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định thì tỉ số giữa sin góc tới với sin góc khúc xạ luôn luôn là số không đổi. Số không đổi này…và được gọi là chiết suất tỷ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới, ký hiệu là n21"
Cần phải thêm câu nào sau đây để phát biểu sau hoàn chỉnh
a) Số không đổi này là n21 b) Phụ thuộc vào góc tới và góc khúc xạ
c) Phụ thuộc vào mặt phân cách giữa hai môi trường
d) Trong các câu trên có một câu đúng e) Tất cả đều sai
600. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi:
a) ánh sáng gặp bề mặt rất nhẵn
b) ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém
c) Góc tới lớn hơn góc giới hạn d) Câu a và câu c e) Câu b và câu c
601. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn qua môi trường chiết quang kém thì:
a) Luôn có tia phản xạ nếu mặt phân cách là mặt nhẵn.
b) Chỉ có tia phản xạ nếu tia tới có góc tới lớn hơn góc giới hạn
c) Tia khúc xạ (nếu có) lệch xa pháp tuyến hơn tia tới
d) Chỉ có câu b, c đúng e) Cả ba câu a,b,c đều đúng
602. Khi ánh sang truyền từ môi trường chiết quang kém vào môi trường chiết quang hơn thì:
a) Luôn luôn có tia khúc xạ
b) Có tia phản xạ nếu mặt phân cách hai môi trường là mặt nhẵn
c) Góc khúc xạ nhỏ hơn một giá trị giới hạn
d) Cả ba câu trên đều đúng e) Chỉ có câu a đúng
603. Các tia sáng truyền trong nước song song nhau. Một phần truyền ra không khí còn một phần truyền qua bản thủy tinh đặt trên mặt nước. Các phát biểu sau, phát biểu nào sai.
a) Các tia ló trong không khí song song với nhau
b) Nếu phần ánh sáng truyền ra không khí bị phản xạ tại phân cách thì vẫn có tia khúc xạ từ nước qua bản thủy tinh.
c) Nếu phần ánh sáng truyền qua bản thủy bị phản xạ tòan phần tại mặt phân cách (thủy tinh - không khí) thì các tia từ nước ra không khí cũng phản xạ tòan phần tại mặt phân cách (nước - không khí)
d) Các tia ló trong bản thủy tinh song song với nhau
e) Các tia khúc xạ trong bản thủy tinh và các tia khúc xạ trong không khí không song song với nhau.
604. Vận tốc ánh sáng trong môi trường (1) là V1 = 280.000km/s và trong môi trường (2) là V2 = 250.000km/s. Trong các phát biểu sau,phát biểu nào sai
a) Môi trường(1) chiết quang hơn môi trường (2)
b) Chiết suất tuyệt đối của môi trường (2) là n2 = 1,2
c) Chiết suất tỷ đối của môi trường (1) đối với môi trường (2) là 0,89
d) Chiết suất tỷ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) là 1,12
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai.
605. Một tia sáng được chiếu sáng đến điểm giữa của mặt trên một khối lập phương trong suốt, chiết suất n = 1,5. Góc tới lớn nhất để tia khúc xạ còn gặp mặt đáy của khối lập phương là:
a) 300 b) 450 c) 600 d) 370 e) 530
606. Khi tia sáng đi từ môi trường (1) và môi trường (2) với góc tới 70 thì góc khúc xạ bằng 50. Khi góc tới bằng 450 thì góc k húc xạ bằng bao nhiêu độ. Lấy = 140
a) 320 b) 280 c) 270 200 d) 300 e) 370
607. Góc gới hạn của thủy tinh với nước là 600. Chiết suất thủy tinh là 1,5. Chiết suất của nước là bao nhiêu? Lấy = 1,7
a) 1,275 b) 1,33 c) 1,3 d) 1,342 e) 1,29
608. Thả nổi trên mặt chất lỏng một nút chai mỏng tròn bán kính 10cm, tại tâm O có mang một đinh ghim thẳng đứng, đầu A của đinh nghiêm chìm trong chất lỏng. Mắt đặt trên mặt thoáng sẽ không thấy được ảnh của A khi độ dài OA nhỏ hơn 8,8cm. Chiết suất của chất lỏng bằng:
a) 1,1 b) 1,2 c) 1,33 d) 1,29 e) 1,38
609. Tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 qua môi trường có chiết suất n2, ló ra môi trường có chiết suất n3. Biết i = 600, n1 = 1; n3 = ; các mặt phân cách song song nhaui góp hợp bởi tia ló và mặt phân cách bằng:
a) 300 b) 600 c) 450 d) 370 e) Không tính được vì thiếu dữ liệu
610. Một chậu đựng nước, có đáy là mọt bản thủy tinh phẳng, hai mặt song song, nằm ngang. Một tia sáng tới từ không khí vào nước, qua đáy chậu, rồi ló ra ngoài không khí. Nếu tia tới hợp với mặt nước góc thì tia ló sẽ:
a) Hợp với đáy chậu góc b) Hợp với đáy chậu góc 2.
c) Không có tia ló vì vì tia sáng bị phản xạ toàn phẩn tại mặt phân cách giữa thủy tinh và không khí
d) Khôn xác địn được góc ló vì đề cho thiếu dữ liệu
e) Các đáp số trên đều sai.
611.
Chiếu một tia sáng từ trong nước đến mặt thoáng dưới góc tới bằng góc giới hạn phản xạ tòan phần. sau đó, đổ trên mặt nước một lớp Benzen có chiết suất n =1,5. Biết chiết suất của nước bằng . Đường đi của tia sáng sẽ:
a) Ló ra ngòai không khí
b) Phản xạ toàn phần tại mặt phân cách Benzen và nước
c) Phản xạ toàn phần tại mặt thoáng của Benzen
d) Đi là là trên mặt thoáng của Benzen
e) Đi là là trên mặt phân cách giữa Benzen và nước.
612. Một chùm tia đơn sắc song song có độ rộng 2cm truyền từ không khí qua nước. Biết nước có chiết suất n = và góc tới i = 300. Độ rộng của chùm tia khúc xạ bằng:
a) 3cm b) 2cm c) 2,45cm d) 3,2cm e) 2cm
613. Chiếu một tia sáng vào nước đựng trong chậu với góc tới i = 450. chiết suất của nước n = . Biết đáy chậu hợp với phương ngang góc 300. Tia sáng trên sẽ khúc xạ vào nước và hợp với đáy chậu góc:
a) 900 b) 600 c) 450 d) 1200 e) Đáp số khác.
614. Một người nhìn theo phương gần vuông góc với mặt thoáng của một hồ nước sâu 2m (nước có n = 4/3). Người này sẽ nhìn thấy đáy hồ cách mặt nước một khoảng là:
a) 1,8m b) 1,5m c) 1,75m d) 2,2m e) 2,6m
615. Một người nhìn theo phương gần vuông góc với mặt thoáng của một hồ nước và nhìn thấy một con cá cách mặt nước 30cm (nước có n = ). Thực tế con cá cách mặt nước một khoảng là:
a) 22,5cm b) 50cm c) 45cm d) 40cm e) Đáp số khác
616. Một hòn sỏi nằm dưới đáy một hồ nước. Trong các phát biểu sau, phát biêu nào sai:
a) ảnh của hòn sỏi là ảnh ảo b) ảnh của hòn sỏi ở gần mặt nước hơn hòn sỏi
c)Muốn nhìn ảnh hòn sỏi rõ nét, ta cần nhìn theo phương vuông góc với mặt nước.
d) Hòn sỏi và ảnh của nó đều ở trong nước và cách đều mặt nước
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai
617. Một người nhìn một vật ở đáy chậu theo phương gần thẳng đứng. Đổ nước vào chậu, người này nhìn thấy vật gần mình thêm 5cm, nước có chiết suất n = . Chiều cao lớp nước đã đổ vào chậu là:
a) 20cm b) 25cm c) 15cm d) 10cm e) Đáp số khác
618. Sự tạo ảnh của gương phẳng và của lưỡng chất phẳng (khi có góc tới i nhỏ) có sự khác biệt nào sau đây:
a) Độ phóng đại ảnh b) ảnh và vật có tính thật ảo trái ngược nhau
c) Vị trí ảnh và vật d) Hiện tượng vật lý liên quan đến sự tạo ảnh
e) Trong các câu trên có hai câu đúng.
619. Một chậu đựng nước có đáy phẳng tráng bạc nằm ngang. Chiếu vào nước một tia sáng đơn sắc có góc tới i = 300. Tia ló ra khỏi mặt nước hợp mặt nước góc:
a) 300 b) 600 c) 450 d) 150
e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
620. Một chậu đựng nước đáy phẳng tráng bạc. Chiếu vào nước mọt tia sáng đơn sắc có góc tới i = 450. Cần phải nghiêng chậu một góc bằng bao nhiêu để tia sáng sau khi phản xạ trên gương bằng sẽ truyền ngược trở lại. Biết nước có n = và sin320 = 0,525. Lấy = 1,4
a) 160 b) 640 c) 320 d) 80
e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
621. Đáy của một cái cốc là một bản thủy tinh hai mặt phẳng song song với nhau, chiết suất là 1,5. Đặt cốc trên một tờ giấy nằm ngang, rồi nhìn qua đáy cốc theo phương thẳng đứng, ta thấy hàng chữ trên giấy tựa như nằm trong thủy tinh cách mặt trong của đáy 6m. Độ dày của đáy cốc là:
a) 6mm b) 8mm c) 9mm d) 12mm e) 4mm
622. Một chiếc thước thẳng dài 1m có 100 độ chia, được nhúng sâu vào một bể nwocs sao cho vạch 100 chạm đáy bể, vạch 0 ngòai không khí. ảnh của vạch 100 nằm phía dưới và cách ảnh của vạch số 0 là 19 độ chia cho. Biết nước có n = . Độ sâu của bể nước là:
a) 68cm b) 86cm c) 48cm d) 8ocm
623. Một gương lõm tiêu cự 30cm, có trục chính thẳng đứng và mặt phản xạ hướng lên trên. Đổ ngập vào gương một lớp chất lỏng có chiết suấtg n = 1,2. Điểm sáng S nằm trên trục chính có ảnh S' cho bởi hệ thống trùng với S, S cách gương đoạn:
a) 60cm b) 70cm c) 50cm d) 45cm e) 36cm
624. Gương cầu lõm tiêu cự f = 20cm đặt nằm ngang chứa lớp chất lỏng có chiết suấtg n = . Hệ này tương đương với một gương cầu có tiêu cự:
a) 25cm b) 26,7cm c) 15cm d) 30cm e) 7,5cm
625. Công thức tính độ dời ngang của tia sáng khi truyền qua bản mặt song sóng có bề dày e là:
a) d = b) d = c) d = d) d = ecos(i-r)
e) Tất cả các công thức trên đều sai
626. Công thức tính độ dời ngang của tia sáng khi truyền qua bản mặt song song có bề dày e và khi góc tới i nhỏ (i100) là:
a) d = ei(1-) b) d = ei() c) d = e(i-r) d) Câu a, b đúng
e) Cả ba câua, b, c đều đúng.
627. Trong các phát biểu sau, tìm phát biểu sai:
a) Đối với bản mặt song song thì vật thật luôn cho ảnh ảo.
b) Đối với bản mặt song song thì vật và ảnh luôn ở cùng một bên cua bản.
c) Vật và ảnh của nó cho bởi bản mặt song song luôn luôb cao bằng nhau.
d) ảnh cho bởi bản mạt song song chỉ rõ nét khi góc tới i nhỏ.
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai.
628. Vật thật và ảnh của nó luôn luôn cùng chiều khi quan hệ đó là:
a) Gương cầu lồi b) Gương phẳng c) Bản mạch song song
d) Lưỡng chất phẳng e) Tất cả đều đúng
629. Vật thật và ảnh của nó luôn luôn ở cùng bên so với quan hệ, quan hệ đó là:
a) Gương phẳng b) Bản mặt song song c) Lưỡng chất phẳng
d) câu b, c đúng e) Câu a, b, c đều đúng
630. bản mặt song song có e = 6cm, n = 1,5. Vật sáng A và bản mạch đều đặt trong không khí. ảnh A' là:
a) ảnh ảo và cách vật 2cm b) ảnh ảo và xa bản mặt hơn vật 2cm
c) ảnh ảo và gần bản mạch hơn vật 2cm
d) Câu a, b đúng e) Câu a, c đều đúng
631. Bản mặt song song dày 9cm. Chiết suất n = 1,5 nhúng trong nước (nước có n = 4/3). Một điểm sáng S đặt trong nước và cách bản mặt song song 14cm. ảnh S cho bởi bản mặt song sogn là:
a) ảnh ảo, cách bản mặt song song 13cm b) ảnh ảo cách xa vật 3cm
c) ảnh ảo, cách bản mặt song song 11cm d) Câu b,c đúng
e) ảnh ảo, cách bản mạch song song 17cm.
632. Một chùm tia sáng hội tụ tại điểm S trên màn. Dùng một bản thủy tinh dày 12cm có hai mặt song song chiết suất n = 1,5 chắn chùm tia đến S. Cần phải dời màn theo chiều nào, một đoạn bao nhiêu để lại hứng được điểm sáng.
a) Phải dời màn xa thêm 2cm b) Phải dời màn xa thêm 3cm
c) Phải dời màn xa thêm 4cm d) Phải dời màn gần thêm 4cm
e) Phải dời màn gần thêm 3cm
633. Đặt một tấm kính có bề dày e chiết suất trên n = 1,5 một tờ giấy. Quan sát tờ giấy theo phương vuông góc với mặt tấm kính thì thấy dòng chữ cách mặt kính phía trên 4cm. Tấm kính có bề dày là:
a) 8cm b) 6cm c) 5cm d) 6,8cm e) Đáp số khác.
634. Một người nhìn theo phương vuông góc vào một gương phẳng qua mọt bản thủy tinh dày 6cm chiết suất n = 1,5. Người ấy thấy anh cách mắt một đoạn bằng bao nhiêu, nếu mắt cách gương 25cm
a) 48cm b) 44cm c) 46cm d) 44cm e) 50cm
635. Một bản mạch song song được đặt song song với một gương phẳng. Giữa gươg và bản mạch song song có một điểm sáng S. Một người nhìn vào bản mạch song song sẽ thấy:
a) Một ảnh ảo S' nằm sau gương
b) Hai ảnh ảo : ảnh S' nằm sau gương và ảnh S" nằm trước gương
c) Hai ảnh ảo S' và S" đều nằm sau gương
d) Hai ản: ảnh thật S' nằm trước gương và ảnh ảo S" nằm sau gương
e) Tất cả các trường hợp trên đều có thể sảy ra.
