22/6/2019
1.가을이 되니까 많이 시원해졌네요.____
가을__mùa thu__
~해지다__trở nên rõ ràng.__
되다__trở thành, trở nên.__
2.너무 얇은 옷을 입다__ăn mặc quần áo gì mà mỏng tanh __
얇다__mỏng, mong manh__
입다 __mặc__chuốc lấy, hứng chịu, chịu
3.감기에 걸렸어요__Tôi bị cảm__
걸리다__mắc lên, treo lên__bị bệnh.
4.그래서 저는 밖에 나올 때 긴팔 옷을 한 벌 가지고 와요.____
나오다 __đi ra, đi đến__
때__thời, thời cơ__ khi, lúc
가지고 와요__đem theo__
긴팔 __Tay áo dài__
한벌 __một bộ (quần áo).__
6.여자는 지금 많이 춥습니다.____
춥다__rét, lạnh__
9.수미 씨, 어제 이메일 보냈는데 받았어요?____
보내다__gửi__vận chuyển hàng, chuyển hàng đi
받다__thu, nhận, thu nhận__
ㄴ데 __kết nối giữa vế trước và vế sau ,nghĩa Nhưng __
10.바빠서 아직 못 봤어요____
바쁘다__bận rộn__
못__không... được__
서__Vì__
11.이번 주 모임 날짜가 금요일로 바뀌었는데 시간 괜찮아요?____
모임__cuộc gặp mặt, cuộc họp__
은)ㄴ/는데 __muốn ,nhưng ,chính vì__
는데__nhưng...thì__
12.저는 금요일에 약속이 있는데 어떡하죠?다음에는 꼭 갈게요.____
꼭__nhất định__chính xác, đúng
어떡하죠__làm sao__
약속__việc hứa, lời hứa__cuộc hẹn
15.여자는 금요일 약속을 취소했습니다.____
취소하다__hủy bỏ__
16.여자는 이번 모임에 나갈 수 없습니다.____
나가다__ra khỏi__ra lò, ra hàng, ra mắt
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com