636. Đặt bản thủy tinh và một gương cùng vuông góc với trục xy, trục xy đi qua tâm đối xứng của gương. Giữa gương và bản thủy tinh đặt vật sáng AB vuông góc trục xy. Nhìn vào bản thủy tinh người ta thấy có hai ảnh: ảnh A'B' là ảnh ảo cùng chiều vật và cao bằng vật, ảnh A"B" là ảnh ảo cùng chiều vật với
A"B" = Gương đó là:
a) Gương phẳng b) Gương cầu lõm c) Gương cầu lồi
d) Cả b, c đều đúng e) Cả a, b, c đều đúng
637. Đề giống câu 636 nhưng ảnh ảo A"B" = 3AB. Gương đó là:
a) Gương cầu lõm b) Gương cầu lồi c) Gương phẳng
d) Cả a, b đều đúng e) Cả a, b, c đều đúng
638. Đặt một tấm thủy tinh dày 15cm chiết suất n = 1,5 vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự f = 45cm. Tấm thủy tinh đặt sát gương. Trên trục chính người ta đặt một điểm sáng S. Chùm tia sáng từ S sau khi phản xạ trên gương là chùm song song với trục chính. Điểm S cách gương một đoạn bằng:
a) 50cm b) 40cm c) 95cm d) 85cm
e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
639. Lăng kính có các công thức nào sau đây:
a) sini1 = nsinr1 b) nsini2 = sinr2 c) A = r1 + r2
d) Câu a, c e) Câu b, c và a
640. Trong trường hợp góc tới i1 nhỏ và góc chiết quang A nhỏ thì góc lệch D có công thức là:
a) D = (n - 1)A b) D = i1+i2 - A c) D = n(r1 + r2) - A
d) Câu a, b e) Cả ba câu a, b và c.
641. Khi có góc lệch D tạo bởi lăng kính góc lệch cực tiểu Dmin, ta có:
a) Sin = n sin A b) Sin = n sin c) Sin = sin A d) Sin = n sin e) Sin = n sin 642. Điều kiện để có tia ló đối với lăng kính có góc chiết quang A là:
a) A với igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi trường lăng kính.
b) A (igh như trên)
c) A (igh như trên)
d) A (igh như trên)
e) Tất cả các điều kiện trên đều sai.
643. Điều kiện để có tia ló đối với góc tới i là:
a) với b) với c) với d) với e) với 644. Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều, chiết suất n = đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc tới i1 = 450, góc lệch giữa tia tới và tia ló bằng:
a) 450 b) 300 c) 600 d) 150 e) Đáp số khác.
645. Đề giống câu 644 nhưng nếu ta thay đổi góc tới i1 thì:
a) Góc lệch D tăng lên khi i1 tăng b) Góc lệch D tăng lên khi i1 giảm
c) Góc lệch D luôn tăng khi i1 thay đổi d) Góc lệch D tăng lên khi i1 giảm.
e) Góc lệch D giảm khi i1 tăng.
646. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, chiết suất n = 1,73. Góc lệch cực tiểu bằng:
a) 300 b) 450 c) 750 d) 600 e) Đáp số khác.
647. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc tới mặt bên của lăng kính có chiết suất n = , góc chiết quang A = 450. Cho tia ló ra ngoài không khí từ mặt bên còn lại. Góc lệch giữa tia tới và tia ló bằng:
a) 1350 b) 450 c) 900 d) 1200 e) Đáp số khác.
648. Lăng kính có góc chiết quang A, chiết quang n = . Tia sáng đơn sắc qua lăng kính cho tia ló góc lệch Dmin = A. góc A bằng:
a) 30 b) 40 c) 20 d)60
e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
649. Lăng kính có góc chiết quang A, chiết quang n = . Tia sáng đơn sắc qua lăng kính cho tia ló góc lệch Dmin = A. Góc A bằng:
a) 450 b) 600 c) 300 d) 900 e) Đáp số khác
650. Đặt một lăng kính thủy tinh chiết suất n = 1,5 góc chiết quang A = 50 vào một chậu làm bằng thủy tinh mỏng có 2 mặt bên song song chứa đầy nước (chiết suất của nước n = 1,3). Chiếu tia sáng đơn sắc tới gần vuông góc với mặt bên của chậu. Góc lệch D do hệ thống tạo ra bằng:
a) 20 b) 30 c) 10 d) 300 e) Một đáp số khác.
651. Lăng kính có góc chiết quang A = 600. Chiết suất n = 1,5. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp như hình vẽ. Trên màn E đặt song song với mặt phẳng phân giác của góc A và cách A đoạn 2m. Hai chùm tia ló cho trên màn hai vết sáng mờ. Khoảng cách giữ hai vết sáng mờ. Khoảng cách giữa hai vết sáng đó bằng:
a) 0,5m b) 0,2m c) 0,3m d) 0,1m e) 0,01m.
652. Một lăng kính thủy có tiết diện thẳng là một tam giác cân ABC, đỉnh A: Rọi một tia sáng vuông góc vào mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ trên AC và AB thì ló khỏi đáy BC theo phương vuông góc với BC. Góc chiết quang A của lăng kính bằng:
a) 360 b) 300 c) 450 d) 600 e) Một đáp số khác
653. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nd = , và đối với ánh sáng tím là nt = . Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính trên, nếu tia đỏ không có tia ló ra khỏi lăng kính (phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai) thì các tia sáng còn lại có đường đi như thế nào?
a) Tia tím vẫn ló ra khỏi lăng kính
b) Một phần ánh sáng trắng không có tia ló, phần còn lại ló ra khỏi lăng kính.
c) Tất cả mọi tia đơn sắc đều không có tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai
d) Câu a, b đúng e) Cả ba câu a, b, c đều đúng,
654. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
a) Thấu kính hội tụ có tác dụng hội tụ chùm tia tới song song
b) Thấu kính phân kỳ có tác dụng phân kỳ chùm tia tới song song
c) Đối với mỗi tia sáng, thấu kính có thể coi là tương đương với một lăng kính (tạo bởi hai mặt phẳng tiếp xúc ở các điểm tới)
d) Câu a, b đúng e) Cả ba câu a, b, c đều đúng
655. ảnh của vật tạo bởi thấu kính rõ nét khi:
a) Góc tới i của tia sáng là nhỏ (i<70)
b) Bán kính mở của thấu kính rất nhỏ so với bán kính các mặt cầu
c) Bán kính các mặt cầu rất nhỏ so với bán kính mở của thấu kính
d) Câu a, b đúng e) Câu a, c đúng
656. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai:
a) Tiêu điểm ảnh của thấu kính là vị trí đặc điểm vật ở vô cực
b) Tiêu điểm vật của thấu kính là vị trí đặt điểm vật cho chùm tia ló song song.
c) Tiêu điểm ảnh của thấu kính phân kỳ là tiêu điểm thật
e) Đối với thấu kính mỏng, tiêu điểm vật là tiêu điểm ảnh đối xứng nhau qua quang tâm.
657.Độ tụ D được tính bằng công thức sau
a) D = b) D = (n-1) c) D =
d) Câu a, b đúng e) Cả 3 câu a, b, c đều đúng
Đề chung cho câu 658, 659
Xét các tia tới thấu kính sau:
(I) : Tia tới qua quang tâm (II): Tia tới song song với trục chính
(III) : Tia tới qua hoặc có đường nối dài qua tiêu điểm vật
(IV) : Tia tới bất kỳ
659. Khi vẽ ảnh tạo bởi thấu kính, ta có thể dựng hai tia ló ứng với các tia tới nào sau đây:
a) I, II, III, IV b) I, II, III c) I, III d) II, III e) Tất cả các câu trên
660. Trong các công thức về thấu kính sau, công thức nào sai:
a) K = b) K = c) K = d) K = e) dd' = df + d'f
661. Một thấu kính phẳng lồi chiết suất n = 1,5, bán kính mặt cong R = 20cm. Tiêu cự của thấu kính bằng:
a) 20cm b) 40cm c) 30cm d) 60cm e) 10cm
662. Một thấu kính hai mặt lồi có cùng bán kính R = 15cm và có chiết suất n = 1,5, đặt trong nước có chiết suất n' = . Tiêu cự của thấu kính bằng:
a) 60cm b) 45cm c) 30cm d) 15cm e) 6cm
663. Một thấu kính phẳng lõm. Vật sáng cách thấu kính 20cm cho ảnh cách thấu kính 10cm chiết suất làm thấu kính n = 1,5. Bán kính mặt lõm có giá trị bằng:
a) 15cm b) 20cm c) 10cm d) 30cm e) 12cm
664. Một thấu kính có hai mặt cong giống nhau, có độ tụ D = 4 điốp, làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5. Khi nhúng thấu kính vào một chất lỏng thì độ tụ D' = 1 điốp. Chiết suất của chất lỏng bằng:
a) 1,26 b) c) 1,31 d) 1,49 e) Một đáp số khác
665. Một thấu kính mỏng có chiết suất n = 1,5, bán kính mặt cong lõm bằng 50cm và bán kính mặt cong lồi bằng 100cm. Thấu kính trên là thấu kính gì và có độ tụ bằng bao nhiêu ?
a) Thấu kính hội tụ có D = 1 điốp b) Thấu kính hội tụ có D = 0,5 điốp
c) Thấu kính phân kỳ có độ tụ có D = -1 điốp
d) Thấu kính phân kỳ có độ tụ có D = -0,5 điốp e) Đáp số khác
666. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Đặt vật sáng AB = 2cm vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 45cm. ảnh A'B có vị trí, tính chất và độ lớn là:
a) ảnh thật, ngược chiều vật, cách thấu kính 90cm và cao 4cm
b) ảnh thật, ngược chiều vật cách thấu kính 30cm và cao 1cm
c) ảnh thật, ngược chiều vật, cách thấu kính 45cm và cao 2cm
d) ảnh thật, ngược chiều vật, cách thấu kính 90cm và cao 6cm
e) Đáp số khác
667. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -20cm. Vật ảo AB cao 1cm, đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính 60cm. ảnh A'B' của AB cho bởi thấu kính có vị trí, tính chất và độ lớn là :
a) ảnh thật, cùng chiều vật, cách thấu kính 30cm và cao 1,5cm
b) ảnh ảo, ngược chiều vật, cách thấu kính 30cm và cao 0,5cm
c) ảnh thật, ngược chiều vật, cách thấu kính 30cm và cao 1,5cm
d) ảnh ảo, cùng chiều vật, cách thấu kính 15cm và cao 0,25cm
e) Một đáp số khác
668. Vật AB vuông góc trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -30cm, cho ảnh thật A'B' cách thấu kính 60cm. Vật AB có vị trí và tính chất là:
a) Vật ảo, cách thấu kính 60cm b) Vật ảo, cách thấu kính 30cm
c) Vật ảo, cách thấu kính 20cm d) Vật thật, cách thấu kính 60cm
d) Đáp số khác
669. Vật AB vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm cho ảnh A'B' cách thấu kính 30cm. Vật AB và ảnh A'B' có tính chất là:
a) AB là vật thật, A'B' là ảnh ảo b) AB là vật thật, A'B' là ảnh thật
c) AB là vật ảo, A'B' là ảnh thật d) Câu a, b đúng
e) Câu a, b, c đều đúng
670. Vật thật qua quang hệ có thể cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, quang hệ đó:
a) Thấu kính phân kỳ b) Thấu kính hội tụ
c) Gương cầu lõm d) Câu b, c đúng e) Cả ba câu a, b, c đều đúng
671. Vật thật qua quang hệ có thể cho ảnh thật cao bằng vật, quang hệ đó là:
a) Gương cầu lồi b) gương cầu lõm c) Thấu kính hội tụ
d) Câu b, c đúng e) Câu a, c đúng
672. Vật thật qua quang hệ luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật, quang hệ đó là:
a) Gương cầu lõm b) Gương cầu lồi c) Thấu kính hội tụ
d) Thấu kính phân kỳ e) Tất cả đều sai.
673. Vật ảo qua quang hệ luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật, quang hệ đó là:
a) Gương cầu lõm b) Thấu kính phân kỳ c) Gương phẳng
d) Câu a, b đúng e) Cả ba câu a, b, c đều sai.
674. Vật ảo qua quang hệ luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật, quang hệ đó là:
a) Gương cầu lõm b) Gương cầu lồi c) Gương phẳng
d) Thấu kính hội tụ e) Thấu kính phân kỳ
675. Vật thật qua quang hệ có thể cho ảnh thật lớn hơn vật, quang hệ đó là
a) Thấu kính hội tụ b) Thấu kính phân kỳ c) Gương cầu lõm
d) Câu a, c đúng e) Câu b, c đều đúng
676. Vật thật quang hệ luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, quang hệ đó là:
a) Gương phẳng b) Gương cầu lồi c) Thấu kính phân kỳ
d) Câu a, c đúng e) Câu b, c đúng
677. Vật ảo qua quang hệ có thể cho ảnh thật ở xa quang hệ hơn vật, quang hệ đó là:
a) Gương cầu b) Thấu kính hội tụ c) Thấu kính phân kỳ
d) Gương phẳng e) Tất cả đều đúng
678. Thấu kính hội tụ có D = 5dp. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính cho ảnh ảo A'B' lớn hơn vật 4 lần. Vị trí vật là:
a) 15cm b) 25cm c) 20cm d) 30cm e) 60cm
679. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trụ chính cho ảnh ảo A'B' = 2AB. Vật cách thấu kính một đoạn bằng:
a) 15cm b) 45cm c) 30cm d) 20cm e) Đáp số khác
680. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A của thấu kính có tiêu cự bằng 40cm cho ảnh ảo bằng 1/4 vật. Vật cách thấu kính một đoạn bằng:
a) 40cm b) 30cm c) 60cm d) 120cm e) 80cm
681. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20cm, qua thấu kính cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng:
a) 20cm b) 10cm c) 30cm d) 90cm e) 25cm
682. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 25cm, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cao bằng vật. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng:
a) 100cm b) 50cm c) 75cm d) 40cm
e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
683. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ảo cao hơn vật 5 lần và cách thấu kính 120cm. Thấu kính này thấu kính gì và có tiêu cự bằng bao nhiêu?
a) Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40cm b) Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 40cm
c) Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30cm d) Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 120cm
e) Đáp số khác
684. Vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -24cm, qua thấu kính cho ảnh ảo cao cấp gấp 3 lần vật. Vật đó là vật thật hay ảo và cách thấu kính một đoạn bằng bao nhiêu?
a) Vật thật, cách thấu kính 48cm b) Vật ảo, cách thấu kính 48cm
c) Vật ảo, cách thấu kính 32cm d) Vật ảo, cách thấu kính 16cm
e) Đáp số khác
685. Vật cách thấu kính hội tụ 12cm, ta thu được ảnh cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự thấu kính bằng:
a) f = 9cm b) f = 18cm c) f = 24cm d) Câu a, b đúng
e) Câu b, c đúng
686. Vật sáng AB đặt song song và cách màng (M) một khoảng bằng 54cm. Người ta đặt trong khoảng từ vật đến màng một thấu kính sao cho ảnh A' B' hiện rõ trên màn và lớn hơn vật 2 lần. Thấu kính này là thấy kính gì và có tiêu cự bằng bao nhiêu?
a) Thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 24cm b) Thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 12cm
c) Thấu kính phân kỳ, tiêu cự f =- 24cm d) Thấu kính phân kỳ, có tiêu cự f = -12cm
e) Đáp số khác
687. Vật sáng AB và màn (M) song song nhau và cách nhau một khoảng D = 108cm. Người ta cần phải đặt một thấu kính gì, tiêu cự bằng bao nhiêu để chỉ được một ảnh rõ nét trên mà?
a) Thấu kính hội tụ, có tiêu cự bằng 54cm b) Thấu kính hội tụ, có tiêu cự bằng 27cm
c) Thấu kính hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 27cm
d) Thấu kính hội tụ, có tiêu cự nhỏ hơn 54cm e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
688. Vật sáng đặt song song và cách màn (M) 1,8m. Một thấu kính hội tụ nằm trong khoảng giữa vật và màn (M) có trục chính vuông góc với màn và có tiêu cự f = 0,25m. Để có ảnh rõ nét trên màn. Thấu kính đặt cách vật đoạn bằng:
a) 1,2m b) 1,5m c) 0,3m d) Câu a, b đúng e) Câu b, c đúng
689. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ tại A, cách thấu kính 40cm cho ảnh ảo A'B' cách vật 20cm. Tiêu cự thấu kính bằng:
a) -40cm b) -120cm c) - 30cm d) - 25cm e) Đề sai
690. Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng 1/4 khoảng cách từ ảnh thật của nó đến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh bằng:
a) K = -4 b) K = 2 c) K = -2 d) K = 4 e) Đáp số khác
691. Vật sáng AB song song và cách nhau (M) cố định đoạn L = 85cm. Xê dịch thấu kính hội tụ trong khoảng từ vật đến màn, ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên (M). Hai vị trí này cách nhau đoạn =25cm. Tiêu cự thấu kính trên bằng:
a) 20cm b) 19,4cm c) 18cm d) 12cm e) 21cm
692. S là điểm sáng, S' là ảnh của S qua quang hệ, xy là trục chính. O là quang tâm của thấu kính hoặc là đỉnh gương cầu. Quang hệ đó là:
a) Thấu kính hội tụ b) Thấu kính phân kỳ c) Gương cầu lõm
d) Gương cầu lồi e) Câu a, c đúng
693. S là điểm sáng, S' là ảnh của S qua quang hệ, xy là trục chính, O là quang tâm thấu kính hoặc đỉnh gương cầu. Quang hệ trên là gì? S' là ảnh thật hay ảnh ảo?
a) Thấu kính hội tụ, S' là ảnh ảo b) Gương cầu lồi, S' là ảnh ảo
c) Gương cầu lồi, S' là ảnh thật d) Thấu kính hội tụ, S là ảnh thật
e) Thấu kính phân kỳ, S' là ảnh thật
694. S là điểm sáng, S' là ảnh của S qua quang hệ, xy là trục chính, O là quang điểm thấu kính hay đỉnh gương cầu. Quang hệ trên là gì? S' là ảnh thật hay ảo?
a) Thấu kính hội tụ, S' là ảnh thật b) Gương cầu lồi, S' là ảnh thật
c) Thấu kính hội tụ, S' là ảnh ảo d) Gương cầu lõm, S' là ảnh ảo
e) Thấu kính phân kỳ, S là ảnh ảo.
695. S là điểm ảo, S'là ảnh của S qua quang hệ, xy là trục chính, O là quang điểm thấu kính hay đỉnh gương cầu. Quang hệ trên là gì? S' là ảnh thật hay ảo?
a) Gương cầu lõm, S' là ảnh thật b) Thấu kính phân kỳ, S' là ảnh ảo
c) Thấu kính hội tụ, S' là ảnh ảo d) Gương cầu lồi, S' là ảnh ảo
e) Thấu kính hội tụ, S' là ảnh thật
696. S là điểm sáng, S' là ảnh của S qua quang hệ, xy là trục chính, là quang tâm thấu kính hay đỉnh gương cầu. Quang hệ trên là gì? S là ảnh thật hay ảo?
a) Thấu kính phân kỳ, S' là ảnh ảo b) Thấu kính hội tụ, S' là ảnh thật
c) Gương cầu lồi, S' là ảnh thật d) Gương cầu lõm, S' là ảnh ảo
e) Tất cả đều sai
697. Tia sáng SI qua thấu kính bị khúc xạ như hình vẽ. Biết OA = 5cm; OB = 15cm. MN là thấu kính gì? và có tiêu cự bằng bao nhiêu?
a) Thấu kính hội tụ có f = 7,5cm b) Thấu kính phân kỳ có f = -7,5cm
c) Thấu kính hội tụ có f = 15cm d) Thấu kính phân kỳ có f = -15cm
e) Đáp số khác
698. Tia sáng SI qua thấy kính MN bị khúc xạ như hình vẽ. MN là thấu kính gì? Biết SO = SO', tiêu cự thấu kính bằng bao nhiêu?
a) Thấu kính hội tụ có f = SO b) Thấu kính hội tụ có f = c) Thấu kính hội tụ có f = 2SO d) Thấu kính hội tụ có f = e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
699. Điểm sáng S ở trên trục chính của một thấu kính hội tụ có f = 12cm cho ảnh S'. Ban đầu S cách thấu kính 36cm, cần dịch chuyển S thế nào để ảnh của nó ra xa thấu kính thêm 2cm.
a) Dịch chuyển S lại gần thấu kính 4cm b) Dịch chuyển S ra xa thấu kính 4cm
c) Dịch chuyển S lại gần thấu kính 6cm d) Dịch chuyển S ra xa thấu kính 6cm
e) Đáp số khác
700. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Giữ thấu kính cố định, di chuyển một vật AB đặt vuông góc với trục chính từ vị trí cách thấu kính 30cm đến vị trí cách thấu kính 15cm. ảnh A'B' di chuyển thế nào và độ cao thay đổi như thế nào?
a) Ban đầu ảnh A'B' lại gần thấu kính, sau đó lại di chuyển ra xa đến vô cực ảnh A'B' có độ cao tăng dần.
b) A'B' di chuyển từ vị trí cách thấu kính 60cm lại gần thấu kính đến tiêu điểm F thì dừng. ảnh A'B' có độ cao giảm dần.
c) A'B' di chuyển ra xa thấu kính từ vị trí cách thấu kính 30cm đến vô cực. ảnh A'B' có độ cao tăng dần.
d) A'B' di chuyển ra xa thấu kính từ vị trí cách thấu kính 30cm đến vị trí cách thấu kính 60cm thì dừng. ảnh A'B' có độ cao tăng dần.
e) Đáp số khác.
701. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40cm. Điểm sáng S trên trục chính cách thấu kính 80cm. Cho S chuyển động đều trên trục chính về thấu kính với vận tốc 10cm/s. Vận tốc trung bình của ảnh trong 3 giây bằng:
a) 30cm/s b) 10cm/s c) 20cm/s d) 40cm/s e) Đáp số khác
702. Cho hai thấu kính L1 (f1 = 10cm) và L2 (f2 = -15) đặt đồng trục và cách nhau 20cm. Điểm sáng S ở ngoài hệ và cách L1 15cm. ảnh S qua hệ là:
a) ảnh ảo và cách L2 20cm b) ảnh thật và cách L2 20cm
c) ảnh thật và cách L2 30cm d) ảnh ảo và cách L2 40cm
e) Đáp số khác
703. Cho hai thấu kính L1 (f1 = 25cm) và L2(F2 = 10cm) đặt đồng trục và cách nhau đoạn . Vật sáng AB đặt trước và vuông góc với trục chính của L2, cách L1 50cm. ảnh A2B2 cho bởi hệ thấu kính trên là ảnh thật và cách L2 15cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính bằng:
a) 80cm b) 60cm c) 100cm d) 120cm e) 180cm
704. Vật sáng AB đặt trước hai thấu kính (f1= 12cm) và L2(f2=24cm) đặt đồng trục. AB đặt vuông góc trục chính và cách L1 36cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính bằng bao nhiêu để ảnh cuối cùng cho bởi hệ ở vô cực?
a) 36cm b) 40cm c) 42cm d) 72cm e) 12cm
705. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và trước hai thấu kính L1 (f1= 40cm) và L2 (f2 = -30cm) đặt đồng trục. Khoảng cách giữa hai kính phải bằng bao nhiêu để ảnh cho bởi hệ có độ cao không phụ thuộc vị trí đặt vật AB.
a) 10cm b) 70cm c) 35cm d) 50cm e) Đáp số khác
706. Hệ 3 thấu kính đồng trục L1, L2, L3 và vật sáng A sắp xếp như hình vẽ:
Biết O1A = 30cm; O2O2 = 15cm; O2O3 = 60cm; O2A= 40cm
L1 và L3 có tiêu cự bằng bao nhiêu? Biết rằng khi bỏ L2 đi thì ảnh A' vẫn như cũ.
a) f 1 = 20cm; f3 = 30cm b) f 1 = 10cm; f3 = 15cm
c) f 1 = 10cm; f3 = 24cm d) f 1 = 20cm; f3 = 10cm
e) Đáp số khác
707. Thấu kính L1 (f1 = 30cm) và thấu kính L2 đặt đồng trục, ghép sát nhau. Thấu kính tương đương có tiêu cự bằng 20cm. Tiêu cự thấu kính L2 bằng:
a) 10cm b) 15cm c) 50cm d) 60cm e) Đáp số khác.
708. Thấu kính L1 (f1 = 20cm) và thấu kính L2 (f2 = 5cm) đặt đồng trục, ghép sát nhau. Đặt vật sáng S trên trục chính và cách L1 đoạn d. Thấu kính L1 có chu vi gấp hai lần chu vi của thấu kính L2. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai.
a) Hệ thấu kính trên có tiêu cự tương đương f = 4cm.
b) Để 2 ảnh cho bởi hệ luôn là ảnh ảo thì vật S phải có d<5cm.
c) Để 2 ảnh cho bởi hệ luôn là ảnh ảo thì vật S phải có d<4cm.
d) Để 2 ảnh cho bởi hệ luôn là ảnh ảo thì vật S phải có d<20cm.
e) Trong các phát biểu trên có 1 phát biểu sai.
709. Thấu kính L1(f1 = -20cm) và thấu kính L2(f2 = -10cm) đặt đồng trục khoảng cách giữa hai thấu kính phải bằng bao nhiêu để độ phóng đại ảnh qua hệ luôn không đổi, bất chấp vị trí đặt vật trước L1 và vuông góc với trục chính.
a) -30cm b) -10cm c) -15cm d) Đáp số khác e) Đề sai
710. Người ta cắt một bản thủy tinh mỏng 2 mặt song song. Chiết suất n = 1,5, bởi một mặt cầu có bán kính là 20cm, ta được hai thấu kính L1, L2. Tiêu cự hai thấu kính này bằng.
a) f1 = -10cm; f2=10cm. b) f1 = 20cm; f2=-20cm.
c) f1 = 40cm; f2=40cm. d) f1 = 40cm; f2=-20cm.
711. Đặt gương phẳng song song với thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. Một điểm sáng S nằm trên trục chính giữa gương và thấu kính. Chùm tia sáng từ S đến gương, phản xạ rồi khúc xạ qua thấu kính. Để chùm tia khúc xạ hội tụ bất chấp vị trí cảu S. Khoảng cách gương và thấu kính phải:
a) Nhỏ hơn 40cm b) Lớn hơn 40cm c) Bằng 40cm d) Lớn hơn 20cm
e) Câu b, c đúng
712. Xét quan hệ như hình vẽ l có tiêu cự f = 20cm. S là điểm sáng với SO = 30cm. Đặt OH = a. Để ảnh của S qua quang hệ trùng với S thì a bằng:
a) 30cm b) 40cm c) 60cm d) 50cm e) Đáp số khác
713. Cho quang hệ như hình vẽ L là thấu kính hội tụ có f = 30cm. Gương phẳng M hợp với trục chính góc =450. OH = 45cm. Vật AB song song trục chính dài 1cm và cách trục chính đoạn AH = 15cm. ảnh A"B" cho bởi hệ có vị trí, tính chất và độ lớn thế nào?
a) A"B" = AB = 1cm, cách L 60cm và là ảnh thật
b) A"B" = 2AB = 2cm, cách L 120cm và là ảnh thật.
c)A"B" = AB = 1cm, cách L 30cm và là ảnh thật
d) A"B" = 2AB = 1cm, cách L 30cm và là ảnh ảo
e) Đáp số khác
714. Cho quang hệ như hình vẽ.L là thấu kính hội tụ có f1 = 30cm. G là gương cầu lõm có f2 = 20cm. Xác định khoảng cách OS để hai ảnh cho bởi 2 quang hệ trên luôn cùng độ lớn với vật AB.
a) 50cm b) 100cm c) 80cm d) 200cm
e) Không thể tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
715. Cho quang hệ như hình vẽ
* L là thấu kính hội tụ f = 20cm.
* M là gương phẳng
* G là gương cầu lõm S là điểm sáng với SO = 40cm. HO = HO' = 30cm
Biết ảnh S' cho bởi hệ trùng với S. Gương lõm có bán kính bằng:
a) 40cm b) 30cm c) 20cm d) 45cm e) Đáp số khác
716. Đặt một bản thủy tinh chiết suất n = 1,5 dày 12 cm vuông góc với trục chính và sát một thấu kính hội tụ có f = 26cm. S là điểm sáng. Để chùm tia sáng từ S qua quang hệ trở thành chùm song song thì S cách thấu kính đoạn bao nhiêu?
a) 22cm b) 25cm c) 28cm d) 23cm e) Đáp số khác
717. Cho quang hệ như hình vẽ. Thấu kính l là thấu kính hội tụ nằm sát mặt nước và có f = 20cm (tiêu cự trong nước) nước có n = . S là điểm sáng cách mặt nước 45cm. ảnh S cho bởi hệ là:
a) ảnh ảo, cách mặt nước 60cm b) ảnh thật, cách mặt nước 30cm
c) ảnh thật, cách mặt nước 45cm c) ảnh ảo, cách mặt nước 45cm
e) Đáp số khác
quang cụ
718. Về máy ảnh, trong các phát biểu sau phát biểu nào sai:
a) Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật), của vật cần chụp trên một phim ảnh.
b) Vật kính là một hệ thấu kính có độ tụ dương.
c) Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được.
d) Chỉ có câu a, b đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
719. Khi dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật, người ta cần phải:
a) Đưa máy ảnh lại gần vật cần chụp.
b) Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim để ảnh hiện rõ trên phim.
c) Tùy theo ánh sáng mạnh hay yếu để chọn cách thích hợp thời gian chụp và độ mở của lỗ tròn trên màn chắn.
d) Câu b, c đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
720. Một người dùng một máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 10cm để chụp ảnh của mình trong một gương phẳng. Người ấy đứng cách gương 55cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính bằng:
a) 12,2cm b) 11cm c) 10cm d) 55cm e) Đáp số khác.
721. Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f = 10cm. Máy được dùng để chụp ảnh một người cao 1,6m đứng cách máy 5m. Chiều cao của ảnh trên phim bằng:
a) 3,26cm b) 1,6cm c) 3,2cm d) 1,8cm e) 8cm
722. Vật kính của một máy ảnh tiêu cự f = 10cm. Máy được dùng để chụp ảnh một bức tranh có kích thước 1m x 0,6m. Để chụp được ảnh toàn bộ bức tranh, khoảng cách từ vật kính đến tranh bằng:
a) 2,9m b) 100cm c) 60cm d) 160cm e) Đề cho thiếu dữ liệu.
723. Máy ảnh được dùng để chụp ảnh:
a) Vật thật b) ảnh thật c) ảnh ảo d) Vật ảo.
e) Tất cả các trường hợp trên.
724. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự f = 10cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi từ 10cm đến 12cm. Máy ảnh có thể chụp được ảnh vật trong khoảng:
a) Từ vô cực đến vật cách vật kính 12cm b) Từ vô cực đến vật cách vật kính 24cm.
c) Từ vô cực đến vật cách vật kính 60cm. d) Từ vô cực đến vật cách vật kính 10cm.
e) Chỉ chụp được vật cách vật kính 60cm.
725. Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hai mặt lồi có bán kính như nhau, chiết suất n = 1,5. Khi chụp được ảnh rõ nét của các vật ở rất xa thì khoảng cách từ vật kính đến phim là 12cm. Bán kính R của các mặt thấu kính bằng.
a) 6cm b) 18cm c) 12cm d) 24cm e) Đáp số khác.
726. Chọn câu sai. Về phương diện quang hình học, mắt và máy ảnh có cấu tạo giống nhau:
a) Thủy tinh thể tương đương vật kính. b) Võng mạc tương đương phim ảnh.
c) Con ngươi tương đương đia pham. d) Mi mắt tương đương cửa sập.
e) Trong các câu trên có một câu sai.
727. Chọn câu đúng. Về phương diện quang hình học, mắt và máy ảnh có cấu tạo khác nhau:
a) Tiêu cự của mắt thay đổi được nhờ khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi, còn tiêu cự máy ảnh không đổi.
b) Thủy tinh thể là môi trường có chiết suất n = 1,3 còn vật kính được cấu tạo bởi chất có chiết suất n = 1,5.
c) Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc không đổi, còn khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi được.
d) Câu a, c đúng. e) Câu b, c đúng.
728. Độ cong của thủy tinh thể thay đổi để:
a) Mắt nhìn được vật ở vô cực. b) Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi.
c) ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc
d) Câu a, c đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
729. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
a) Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất.
b) Khi nhìn vật ở vô cực mắt phải điều tiết tối đa (lúc này fmax).
c) Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất thay đổi theo độ tuổi.
d) Mắt thường có điểm cực viễn ở vô cực.
e) Mắt không có tật là mắt, khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
730. Năng suất phân ly của mắt là:
a) Góc trong nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt được hai điểm.
b) Góc có = , với A, B là hai điểm nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
c) Khả năng nhìn rõ vật ở khoảng cách gần nhất.
d) Câu a, b đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
731. Trong kỹ thuật chiếu bóng, người ta sử dụng hiện tượng:
a) Khả năng giữ lại ấn tượng thị giác trong một thời gian ngắn của mắt.
b) Sau khi tắt ánh sáng kích thích trên, võng mạc phải mất một thời gian ngắn, võng mạc mới hồi phục lại như cũ.
c) Người xem vẫn còn thấy hình ảnh của vật trong một thời gian ngắn, sau khi ánh sáng kích thích tắt.
d) Câu a, b đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
732. Tìm phát biểu sai. Mắt cận thị là:
a) Mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
b) Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường.
c) Có điểm cực viễn cách mắt một khoảng không xa.
d) Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa.
e) Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở điểm cực viễn.
733. Tìm phát biểu sai. Mắt viễn thị là:
a) Mắt nhìn vật ở vô cực vẫn phải điều tiết.
b) Khi nhìn những vật ở gần, cách mắt khoảng 10cm, mắt phải điều tiết tối đa.
c) Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc.
d) Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất lớn hơn mắt bình thường.
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai.
734. Mắt thường khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc bằng 15mm. Điểm cực cận cách mắt 25cm. Tiêu cự của mắt biến đổi trong khoảng:
a) Từ 9,375mm đến 15mm b) Từ 14,15mm đến 15mm
c) Từ 14,35mm đến 16mm d) Từ 15mm đến 15,95mm
e) Đề cho thiếu dữ liệu.
Đề chung cho câu 735, 736.
* Một người chỉ nhìn rõ vật ở cách mắt từ 10cm đến 2m.
735. Người này bị tật gì? Muốn nhìn vật ở cách xa cần phải đeo kính gì? Độ tụ bao nhiêu?
a) Đeo kính hội tụ có D = 0,5dp b) Đeo kính hội tụ có D = 1dp
c) Đeo kính phân kỳ có D = -0,5dp d) Đeo kính phân kỳ có D = -1dp
e) Đáp số khác.
736. Khi đeo kính trên, tìm phạm vi thấy rõ của người đó. Kính đeo sát mắt:
a) Từ vô cực đến vị trí cách mắt 10,53cm b) Từ vô cực đến vị trí cách mắt 9,52cm
c) Từ vô cực đến vị trí cách mắt 10cm d) Từ vô cực đến vị trí cách mắt 16,6cm
e) Từ vô cực đến vị trí cách mắt 9,35cm
737. Một người phải đặt sách cách mắt 12cm mới nhìn rõ chữ. Người này phải đeo kính gì? Tiêu cự bao nhiêu để có thể đọc sách cách mắt 24cm. Kính đeo sát mắt.
a) Thấu kính hội tụ tiêu cự 24cm. b) Thấu kính phân kỳ tiêu cự 24cm
c) Thấu kính hội tụ tiêu cự 8cm d) Thấu kính phân kỳ tiêu cực 8cm
e) Thấu kính phân kỳ tiêu cự 12cm.
738. Một người phải đặt sách cách mắt 40cm mới nhìn rõ chữ. Người này phải đeo kính gì? Tiêu cự bao nhiêu để có thể đọc sách cách mắt 20cm. Kính đeo sát mắt.
a) Thấu kính hội tụ tiêu cự 40cm. b) Thấu kính phân kỳ tiêu cự 40cm
c) Thấu kính hội tụ tiêu cự 13,3cm d) Thấu kính hội tụ tiêu cực 20cm.
e) Đáp số khác.
739. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc của mắt bằng 15mm. Tiêu cự thủy tinh thể biến thiên trong khoảng từ 15mm đến 14mm. Mắt này có thể nhìn rõ được những vật trong khoảng:
a) Từ vô cực đến vật cách mắt 210cm b) Từ vô cực đến vật cách mắt 21cm
c) Từ vô cực đến vật cách mắt 7,2cm d) Từ vô cực đến vật cách mắt 15cm
e) Đáp số khác.
740. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc của mắt bằng 14mm. Tiêu cự của thủy tinh thể biến thiên trong khoảng từ 12,28mm đến 13,8mm. Mắt này bị tật gì? Điểm cực viễn cách mắt một khoảng bao nhiêu?
a) Tật viễn thị, có điểm cực viễn cách mắt 12,28cm
b) Tật viễn thị, có điểm cực viễn nằm sau mắt, cách thủy tinh thể 12,28cm.
c) Tật cận thị, có điểm cực viễn cách mắt 96,6cm
d) Tật cận thị, có điểm cực viễn cách mắt 193,2cm.
e) Tật cận thị, có điểm cực viễn cách mắt 1m.
741. Tiêu cự của thủy tinh thể biến thiên trong khoảng từ 14,8mm đến 15,2mm. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc của mắt bằng 15mm. Người này có thể nhìn được những vật cách mắt khoảng:
a) Từ 1m đến vô cực b) Từ 11,1cm đến 114m
c) Từ 111cm đến 11,4m d) Từ 111m đến vô cực.
e) Từ 114m đến vô cực.
742. Tiêu cực của thủy tinh thể có giá trị lớn nhất bằng 15,4mm. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc bằng 15mm. Mắt này có thể nhìn được vật gần nhất cách mắt khoảng:
a) 7,6cm b) 58cm c) 57,8cm d) 577,5cm
e) Đề cho thiếu dữ liệu
743. Năng suất phân ly của mắt bằng một phút ( rad).
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà mắt có thể phân biệt được khi hai điểm này đặt cách mắt 1m là:
a) 0,286mm b) 0,3mm c) 3mm d) 3,5mm
e) 0,35mm
744. Một người mắt có tật phải đeo kính có tụ số D = +2,5dp mới đọc được sách cách mắt 20cm. Khi bỏ kính ra, người này phải để sách cách mắt ít nhất là bao nhiêu mới đọc được sách, kính đeo sát mắt.
a) 13,3cm b) 20cm
c) 40cm d) 100cm
e) Đề cho thiếu dữ liệu.
745. Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ D = -2dp mới nhìn rõ được vật ở xa mà không cần điều tiết. Nếu bỏ kính ra người này chỉ nhìn rõ được cách mắt tối đa một khoảng bao nhiêu? Kính đeo sát mắt.
a) 25cm b) 50cm c) 100cm d) 75cm e) 80cm
746. Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ D = -1dp. Khi đeo kính này, khoảng nhìn rõ của mắt nằm trong khoảng từ điểm cách mắt 25cm đến vô cực. Nếu bỏ kính ra người này có điểm cực cận cách mắt bao xa? Biết kính đeo sát mắt.
a) 15cm b) 13,3cm c) 20cm d) 18cm e) Đáp số khác.
Đề chung cho câu 747, 748, 749
Một người đứng tuổi có khả năng nhìn rõ những vật ở xa; nhưng để nhìn rõ những vật gần nhất, cách mắt 27cm thì phải đeo kính có độ tụ D = +2,5dp. Kính cách mắt 2cm.
747. Khi đeo kính này (kính cách mắt 2cm) điểm xa nhất mắt nhìn rõ cách mắt một khoảng là:
a) 40cm b) 42cm c) 38cm d) 27cm
e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu.
748. Nếu bỏ kính ra người này sẽ nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt một khoảng là:
a) 66,7cm b) 64,7cm c) 68,7cm d) 17,4cm e) 15,4cm.
749. Nếu kính đeo sát mắt thì vật gần nhất mắt nhìn rõ cách mắt một khoảng là:
a) 25,3cm b) 25cm c) 24cm d) 26,2cm e) 24,8cm
750. Một người đứng tuổi khi nhìn những vật ở xa thì không phải đeo kính, khi đọc sách phải để sách cách mắt 33,3cm. Xác định độ biến thiên độ tụ của mắt người này từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết cực đại.
a) 4dp b) 5dp c) -2dp d) 3dp
e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu.
751.
Một người nhìn rõ được những vật ở xa nhất cách mắt 50cm. Người này soi mặt mình vào một gương cầu lõm tiêu cự f = 60cm. Khi người này nhìn ảnh của mình trong gương ở trạng thái không điều tiết thì người cách gương một đoạn là:
a) 150cm b) 80cm c) 60cm d) 20cm e) Câu a, d đúng.
Đề chung cho câu 752,752
Một người cận thị về già chỉ còn nhìn rõ những vật nằm trong khoảng cách mắt từ 0,4m đến 1m (các kính đeo đều sát mắt).
752. Để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm, người ấy cần đeo kính có độ tụ là:
a) 2dp b) 1,5dp c) -1,3dp d) 1,6dp e) -1,5dp
753. Khi đeo kính có độ tụ D thì điểm xa nhất mắt nhìn rõ cách mắt 40cm. Độ tụ của kính này bằng:
a) -1,5dp b) 2dp c) 1,5dp d) -2dp e) Đề sai.
754. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 20cm. Người này dùng một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -15cm để đọc hàng chữ cách mắt 40cm trong trạng thái không điều tiết. Kính cách mắt một khoảng là:
a) 10cm b) 50cm c) 20cm d) 30cm e) Câu a, b đúng.
755. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101cm. Người này cần đeo kính gì? Độ tụ bao nhiêu để có thể nhìn vật ở vô cực mà không cần điều tiết. Kính đeo cách mắt 1cm.
a) Kính hội tụ có D = 1dp b) Kính phân kỳ D = -1dp
c) Kính hội tụ D = 1,1dp d) Kính phân kỳ có D = -1,1dp e) Đáp số khác.
756. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm. Người này cần đeo kính gì? Độ tụ bằng bao nhiêu để có thể đọc được sách cách mắt 27cm. Kính cách mắt 2cm.
a) Thấu kính phân kỳ có D = -4dp b) Thấu kính hội tụ có D = 4dp
c) Thấu kính phân kỳ có D = -6dp d) Thấu kính hội tụ có D = 14dp
e) Đáp số khác.
757. Một người viễn thị khi đọc sách phải đặt cách mắt 41cm. Khi đeo kính hội tụ có D = 2,5dp thì người này có thể đọc sách cách mắt bao nhiêu. Kính đeo cách mắt 1cm.
a) 20cm b) 21cm c) 19cm d) 26cm e) 24cm
758. ảnh của vật quan sát qua kính lúp là:
a) ảnh ảo b) ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt
c) ảnh thật lớn hơn vật và ở gần mắt
d) Câu a, b đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
759. Khi quan sát vật bằng kính lúp, ta cần đặt vật ở:
a) Sau kính lúp để tạo ảnh ảo.
b) Trước kính lúp và gần kính để quan sát.
c) Trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.
d) Trong khoảng mà qua kính cho ảnh ảo nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
e) Tất cả đều đúng.
760. Khi dùng kính lúp ngắm chừng ở cực cận, ta có:
a) Vật ở tại cực cận của mắt. b) ảnh ảo ở tại cực cận của mắt
c) Kính lúp ở tại cực cận của mắt. d) Câu a, b đúng. e) Câu b, c đúng.
761. Gọi là góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt, là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học. Độ bội giác G được định nghĩa là:
a) b) c) d) e) Tất cả đều đúng.
762. Công thức tính độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
a) G= với Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và f là tiêu cự của kính lúp.
b) G= (Đ, f như trên)
c) G= k với k là độ phóng đại ảnh qua kính
d) G= với d' là khoảng cách từ ảnh đến kính, l là khoảng cách từ mắt đến kính
e) Câu a, c đúng.
763. Độ bội giác G của kính lúp phụ thuộc vào:
a) Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người quan sát
b) Khoảng cách từ mắt đến kính c) Tiêu cự của kính
d) Câu b, c đúng e) Cả 3 câu a, b, c đều đúng
764. Trên vành kính lúp có kính X5. Tiêu cự của kính này bằng:
a) 10cm b) 20cm c) 8cm d) 5cm e) Đề cho thiếu dữ liệu
765. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 10dp. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng: (Lấy DC = 25cm)
a) 5 b) 2,5 c) 10 d) 2 e) Đáp số khác
766. Dùng một thấu kính có tiêu cự f = 10cm để quan sát vật. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25cm. Mắt đặt sát sau kính. Tìm độ bội giác của kính khi người quan sát ngắm chừng ở cực cận.
a) 2 b) 1,5 c) 3,5 d) 2,5 e) 3
767. Một người có điểm cực cận cách mắt 20cm dùng một kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát vật. Mắt đặt sau kính 5cm. Độ bội giác của kính bằng:
a) 5 b) 3,5 c) 2,5 c) 4 e) Đề cho thiếu dữ liệu
768. Một người có điểm cực cận cách mắt 24cm dùng một kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát vật. Mắt đặt sau kính 4cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận bằng:
a) 5 b) 2,5 c) 3,5 d) 10 e) Đáp số khác
769. Một người mắt có tật cận thị, quan sát vật qua kính lúp có độ tụ D = 20dp. Mắt đặt sau kính 2cm và quan sát ảnh không điều tiết. Vật đặt cách kính 4,5cm. Điểm cực viễn cách mắt một khoảng bằng:
a) 45cm b) 43cm c) 47cm d) 49cm e) 51cm
770. Một người có điểm cực viễn cách mắt 105cm dùng một kính lúp để quan sát vật nhỏ. Vật đặt cách kính 9cm. Mắt đặt cách kính 15cm. Tiêu cự của kính bằng:
a) 10cm b) 12cm c) 95cm d) 4cm e) Câu a, c đúng
771. Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 10cm và đển điểm cực viễn là 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự f = 10cm. Mắt đặt sát sau kính. Khoảng đặt vật trước kính là:
a) 4cm d 5cm b) 4cm d6,8cm c) 5cmd8,3cm
d) 6cmd8,3 e) Đáp số khác
* Đề chung cho câu 772, 773, 774. Một kính lúp có tiêu cự f = 8cm. Mắt đặt sau kính 4cm và không có tật
Vật AB cao 2mmm đặt vuông góc với trục chính và cách mắt 9cm.
772. ảnh của AB qua kính cách mắt một khoảng là:
a) 14cm b)17,3cm c) 13,3cm d) 4,2cm e) 72cm.
773. Góc nhìn ảnh A'B' bằng:
a) 0,3rad b) 0,1rad c) 0,031rad d) 0,31rad e) 0,25rad
774. Độ bội giác của kính bằng:
a) 3,9 b) 4 c) 5,2 d) 0,39 e) 4,8
775. Một kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Mắt đặt sau kính 2cm. Tìm vị trí đặt vật mà tại đó độ bội giác bằng độ phóng đại. Biết điểm cực cận cách mắt 22cm.
a) 5cm b) 3cm c) 2,5cm d) 3,3cm e) 3,4cm
* Đề chung cho câu 776, 777, Một người có điểm cực cận cách mắt 20cm. Năng suất phân ly bằng 2' (1' = 3 x 10-4 rad)
776. Khoảng cách ngắn nhất mà mắt còn phân biệt được giữa hai điểm khi mắt điều tiết tối đa bằng:
a) 6 x 10-3cm b) 8 x 10-3cm c) 12 x 10-3cm d) 8 x 10-3cm
e) Đáp số khác.
777. Mắt người đặt sát kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm gần nhau nhất mà mắt còn phân biệt được khi điều tiết tối đa bằng:
a) 4 x 10-3cm b) 8 x 10-3cm c) 0,5 x 10-3cm d) 2 x 10-3cm
e) Đáp số khác
778. Một người mắt bình thường, quan sát ở vô cực qua thấu kính có tiêu cực f = 5cm. Khoảng cách tối thiểu giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được là bao nhiêu? năng suất phân ly của mắt là
2' (1' = 3 x 10-4rad)
a) 20 x 10-4cm b) 10-4cm c) 3 x 10-3cm d) 2 x 10-3cm
e) Đề cho thiếu dữ liệu
779. Kính hiển vi là:
a) Dụng cụ quang học bỗ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ.
b) Hệ thống gồm thấu kính hội tụ gắn đồng trục chính, khoảng cách giữa hai thấu kính không đổi. Vật kính có tiêu cự dài còn thị kính có tiêu cự ngắn
c) Hệ thống gồm 2 thấu kính có tiêu cự ngắn, gắn đồng trục chính và khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi
d) Câu a, c đúng e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
780. Khi quan sát vật AB qua kính hiển vi. Người ta đặt vật AB trong khoảng:
a) Rất gần vật kính
b) Ngoài tiêu điểm F1 của vật kính, sao cho ảnhA1B1 nằm trong khoảng từ tiêu điểm F2 đến quang tâm 02 của thị kính
c) Ngòai tiêu điểm F1của vật kính sao cho ảnh A2B2 cho bởi hệ thấu kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
d) Câu b đúng e) Cả ba câu a, b, c đều đúng
781. Một người mắt bình thường đã điểu chỉnh kính hiển vi để thấy rõ vật ở trạng thái không điều tiết. Người cận thị dùng kính hiển vi này phải:
a) Nâng ống kính lên để cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
b) Hạ ống kính xuống để cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn của mắt.
c) Đeo kính sửa để nhìn vật ở vô cực mà không phải điều tiết rồi mới quan sát vật qua kính hiển vi.
e) Câu a, c đúng d) Câu b, c đúng
782. Để tăng tốc độ bội giác của kính hiển vi, người ta chế tạo kính hiển vi có:
a) Tiêu cự của vật kính và thị kính đều ngắn
b) Tiêu cự của vật kính dài, còn tiêu cự của vật kính ngắn
c) Tiêu cự của vật kính ngắn, còn tiêu cự của thị kính dài
d) Tiêu cự của vật kính và thị kính đều dài
e) Khoảng cách giữa vật kính và thị kính ngắn.
783. Gọi d là khoảng cách từ vật AB đến vật kính;
d' là khoảng cách từ ảnh A1B1 đến vật;
là độ dài quang học của kính hiển vi.
f1 là tiêu cự của vật kính
f2 là tiêu cự của thị kính
Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt. Công thức nào sau đây dùng để tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực:
a) G= x b) G= xc) G= e) G= xe) G= 784. Trên vành vật kính hiển vi ghi X100, số liệu này cho ta biết:
a) Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
b) Độ phóng đại ảnh của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
c) Độ bội giác của vật khi ngắm chừng ở vô cực
d) Độ phóng đại ảnh qua vật kính khi ngắm chừng ở vô cực
e) Tất cả các câu trên đều sai
785. Trên vành thị kính của kính hiển vi có ghi X - 8, số liệu này cho ta biết:
a) Độ bội giác của thị kính khi ngắm chừng ở vô cực
b) Độ phóng đại ảnh của thị kính khi ngắm chừng ở vô cực
c) Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận
d) Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực viễn
e) Câu a, b đều đúng
786. Vật kính của hiển vi cí tiêu cự f1 = 1cm, thị kính có tiêu cự f2 = 4cm. Hai kính cách nhau 17cm. Tính độ bội giác của kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Lấy Đ = 25cm.
a) 60cm b) 75 c) 106,25 d) 5,9 e) Đáp số khác.
787. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi là 15,5cm. Vật kính có tiêu cự 0,5cm. Biết DC = 25cm và độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là 200. Tiêu cự của thị kính bằng:
a) 3cm b) 4cm c) 2cm d) 3,5cm e) 4,2cm
788. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi bằng 15cm. vật kính có tiêu cự bằng 1cm, thị kính có tiêu cự bằng 5cm. Khoảng cách từ vật đến vật kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng:
a) 1,2cm b) 1,333cm c)1,111cm d) 1,05cm e) 1,222cm.
789. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 5,4mm, thị kính có tiêu cự f2 = 2cm. Mắt người quan sát đặt cách sau thị kính và điều chỉnh kính để quan sát ảnh cuối cùng ở khoảng nhìn rõ ngắn nhất (25cm). Khi đó vật cách vật kính 5,6mm. Khoảng cách giữa hai kính bằng:
a) 187,28mm b) 1,333cm c) 158,33mm d)169,72mm e) 170,27mm.
790. Trên vành vật kính của kính hiển vi có ghi X100 và trên vành thị kính có ghi X5. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực bằng:
a) 20 b) 50 c) 500 d) 200 e) Đáp số khác
791. Dùng kính hiển vi có độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực bằng 200 để quan sát một vật nhỏ có chiều dài 2m. Góc trông ảnh qua kính bằng bao nhiêu khi ngắm chừng ở vô cực. Lấy Đ = 25cm.
a) 2 x 10-3rad b) 1,6 x 10-3rad c) 3,2 x 10-3rad d) 10-3rad
e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
792. Kính hiển vi trên vành vật kính có ghi X - 200 và trên vành thị kính có ghi X - 5. Một người có năng suất phân ly bằng 5 x 10-4rad dùng kính này để quan sát vật AB. Vật AB nhỏ nhất có thể nhìn được khi ngắm chừng ở vô cực bằng bao nhiêu. Lấy Đ = 20cm.
a) 0,5m b) 2m c) 2,5m d) 0,1m
e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu.
793.Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự 1cm. Độ dài quang học của kính bằng 16mm. Kính được ngắm chừng ở vô cực. Độ phóng đại của vật kính bằng:
a)6 b) 8 c) 16 d)14 e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
794. Khoảng cách giữa hai thấu kính của kính hiển vi bằng 18cm. Vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 3cm. Ban đầu vật cần quan sát cách vật kính 1,06cm. Cần dịch chuyển kính theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để ảnh cuối cùng ở vô cực.
a) Dịch chuyển kính, gần vật thêm 0,022cm b) Dịch chuyển kính xa vật thêm 0,022cm
c) Dịch chuyển kính gần vật thêm 0,011cm d) Dịch chuyển kính xa vật thêm 0,011cm
e) Dịch chuyển kính xa vật thêm 0,03cm
* Đề chung cho các câu 795,796, 797
Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 0,8cm thị kính có tiêu cự f2 = 2cm. Khoảng cách giữa hai kính bằng 16cm.
795. Tìm độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực. lấy Đ = 25cm.
a) 100 b) 200 c) 160 d) 180 e) Đáp số khác.
796. Tìm khoảng cách từ vật đến vật kính khi kính được ngắm chừng ở vô cực:
a) 0,8484cm b) 0,8cm c) 0,707cm d) 0,8123 e) 0,8234
797. Người ta muốn chiếu ảnh của một tiêu bản lên một màn ảnh bằng cách giữ cố định vật và vật kính rồi dịch chuyển thị kính đi một chút. Biết vị trí mới của thi kính cách màn ảnh 30cm Xác định chiều và độ lớn của khoảng cách dịch chuyển của thị kính.
a) Dịch chuyển thị kính lại gần vật kính đoạn 0,143cm
b) Dịch chuyển thị kính ra xa vật kính đoạn 0,143cm
c) Dịch chuyển thị kính lại gần vật kính đoạn 0,34cm
d) Dịch chuyển thị kính ra xa vật kính đoạn 0,234cm
e) Dịch chuyển thị kính ra xa vật kính đoạn 0,143cm
798. Kính thiên văn gồm có:
a) Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
b) a) Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
c) Cả vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
d) Cả vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
e) Vật kính là thấu kính phân kỳ, thị kính là thấu kính hội tụ.
799. Gọi f1 là tiêu cự của vật kính. f2 là tiêu cự của thị kính. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:
a) G= f1 + f2 b) G= f1 x f2 c) G= d) G= 800. Vật kính của kính thiên văn có f1 = 1,2m và thị kính có tiêu cự f2 = 5cm. Khoảng cách giữa hai kính phải bằng bao nhiêu để độ phóng đại của ảnh cuối cùng không phụ thuộc vào vị trí vật AB trước hệ.
a) 6,2cm b) 1,15 m c) 1,25m d) 105cm e) Đáp số khác.
801. Vật kính của kính thiên văn có tiêu cự f1 = 30cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng 15. Tiêu cự của thị kính bằng:
a) 2cm b) 1,5cm c) 2,5cm d) 3cm e) Đáp số khác
802. Kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực có độ bội giác bằng 100. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính lúc này bằng 202cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt bằng:
a) f1 = 198cm; f2= 4cm b) f1 = 200cm; f2= 2cm c) f1 = 201cm; f2= 1cm
d) f1 = 196cm; f2= 6cm e) Đáp số khác
803. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm quan sát một chùm sao qua một kính thiên văn trong trạng thái k hông điều tiết. Mắt đặt sát thị kính. Vật kính có f1 = 90cm, thị kính có f2= 2,5cm. Độ bội giác của ảnh cuối cùng bằng:
a) 42 b) 40 c) 37,8 d) 38 e) 36,5
804. Kính thiên văn vô tiêu vật kính có tiêu cự f1= 4m và thị kính có tiêu cự f2= 3,6cm. Mặt trăng có đường kính 3600km và cách trái đất khoảng 400.000km. Tìm thị giác của mặt trăng nhìn qua kính thiên văn này.
a) 450 b) 830 c) 370 d) 420 e) 530
805. Hai kính thiên văn lần lượt có đường kính của vật kính là 10cm và 20cm. ảnh cuối cùng một ngôi sao khi quan sát trong các kính đó có gì khác nhau không?
a) ảnh của ngôi sao trong mỗi kính đều là một điểm sáng
b) ảnh của kính có đường kính vật kính lớn sẽ mờ hơn
c) ảnh của kính có đường kính vật kính lớn sẽ rõ (sáng) hơn
d) Câu a, b đúng e) Câu a, c đúng
Quang sóng
806. Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng:
a) Phản sạ ánh sáng b) Khúc xạ ánh sáng c) Giao thoa ánh sáng
d) câu b và c e) Một hiện tượng khác
807. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ:
a) Mỗi ánh sáng đơn sắc có 1 bước sóng nhất định trong chân không
b) chiết suất của môi trường có giá trị lớn đối với ánh sáng có bước sóng lơn
c) ánh sáng trắng là tổng hợp của bảy ánh sáng đơn sắc và có màu từ đỏ đến tím
d) Vận tốc truyền của ánh sáng tỉ lệ với chiết suất của môi trường
e) Tất cả các điều trên.
808. Một ánh sáng đơn sắc được đặc trưng bởi:
a) Vận tốc truyền b) Cường độ sáng c) Chu kỳ d) Phương truyền e) Tất cả các yếu tố trên
809. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của 2 sóng ánh sáng thỏa điều kiện:
a) Cùng tần số, cùng chu kỳ b) Cùng biên độ, cùng tần số
c) Cùng pha, cùng biên độ d) Cùng tần số, độ lệch pha không đổi
e) Tất cả các điều kiện trên
810. Khi nói về ứng dụng của hiện tượng giao thoa. Nhận định nào sau đây sai.
a) Độ chính xác bước sóng ánh sáng
b) Kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại
c) Đo chính xác chiều dài bằng cách so sánh với bước sóng ánh sáng
d) Kiểm tra phẩm chất các bề mặt quang học
e) Đo chính xác chiết suất của bản mỏng.
811. Nguyên nhân của sự khúc xạ ánh sáng là do sự thay đổi của:
a) Chiết suất của môi trường b) Phương truyền ánh sáng
c) Tần số ánh sáng d) Vận tốc truyền ánh sáng
e) Tất cả các yếu tố trên
812. Nguồn sáng nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ:
a) Mặt trời b) Khối sắt nóng chảy c) Bóng đèn nê - on của bút thử điện d) Câu a và c e) Tất cả các nguồn trên
813. ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng
a) Tạo chùm tia sáng song song b) Tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính
c) Tăng cường độ sáng d) Tạo nguồn sáng điểm
e) Câu a và ba
814.
Phép phân tích quang phổ có những ưu điểm nào sau đây:
a) Phân tích thành phần của hợp chất hoặc hỗn hợp phức tạp cả về định tính lẫn định lượng.
b) Nhanh, độ chính xác cao
c) Không làm hư mẫu vật đem phân tích
d) Phân tích được những vật rất nhỏ hoặc ở rất xa
e) Tất cả các câu trên
815. Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây:
a) Quang phổ liên tục b) Quang phổ hấp thu
c) Quang phổ vạch phát xạ d) Sự phân bố năng lượng trong quang phổ
e) Câu a và d
816. Những chất nào sau đây phát ra quang phổ liên tục
a) Chất khí có áp suất lớn, ở nhiệt độ cao
b) Chất rắn ở nhiệt độ thường c) Hơi kim loại ở nhiệt độ cao
d) Chất lỏng bị nén mạnh e) Chất khí ở áp suất thấp bị kích thích
817. Để xác định thành phần của 1 hợp chất khí bằng phép phân tích quang phổ vạch phát xạ của nó. Người ta dựa vào:
a) Số lượng vạch b) Màu sắc các vạch
c) Độ sáng tỉ đối giữa các vạch d) Vị trí các vạch
e) Tất cả các yếu tố trên
818. Nhận định nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại
a) Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
b) Là bức xạ không nhìn thấy được, có bức sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đó.
c) Tác dụng lên phim ảnh
d) Bản chất là sóng điện từ
e) ứng dụng trong các lò sấy
819. Ta có thể kích thích cho nguyên tử, phân tử của các chất phát sáng bằng cách cung cấp năng lượng dưới dạng:
a) Nhiệt năng b) Điện năng c) Cơ năng d) Quang năng
e) Tất cả các câu trên.
820. Tìm nhận định sai khi nói về ứng dụng ứng dụng của tia tử ngoại:
a) Tiệt trùng b) Kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại
c) Làm ống nhôm d) Chữa bệnh còi xương
e) Xúc tác phản ứng hóa học
821. Tia Rơnhen ứng được ứng dụng trong máy "chiếu X quang" là dựa vào các tính chất nào sau đây:
a) Có khả năng đâm xuyên nặng b) Hủy hoại tế bào
c) Tác dụng mạnh lên phim ảnh d) Làm ion hóa chất khí e) Câu a và c.
822. Cho các bức xạ
I. ánh sáng khả kiến (nhìn thấy) II. Sóng Hertz (sóng vô tuyến)
III. Tia hồng ngoại IV. Tia tử ngoại V. Tia Rơnghen
Khi một vật bị nung, nó có thể phát ra các bức xạ:
a) I, III, IV b) III, IV c) II, III, V d) III, V
e) I, III, IV
823. ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861
m
m và 0,3635
m
m. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam:
a) 1,3335 b) 1,3725 c) 1,3301 d) 1,3526 e) 1,3373
824. ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563
m
m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng:
a) 0,4226
m
m b) 0,4931
m
m c) 0,4415
m
m d) 0,4549
m
m
e) 0,4391
m
m
825. ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893
m
m. Tần số của ánh sáng vàng:
a) 5,05 . 1014 s-1 b) 5,16 . 1014 s-1 c) 6,01 . 1014 s-1
d) 5,09 . 1014 s-1 e) 5,11 . 1014 s-1
826. Chiết suất của thủy tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thủy tinh Flin:
a) 1,78 . 108 m/s b) 2,01 . 108 m/s c) 2,15 . 108 m/s
d) 1,59 . 108 m/s e) 2,52 . 108 m/s
827. ở vùng ánh sáng vàng, chiết suất tuyệt đối của nước là 1,333; chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,814. Vận tốc của ánh sáng vàng ở trên trong kim cương:
a) 2,41 . 108 m/s b) 1,59 . 108 m/s c) 2,78 . 108 m/s d) 1,53 . 108 m/s
e) 1,24 . 108 m/s
828. ánh sáng đỏ có bước sóng trong thủy tinh Crao và trong chân không lần lượt là 0,4333
m
m và 0,6563
m
m, vận tốc truyền ánh sáng đỏ trong thủy tinh Crao:
a) 2,05 . 108 m/s b) 1,56 . 108 m/s c) 1,98 . 108 m/s d) 2,19 . 108 m/s
e) 1,79 . 108 m/s
829. Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 90 (coi là góc nhỏ) dưới góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98 . 108 m/s. Góc lệch của tia ló:
a) 0,0809 rad b) 0,089 rad c) 0,0153 rad d) 0,1025 rad
e) 0,0015 rad
830. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,6444 và đối với tia tím là nt = 1,6852, Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím:
a) 0,0011 rad b) 0,0043 rad c) 0,00152 rad d) 0,0025 rad
e) 0,0031 rad
831. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50, đối với tia tím là nt = 1,54. Trên màn M đặt song song và cách mặt phân giác trên 1 đoạn 2m, ta thu được giảI màu có bề rộng:
a) 4mm b) 6mm c) 8mm d) 5mm e) 7mm
832. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50, chiết suất đối với tia tím là nt = 1,6852. Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, hai tia ló tím và vàng hợp với nhau 1 góc = 0,0031 rad, chiết suất của lăng kính đối với tia vàng:
a) 1,5941 b) 1,4763 c) 1,6208 d) 1,6496 e) 1,6048
833. Một bản thủy tinh phẳng, 2 mặt song song, bề dày e = 5cm đặt nằm ngang. Chiếu vào mặt bên của bản một tia sáng gồm các thành phần có bước sóng
l
1 đến
l
2 dưới góc tới 600. Chiết suất của bản đối với thành phần đơn sắc
l
1 và
l
2 lần lượt là n1 = 1,732 và n2 = 1,225. Độ rộng của vệt sáng ở mặt dưới của bản:
a) 1,22cm b) 1,50cm c) 1,75cm d) 1,34cm e) 1,46cm
834. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 600 sao cho góc lệch của tia tím là cực tiểu. Chiêt suất của lăng kính đối với tia tím là nt = 1,732 . Góc lệch cực tiểu của tia tím:
a) 900 b) 1350 c) 1200 d) 750 e) 1500
835. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt = . Để cho tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải giảm 150 . Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ:
a) 1,5361 b) 1,4001 c) 1,4792 d) 1,4355 e) 1,4142
836. Chiếu một tia sáng trắng vào một bể nước dưới góc tới 0,15 rad (coi là góc nhỏ). Chiều sâu của bể nước là 1m. Dưới đáy bể có đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Chiết suất của nước đối với tia tím là nt = 1,343; đối với tia đỏ là nđ = 1,331. Bề rộng của giải màu thu được ở tia ló:
a) 1,5mm b) 1,8mm c) 3,0mm d) 2,0mm e) 2,3mm
837. Một thấu kính mỏng, hội tụ, có 2 mặt cầu giống nhau bán kính 20cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,50; đối với ánh sáng tím là nt =1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím:
a) 1,50cm b) 1,48cm c) 1,78cm d) 2,01cm e) 1,96cm
838. Một thấu kính mỏng hội tụ bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,5145, đối với tia tím là nt 1,5318. Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím:
a) 1,0336 b) 1,0597 c) 1,1057 d) 1,2809 e) 1,021
839. Một thấu kính mỏng hội tụ gồm 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,60, đối với tia tím là nt = 1,69. Ghép sát vào thấu kính trên 1 thấu kính phân kỳ, 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấu kính đối với tia đỏ và đối với tia tím trùng nhau. Thấu kính phân kỳ có chiết suất đối với tia đỏ (n'đ) và tia tím (n't) liên hệ với nhau bởi:
a) n't = 2n'đ + 1 b) n't = n'đ + 0,01 c) n't = 1,5n'đ d) n't = n'đ + 0,09
e) Một hệ thức khác.
840. ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm về giao thoa của Iâng có bước sóng 0,6
m
m. Hai khe sáng cách nhau 0,2mm và cách màn 1,5m.Vân sáng bậc 2 cách vân sáng trung tâm:
a) 10mm b) 20mm c) 5mm d) 12mm e) 9mm
841. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 9mm. ánh sáng thí nghiệm có bước sóng:
a) 6
m
m b) 6,5
m
m c) 5,1
m
m d) 5,4
m
m e) 4,5
m
m
842. Trong thí nghiệm Iâng, ta thấy 11 vân sáng liên tiếp có bề rộng 3,8cm hiện ra trên màn đặt cách 2 khe sáng 2m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,57
m
m. Bề rộng giữa 2 khe sáng:
a) 0,25mm b) 0,45mm c) 0,30mm d) 0,10mm e) 0,35mm
843. ánh sáng được dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng 0,5
m
m, 2 khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 2m. Khoảng cách vân:
a) 2,0mm b) 1,5mm c) 2,2mm d) 1,8mm e) 0,5mm
844. Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng được dùng có bước sóng 0,6
m
m. Hai khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 1m. Vân tối bậc 4 cách vân sáng trung tâm 1 đoạn:
a) 4,0mm b) 5,5mm c) 4,5mm d) 4,2mm e) 3,8mm
845. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,60mm và cách màn 1m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,69
m
m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5:
a) 5,18mm b) 6,01mm c) 6,33mm d) 5,98mm e) 6,05mm
a e) Tối bậc 3
847. ánh sáng được dùng trong thí nghiệm của Iâng gồm 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng
l
1 = 0,5
m
m và
l
2 = 0,75
m
m. Hai khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1,5m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 của 2 ánh sáng đơn sắc trên:
a) 1,0mm b) 0,75mm c) 0,50mm d) 0,35mm e) 1,50mm
848. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, 2 khe cách nhau 3mm và cách màn 3m. ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,410
m
m đến 0,650
m
m. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm:
a) 2 b) 5 c) 4 d) 3 e) 6
849. ánh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc: ánh sáng lục có bước sóng
l
2 = 0,50
m
m và ánh sáng đỏ có bước sóng
l
đ = 0,75
m
m. Vân sáng lục và đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc:
a) 5 b) 6 c) 4 d) 2 e) 3
850. Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa 2 khe sáng S1, S2 là 1mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Chiếu vào khe S chùm ánh sáng trắng. Hai vân tối của 2 bức xạ
l
1 = 0,50
m
m và
l
2 = 0,75
m
m trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) tại một điểm cách vân sáng trung tâm một khoảng:
a) 1mm b) 2,5mm c) 2mm d) 2,1mm e) Không có điểm nào thỏa.
851. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,4mm và cách màn 2m. Ngay sau khe sáng S1, người ta đặt một bản mỏng, 2 mặt song song, chiết suất n = 1,05, bề dày e = 0,15mm. Hệ thống vân dịch chuyển một đoạn:
a) 3,75mm b) 4mm c) 2mm d) 2,5mm e) 1mm
852. ánh sáng dùng trong thí nghiệm giao thoa có bước sóng
l
= 0,45
m
m, khoảng vân là i = 1,35mm. Khi đặt ngay sau khe S1 một bản thủy tinh mỏng, chiết suất n = 1,5 thì vân trung tâm dịch chuyển 1 đoạn 1,5cm. Bề dày của bản thủy tinh:
a) 0,5
m
m b) 10
m
m c) 15
m
m d) 7,5
m
m e) 6
m
m
853. Quan sát vân giao thoa trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng có bước sóng 0,6800
m
m . Ta thấy vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng 5mm. Khi đặt sau khe S1 1 bản mỏng, bề dày 20
m
m thì vân sáng này dịch chuyển một đoạn 3mm. Chiết suất của bản mỏng:
a) 1,5000 b) 1,1257 c) 1,0612 d) 1,1523 e) 1,9870
854. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng lưỡng lăng kính Frê - nen. Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất đối với ánh sáng thí nghiệm là n = 1,5, nguồn sáng S đặt các lưỡng lăng kính 1 đoạn d = 17,2cm. Khoảng cách giữa 2 nguồn S1 và S2:
a) 1,5mm b) 2mm c) 1mm d) 3mm e) 2,8mm
855. Nguồn sáng S đặt trước và cách thấu kính Biê 50cm, 2 nửa thấu kính cách nhau 2mm, tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng thí nghiệm là 25cm. Khoảng cách giữa 2 nguồn S1 và S2:
a) 2mm b) 2,5mm c) 4mm d) 1mm e) 1,5mm
856. Hai gương phẳng đặt sát nhau, có 2 mặt phản xạ hợp với nhau 1 góc ()rad. Nguồn sáng S đặt song song với giao tuyến 2 gương và cách giao tuyến này 1m. Khoảng cách giữa 2 nguồn S1 và S2:
a) 5,14mm b) 6,02mm c) 4,10mm d) 3,00mm e) 2,58mm
857. Thực hiện giao thoa ánh sáng với lưỡng lăng kính Frênen, có góc chiết quang A = 30, chiết suất đối với ánh sáng thí nghiệm là 1,5, nguồn S cách lưỡng lăng kính 20cm. Trên màn cách lăng kính 1 khoảng 3m ta thu được hệ thống vân giao thoa có khoảng vân là 1mm. Bước sóng của ánh sáng thí nghiệm:
a) 0,75
m
m b) 6,02
m
m c) 5,25
m
m d) 6,68
m
m e) 0,54
m
m .
858. Giao thoa ánh sáng với thấu kính Biê có 2 nửa thấu kính cách nhau 1mm. Nguồn sáng S cách thấu kính 45cm. Trên màn cách thấu kính 45cm. Trên màn cách thấu kính ta thu được hình ảnh vân giao thoa có bề rộng:
a) 8,02mm b) 6,02mm c) 7,87mm d) 5,44m e) 6,50mm
859. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với gương Frê - nen có 2 mặt phản xạ hợp với nhau 1 góc (-0,0016)rad, màn M cách giao tuyến 2 gương 1 khoảng 2m. Bề rộng vùng giao thoa.
a) 7,55mm b) 6,4mm c) 5mm d) 5,7mm e) 8,6mm
860. Vùng giao thoa thu được trên màn, cách lưỡng lăng kính Frê-nen 3m, có bề rộng là 3,8cm. Lăng kính có góc chiết quang A = 40'. Chiết suất của lăng kính với ánh sáng thí nghiệm:
a) 1,50 b) 1,45 c) 1,55 d) 1,63 e) 1,34
861. Hệ thống vân giao thoa thu được trong thí nghiệm có bề rộng 1,620cm. Khoảng cách vân là1,35mm. Số vân sáng quan sát được:
a) 9 vân b) 13 vân c) 7 vân d) 11 vân e) 5 vân
862. Số vân sáng thu được trên màn M cách giao tuyến gương Frê-nen là 11 vân, 2 mặt phản xạ của gương hợp nhau 1 góc (-0,0032) rad. Khoảng vân:
a) 128mm b) 2,00mm c) 1,56mm d) 2,51mm e) 3,02mm
863. Thực hiện giao thoa ánh sáng với những lăng kính Frê-nen, có góc chiết quang A = 10. Trên màn M cách lăng kính 2m người ta thu được hệ thống vân giao thoa có bề rộng 4cm. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng thí nghiệm.
a) 1,34 b) 1,63 c) 1,41 d) 1,59 e) 1,57
864. Trong thí nghiệm giao thoa với thấu kính Biê, có hai nửa thấu kính cách nhau 1mm và cách màn 2,5m. Nguồn S cách thấu kính 30cm, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6
m
m . Tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng có bước sóng 0,6
m
m. Tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng trên là 15cm. Khoảng cách vân:
a) 0,66mm b) 1,24mm c) 2,00mm d) 2,51mm e) 1,89mm
865. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng gương Frê-nen trên màn M cách giao tuyến 2 gương 4m, ngườci ta đếm được 9 vân sáng và khoảng cách vân là 1,5mm. Góc hợp bởi hai mặt phản xạ của gương:
a) - 0,004 rad b) (- 0,174)rad c) (- 0,004 rad)
d) (- 0,012) rad e ( - 0,054) rad
866. Lưỡng lăng kính Frê-nen có góc chiết quang là 40' và có chiết suất đối với ánh sáng thí nghiệm là 1,6. Vùng giao thoa trên màn M cách lăng kính 3m có bề rộng:
a)4,51cm b) 2,589cm c) 3,540cm d) 4,176cm e) 5.000cm
867. Hai nửa thấu kính Biê cách nhau 2mm, nguồn S cách thấu kính 20cm, qua thấu kính Biê cho ảnh S1 và S2 cách nhau 8mm. Tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng thí nghiệm:
a) 20cm b) 15cm c) 10cm d) 25cm e) 30cm
868. Hai mặt phản xạ của gương Frênen hợp với nhau 1 góc (-0,004)rad. ánh sáng phát ra từ nguồn S đặt cách giao tuyến 2 gương 1,5m cho hệ vân giao thoa trên màn M cách giao tuyến trên 2m. Khoảng cách vân là 2mm. Bước sóng của ánh sáng thí nghiệm.
a) 0,54m b) 0,75m c) 0,69m d) 0,65m e) 0,51m
quang điện
869 Tính chất hat của các bức xạ thể hiện rõ nhất ở các dạng nào sau đây
a) tác dụng ion hoá b) tác dụng lên kính ảnh c )tác dụng quang điện
d) câu a và c e ) tát cả các câu trên
870. Đông năng ban đầu của quang electron phụ thuộc các yếu tố nào sau đây
a )Bước sóng của ánh sáng kích thích b )Cường độ chùm sáng kich thích
c )Hiệu điện thế giữa anốt và katốt d )Bản chất của kim loại làm katoots e )Câu a và d
871 .Nhận định nào sau đây đúng khi nói về năng lượng của phôton:
a )năng lượng tỉ lệ với tần số ánh sáng
b )Khi truyền trong môi trường ,năng lượng giảm vì bước sóng giảm
c )Có độ lớn như nhau đối với mọi bước sóng khác nhau d )Năng lượng của phôton càng nhỏ thì ánh sangstheer hiện tính chất hạt càng mạnh e )tất cả các nhận định trên
872.Với một tế bào quang điện cho trước ,để có dòng quang điện thì điều kiện nào sau ddaayphair được thoả
a )cường độ chùm sáng kích thích phải đủ lớn b )Điện thế anoots phải đủ lớn
c)Tần số ánh sáng kích thích phải lớn hơn một giá trị xác đngoaij
d )ánh sáng kích thích phải giàu tia tử ngoại e )Bóng chân không phải làm bằng thuyr tinh nhẹ
873 .Khi có dòng quang điện thì nhận định nào sau đây sai
a )Một phần năng lượng của phôton dùng để thực hiện công thoát
b)Hiệu điện thế hãm luôn có giá trị âm c)Cường độ dòng quang điện phụ thuowcj vào hiệu điện thế anoot và katoots d)Dộng năng ban đầu cực đại của quang electron bằng công của điện trường hảm
e) Cường độ dòng điện bão hoà tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích
875.Cho các dụng cụ Đèn ống ;Pin mặt trời ;Quang trở ;Rowle quang điện ;Phim ảnh.Hiện tượng quang điện được ứng dụng trong các trường hợp nào
a;Pin mặt trời ;Quang trở ;Rowle quang điện ;. b;Pin mặt trời ;Phim ảnh.
c) Đèn ống;Quang trở ;. dĐèn ống ;Rowle quang điện ;Phim ảnh.
e) Tất cả các dụn cụ trên
876. Về thuyết lượng tử ,nhận đinh naof dưới đây là sai
a ) Năng lượng mà nguyên tử hấp thụ hay bức xạ là những phần rời rạc ,không liên tục
b )ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ
c)Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang mức năng lượng thấp nguyên tử hấp thụ năng lượng
d )ở tren quỹ đạo dừng electron chuyển động trên các quỹ đạo xác định
e ) Nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững
877. Quang phổ do đèn huỳnh quang phát ra thuộc loại ;
a) Quang phổ vạch phát xạ b)Quang phổ liên tục c)Quang phổ hấp thụ
d)Quang phổ vạch háp thụ trên nền quang phổ liên tục e)Một loại quang phổ khác
878. ánh sáng đỏ và ánh sáng vàng có bước sóng lần lượt là =0,768 và =0,589Năng lượng phooton tương ứng của hai ánh sáng trên là
a)=2,588.10-19 j=3,374.10-19 jb) =1,986.10-19 j=2,318.10-19j
c ) =2,001'.10-19 j =2,918.10-19 j d )một đáp số khác
879. Một phooton ánh sáng có năng lượng là 1,75ev bước sóng của ánh sáng trên là
a )0,64 b)7,5 c) 4,15 d )0,71 e )0,86880. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3975 với công suất phát xạ là 10 w. Số phooton ngọn đèn phát ra trong một giây là
a )3.1019 hạt b) 2.1019 hạt c)5. 1019 hạt d)4.1019 hạt e) Một đáp số khác
881. Công thoát của nhôm là 3,7eV.Giới hạn quang điện của nó là:
a) 0,41 b) 0,39 c) 0,34 d) 0,45 e) 0,32882 Giới hạn quang điện của Kali là 0,578.Công thoát của nó là:
a) 2,51 eV b)2,26 eV c) 3,15 eV d) 2,05 eV e) 2,15 eV
883.Chiếu lần lượt hai ánh sáng có bước sóng =0,35 =0,54 vào một tấm kim loại ta thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bằng hai.Công thoát electron của kim loại là
a) 2 eV b) 1,9 eV c) 2,1 eV d) 1,6 eV e) 1,3eV
884.Chiếu ánh sáng tím có bước song 0,44 vào katoots của tế bào quang điện ta thấy hiệu điện thế hãm là0,76V .Công thoát electron của katots là
a) 1,6 eV b) 1,8 eV c) 2 eV d) 1,2 eV e) 1,9eV
hat nhân
913.
Cho hạt nhân . Hãy tìm phát biểu sai:
a) Số nơtrôn: 5 b) Số prôtôn: 5 c) Số nuclôn: 10
d) Điện tích hạt nhân: 6e e) Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 10u.
914. Các chất đồng vị là các nguyên tố có:
a) Cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân
b) Cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn
c) Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn
d) Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtrôn
e) Câu b và d đều đúng.
915. Số nguyên tử có trong 2g :
a) 4,05.1023 b) 6,02.1023 c) 1,50.1023 d) 2,95.1023 e) 3,96.1023
916. Số nguyên tử có trong 1g Hêli (He = 4,003) là:
a) 15,05.1023 b) 35,96.1023 c) 1,50.1023 d) 1,50.1023 e) 3,96.1023
917. Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm. Số nguyên tử bị phân rã sau 1 năm từ 1g U238 ban đầu:
a) 3,9.1011 b) 4,5.1011 c) 2,1.1011 d) 4,9.1011 e) 5,6.1011
918. Chu kỳ bán rã của Ra 266 là 1600 năm. Nếu nhận được 10g Ra 266 thì sau 6 tháng khối lượng còn lại:
a) 9,9998g b) 9,9978g c) 9,8612g d) 9,9819g e) 9,9001g
919. Câu nào sau đây sai khi nói về tia :
a) Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli b) Có khả năng ion hóa chất khí
c) Có tính đâm xuyên yếu d) Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng e) Mang điện tích dương +2e
920. Chất iốt phóng xạ I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng I131 còn lại:
a) 0,78g b) 2,04g c) 1,09g d) 2,53g e) 0,19g
921. Có 50 chu kỳ bán rã 5,33 năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1kg chất đó:
a) 4,9.1016Bq b) 5,1.1016Bq c) 6,0.1016Bq d) 3,2.1016Bq e) 4,0.1016Bq
922. Po 210 có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Để có được độ phóng xa là 1 Ci thì khối Po nói trên phải có khối lượng:
a) 0,531mg b) 0,689mg c) 0,253mg d) 0,222mg e) 0,315mg
923. I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100g chất đó sau 24 ngày:
a) 0,72.1017Bq b) 0,54.1017Bq c) 5,75.1017Bq
d) 0,15.1017Bq e) 0,05.1017Bq
924. Câu nào sau đây sai khi nói về tia
g
:
a) Có bản chất là sóng điện từ b) Có bước sóng xấp xỉ bằng bước sóng tia X
c) Có khả năng đâm xuyên mạnh d) Không bị lệch trong điện trường và từ trường
e) Có khả năng ion chất khí
925. Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm hai đồng vị chính là N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là m1 = 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong Nitơ tự nhiên:
a) 0,36% b) 0,59% c) 0,43% d) 0,68% e) 0,75%
926. Cho phương trình phân rã hạt nhân:
Trị số của Z'
a) Z + 1 b) Z - 1 c) Z + 2 d) Z - 2 e) Z
927. Cho phương trình phân rã hạt nhân:
Sự phân rã trên phóng ra tia:
a) b) c) d) e) 928. Cho phản ứng hạt nhân:
Trị số của Z':
a) Z - 2 b) Z + 2 c) Z - 1 d) Z + 1 e) Z
929. Cho phản ứng:
X là hạt nhân:
a) b) c) d) e) 930. Câu nào sau đây sai khi nói về tia :
a) Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia b) Tia có bản chất là dòng electron
c) Bị lệch trong điện trường
d) Tia là chùm hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích dương
e) Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
931. Chất phóng xạ Na 24 có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Hằng số phóng xạ của nó:
a) 7.10-1s-1 b) 12.10-1s-1 c) 4.10-1s-1 d) 8.10-1s-1 e) 5.10-1s-1
932. Cho phản ứng hạt nhân:
Phản ứng trên phóng ra tia:
a) b) c) d) e)
933. Cho phản ứng phân rã hạt nhân:
X là hạt nhân:
a) b) c) d) e) 934. Cho phản ứng phân rã hạt nhân:
X là hạt nhân của nguyên tố:
a) b) c) d) e) 935. Cho phản ứng phân rã hạt nhân:
Phản ứng trên phóng ra tia:
a) b) c) d) e) Tia khác
936. Hạt (m
a
= 4,003) được gia tốc trong xiclôtrôn có từ trường đều B = 1T. Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt nhân có bán kính R = 1m. Năng lượng của nó khi đó:
a) 48MeV b) 25MeV c) 39MeV d) 16MeV e) 59MeV
937. Một máy xiclôtrôn có bán kính R = 1m. Để dòng hạt mang điện ra khỏi máy có vận tốc 2.107m/s thì tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào máy:
a) 5,28MHz b) 6,68MHz c) 3,18MHz d) 2,09MHz e) 4,68MHz
938. Dòng hạt p được gia tốc trong xiclôtrôn có bán kính R = 5m đạt được vận tốc lớn nhất là47,10.106m/s:
a) 0,078T b) 0,015T c) 0,121T d) 0,098T e) 0,081T
939. Hạt tích điện được gia tốc trong xiclôtrôn có từ trường đều B = 1T, tần số của hiệu điện thế xoay chiều là 6,5MHz, dòng hạt có cường độ I = 1mA khi đến vòng cuối có bán kính R = 1m thì động năng của dòng hạt trong 1 giây:
a) 2,509.103J b) 16,82.103J c) 35,97.103J
d) 16,84.103J e) Đáp số khác
940. Cho phản ứng hạt nhân:
Câu nào sau đây đúng:
a) A1 - A2 = A2 - A4 b) Z1 + Z2 = Z3 + Z4
c) A1 + A2 = A3 + A4 d) Z1 - Z2 = Z3 - Z4 e) Câu b, c đúng
941. Chu kỳ bán rã là 138 ngày. Khi phóng ra tia polôni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1mg Po ban đầu:
a) 0,3967mg b) 0,7360mg c) 0,6391mg d) 0,1516mg e) 0,781mg
942. Khi bắn phá bằng hạt thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là:
a) b) c) d)
e) Một phương trìnhkhác
943. Cho vận tốc ánh sáng C = 2,996.108m/s. Năng lượng tương ứng với m1 khối lượng nguyên tử:
a) 934MeV b) 893MeV c) 930MeV d) 931MeV e) 899MeV
944. Cho phản ứng hạt nhân:
X là hạt
a) b) p c) + d) - e) n
945. Cho phản ứng hạt nhân:
X là tia:
a) - b) + c) d) e) Một tia khác
946. Nguyên tử phóng xạ hạt biến thành chì. Nguyên tử đó
a) Urani b) bo c) Pôlôni d) Plutôni e) Nguyên tử khác
947. Phản ứng hạt nhân là:
a) Sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng
b) Sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác
c) Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn
d) Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.
e) Một định nghĩa khác
948. Cho các địn luật sau:
I - Bảo toàn năng lượng II - Bảo tòan khối lượng
III - Bảo toàn điện tích' IV -Bảo toàn khối lượng
V -Bảo toàn xung lượng
Trong các phản ứng hạt nhân định luật nào sau đây được nghiệm đúng:
a) I. II. IV b) II, IV. V c) I, II, V d) I, III, IV, V
e) Tất cả các định luật trên.
949. Khi bắn phá bằng hạt , ta thu được nởtôn, pôzitrôn và 1 nguyên tử mới là:
a) b) c) d) e) Nguyển tử khác
950. Câu nào sau đây sai khi nói về sự phóng xạ:
a) Là phản ứng hạt nhân tự chạy ra. b) Không phụ thuộc vào các tác động bên ngòai
c) Là phản ứng hạt nhân tỏa nhiệt d) Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ
e) Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng cảu hạt nhân mẹ.
951. Các lò phản ứng hạt nhân hoạt động theo chế độ có hệ số nhân nơtron là:
a) S = 1 b) S<1 c) S>1 d) S 1 e) Một trị số k hác
952. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân có thể phân rã thành hạt 2. Phương trình phản ứng.
a) +
à
+P b) +
à
+n c) +
à
2+P
d) +
à
2+ e) Một phương trình khác
953. Câu nào sai khi nói về ứng dụng của năng lượng hạt nhân:
a) Làm động cơ máy bay b) Chế tạo bom nguyên tử
c) Chế tạo tàu ngầm nguyên tử d) Xây dựng nhà máy điện nguyên tử
e) Trong các câu trên có một câu sai.
954 . Người ta có thể kiểm soát phản ứng hạt nhân dây truyền bằng cách:
a) Làm chậm Nơtrôn bằng nước nặng b) Hấp thụ Nơtrôn chậm bằng cách thành cadimi.
c) Làm chậm Nơtrôn bằng than chì d) Câu a và c
e) Tất cả các câu trên.
955. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng vì:
a) Cần phải cung cấp năng lượng thì phản ứng mới xảy ra
b) Tổng khối lượng các hạt nhân tạo thành lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân ban đầu.
c) Tổng khối lượng các hạt nhân tạo thành nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân ban đầu.
d) Câu a và b e) Cách đặt vấn đề sai
956. U238 sau 1 loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt . Phương trình biểu diễn biến đổi:
a) b) c) d) e) 957. Công thức gần đúng cho bán kính hạt nhân là R = R0A1/3 với R0 = 1,2 fecmi (1fecmi = 10-15m) A là số khối. Khối lượng riêng của hạt nhân:
a) 0.25.1018kg/m3 b) 0,35.1018kg/m3 c) 0,48.1018kg/m3
d) 0,23.1018kg/m3 e) Đáp số khác.
958. Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra:
a) 8,2.1010J b) 16,4.1010J c) 9,6.1010J d) 14,7.1010J e) 12,6.1010J
959. có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó:
a) 91,63MeV/c2 b) 82,54MeV/c2 c) 73,35MeV/c2
d) 98,96MeV/c2 92,5MeV/c2
960. Hạt nhân có khối lượng là 13,9999u. Năng lượng liên kết:
a) 105,7MeV b) 286,1MeV c) 156,8MeV
d) 322,8MeV e) 115,6MeV
961. có khối lượng hạt nhân là 16,9947u. Năng lượng liên kết riêng của mỗi nuclôn:
a) 8,79MeV b) 7,78MeV c) 6,01MeV d) 8,96MeV e) Đáp số khác.
962. Phốt pho phóng xạ có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban đầu có 300g chất phốt pho đó, sau 70 ngày đêm, lượng phốt pho còn lại:
a) 8,654g b) 7,993g c) 8,096g d) 9,375g e) Đáp số khác
963. Hạt nhân có khối lượng 2,0136u. Năng lượng liên kết:
a) 4,2864 MeV b) 3,1097MeV c) 1,2963MeV
d) 3,4186MeV e) Đáp số khác
964. Hạt nhân có khối lượng 4,0015u, Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân đó là:
a) 26,49MeV b) 30,05MeV c) 28,41MeV
d) 66,38MeV e) 27,76MeV
965. Khi bắn phá bằng hạt . Phản ứng xảy ra theo phương trình:
Biết khối lượng hạt nhân mAl = 26,97u, mp = 29,970u, m
a
= 4,0013u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra năng lượng của tối thiểu hạt để phản ứng xảy ra:
a) 6,5MeV b) 3,2MeV c) 1,4MeV d) 2,5MeV e) 4,8MeV
966. Hạt nhân He có khối lượng 4,0013u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một mol He:
a) 25,6.1012J b) 29,0810.1012J c) 2,76.1012J d) 28,9.1012J e) 27,31.1012J
967. Phản ứng Nếu động năng của các hạt ban đầu không đáng kể thì động năng của hạt :
a) 2,06MeV b) 2,74MeV c) 3,92MeV d) 1,08MeV e) 5,86MeV
968. Bắn hạt vào hạt nhân , ta có phản ứng:
Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc v thì tỉ số giữa tổng động năng của các hạt sinh ra và động năng của hạt :
a) b) c) d) e) 969. Nếu mỗi giây khối lượng mặt trời giảm 4,2.109kg thì công suất bức xạ của mặt trời:
a) 3,69.1026W b) 3,78.1026W c) 4,15.1026W
d) 2,12.1026W e) 8,13.1026W
970. Một nhà máy điện nguyên tử dùng U 235,mỗi nguyên tử U 235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U 235 cần dùng trong một ngày:
a) 0,674kg b) 2,596kg c) 1,050kg d) 9,720kg e) 7,023kg
971. Xét phản ứng:
A
à
B +
a
Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt
a
có động năng và khối lượng lần lượt là WB, mB và W
a
, m
a
. Tỉ số giữa WB và W
a
a) b) c) d) e)
972. Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân thành 3 hạt (Cho mc/2 = 11,9967u; m
a
=4,0015u)
a) 7,598MeV b) 8,1913MeV c) 5,049MeV d) 6,025MeV e) 7,266MeV
973. Hạt nhân phóng xạ
a
. Phần trăm năng lượng tỏa ra biến đổi thành động năng của hạt
a
:
a) 76% b) 85% c) 92% d) 98% e) 69%
974. Nếu hạt nhân mẹ phóng xạ
a
thì vị trí của hạt nhân con trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ sẽ:
a) Lùi 2 ô b) Tiến 2 ô c) Lùi 1 ô d) Tiến 1 ô e) Không thay đổi
975. Nếu hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân mẹ có tính phóng xạ:
a) b)
a
c) - d) e) +
976. có chu kỳ bán rã là 15 giờ, phóng xạ tia -. Ban đầu có 1mg . Số hạt -. được giải phóng sau 5 ngày:
a) 19,8.1018 b) 21,5.1018 c) 24,9.1018 d) 11,2.1018 e) Đáp số khác.
977. Tỉ lệ giữa C12 và C14 (phóng xạ -1 có chu kỳ bán rã T = 5570 năm) trong cây cối là như nhau. Phân tích một thân cây chết ta thấy C14 chỉ bằng 1/4 C12 cây đó đã chết cách nay một khoảng thời gian:
a) 15900 năm b) 30500 năm c) 80640 năm d) 18561 năm e) 11140 năm
978. Rn 222 có chu kỳ bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại của 2g chất đó sau 19 ngày:
a) 180,8.1018 b) 169,4.1018 c) 220,3.1018 d) 625,6.1018 e) 724,1.1018
979. Vào lúc t = 0, người ta đếm được 360 hạt - phóng ra (từ một chất phóng xạ) trong một phút. Sau đó 2 giờ đếm được 90 hạt - trong một phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó:
a) 60 phút b) 20 phút c) 45 phút d) 30 phút e) 25 phút
980. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân có thể tách thành 2 hạt . Biết mBe bằng 9,0112u, mHe = 4,0015u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ phải có tần số tối thiểu:
a) 1,58.1020 Hz b) 2,69.1020 Hz c) 1,13.1020 Hz
d) 3,38.1020 Hz e) 4,02.1020 Hz
981. Pôlôni phóng xạ biến thành chì theo phản ứng:
Biết mpo = 209, 9373u mHe = 4,0015u
mpb = 205, 9294u
Năng lượng cực đại tỏa ra ở phản ứng trên:
a) 106,5.10-14J b) 95,6.10-14J c) 86,7.10-14J
d) 15,5.10-14J e) 59,3.10-14J
982. Xét phản ứng:
Biết mMO = 94,88u; mLa=138,87u
mu = 234,99u; n = 1,01u
Năng lượng cực đại mà 1 phần hạch tỏa ra.
a) 250MeV b) 319MeV c) 405MeV d) 214MeV e) 502MeV
983. Xét phản ứng
Biết MD = 2,0136u; mT = 3,0160u; mp = 1,0073u
Năng lượng cực đại mà 1 phản ứng tỏa ra:
a) 3,63MeV b) 4,09MeV c) 501MeV d) 2,91MeV e)7,52MeV
984. Hạt nhân bị phân rã thành 3 hạt dưới tác dụng của tia . Biết m=4,0015u; m=12,00u. Bước sóng ngắn nhất của tia (để phản ứng sảy ra)
a) 301.10-5 b) 296.10-5 c) 189.10-5 d) 25810-5 e) 39610-5985. Giữa các hạt sơ cấp có thể có tương tác nào sau đây:
a) Mạnh b) Yếu c) Hấp dẫn d) Điện tử c) Cả 4 loại trên
986.Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s, lúc đầu có độ phóng xạ 2.10-7 Bq để cho độ phóng xạ giảm còn 0,25.107Bq thì phải mất 1 khoảng thời gian:
a) 20s b) 15s c) 30s d) 25s e) 34s
987.Bom nhiệt hạch dùng phản ứng:
D + T
à
He + n
Nếu có 1kmol He tạo thành thì năng lượng tỏa ra:
a) 28,5.1014J b) 17,4.1014J c) 25,5.1014J d) 38,1.1014J e) 25,3.1014J
988. Năng lượng tương ứng với 1g chất bất kỳ là:
a) 107Kwh b) 3.107Kwh c) 45.106Kwh d) 25.106Kwh
e) Đáp số khác
989.Tia phát ra từ 1 chất phóng xạ có bước sóng 10-2A. Khối lượng của 1 phôtôn:
a) 1,8.10-30kg b) 3,8.10-30kg c) 3,1.10-30kg d) 4,2.10-30kg e) 2,2.10-30kg
990. Một bức xạ có tần số 1,762.1021Hz. Động lượng của một phôtôn:
a) 0,024eV/c b) 0,015eV/c c) 0,153eV/c
d) 0,631eV/c e) 0,056eV/c
991. Xét phản ứng:
P + Ban đầu Be đứng yên, prôtôn có động năng là Wp = 5,45MeV. Hệ có vận tốc vuông góc với vận tốc của prôtôn và có động năng WHe = 4MeV. Động năng của Li:
a) 4,563MeV b) 3,156MeV c) 2,979MeV
d) 3,575MeV e) 5,394MeVMe
992. Dùng P có động năng WP = 1,6 MeV bắn phá hạt nhân đang đứng yên, thu được 2 hạt giống nhau (. Biết mLi = 7,0144u, mHe = 4,0015u; mP = 1,0073u. Động năng của mỗi hạt He.
a) 11,6MeV b) 8,9MeV c) 7,5MeV d) 9,5MeV e) 12,3MeV
993. Lý do để người ta xây dựng nhà máy điện nguyên tử:
a) Chi phí đầu tư thấy b) Giá thành điện năng rẻ
c) Không gây ô nhiễm d) Nguyên tử liều dồi giàu
e) Vận hành đơn giản
994. Các đồng vị phóng xạ có những ứng dụng nào sau đây:
a) Đánh dấu nguyên tử b) Dò khuyết tật của vật đúc
c) Phân tích vi lượng d) Diệt khuẩn
e) Tất cả các câu trên.
995.Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là:
a) Tính trên cùng một đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
b) Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên
c) Phản ứng nhiệt hạch để kiểm soát
d) Năng lượng nhiệt hạch "sạch" hơn năng lượng phân hạch
e) Câu a,b và d đều đúng
996. Xét phản ứng
a + b
à
C + d
Với ma, mb, mc, md lần lượt là khối lượng của các hạt nhân a, b, c, d. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng thì câu nào sau đây đúng.
a) ma + mb>mc + md b) ma + mb = mc + md
c) ma - mb>mc - md
997. Sau lần phóng xạ và 4 lần phóng xạ - thì biến thành nguyên tử:
a) b) c) d) 998. Năng lượng liên kết riêng của là 7,7MeV khối lượng hạt nhân
a) 236,0912W b) 234,1197W c) 234,0015W
d) 234,9731W e) 236,0001W
999. cacbon phóng xạ C14 có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Một tượng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,777 lần độ phóng xạ của 1 khúc gỗ mới chặt cùng khối lượng. Tuổi của tượng gỗ (lấy ln 0.77 = -0,26)
a) 3150 năm b) 21200 năm c) 4800năm d) 2100năm e) 1500năm
1000. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giời khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng:
a) 100 ngày b) 75 ngày c) 80 ngày
d) 50 ngày c) 102 ngày
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com