NỘI I
Test nội p1
1. Ngừng thở kussmaul trong 30-60s: S
2. Đau ngực khi ấn tại chỗ tại thành ngực: đau tkls
3. Biến chứng của trán khí màng phổi thường gặp:
Thiếu oxy
Chèn ép tim
Sock
Suy hô hấp
Tái đi tái lại nhiều lần
4. Tiếng ngựa phi biến mất khi nào?
A. Loạn nhịp hoàn toàn*
B. Nhồi máu cơ tim
C. Nhịp chậm
D. Nhịp nhanh trên thất
5. Khi khai thác bệnh nhân vào viện do bệnh lý tuần hoàn cần lưu ý điều gì?( yếu tố bẩm sinh)
A. Đặc điểm, tính chất
B. Mức độ
C.
D.
6. Nhìn lồng ngực để đánh giá hình dáng và di dộng nhịp thở?Đ
7. Bênh lý gây nên ho ra máu trong tim mạch là:
A. Suy TM chi
B. THA
C. Cơn đau thắt ngực
D. Hẹp hai lá*
8. Lồng ngực căng, kém di động, khoàng liên sườn giãn rộng chỉ gặp ở TKNMP: S
9. Nghe RRPN giảm hoặc mất trong TKMP?S
10. . Vị trí đau ngực trong suy vành? Sau xương ức
11. Cổ trướng tự do gặp trong:
A. Lao màng bụng*
B. K màng bụng*
C. Xơ gan*
D. HC*
12. Nguyên nhân chí gây suy tim toàn bộ:
A. Basedow
B. Hẹp 2 lá
C. Thiếu B1*
D. Thiếu máu
13. Cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất( boveret) có đặc điểm là: tần số 160-170 l/p,đều
14. Nhịp thở ở người lớn : 20-25 ck/p
15. Vàng da do tắc mật gồm có biểu hiện gan to và gì? Túi mật to
16. Trong bệnh hô hấp, phù áo khoác do chèn ép bạch mạch?S
17. Suy thất trái sử dụng XN? SA tim
18. Đặc điểm của cơn đau trong nhồi máu cơ tim?Đau thắt ngưc vs cường độ mạnh, 20-30p, đau dữ dội sau xương ức, có thể lan đến ngón 4,5
19. Cách lấy bệnh phẩm xét nghiệm hô hấp? đờm, dịch tiết mũi, chọc dịch
20. Thứ tự khám lồng ngực: nhìn, sờ, gõ, nghe
21. Khó thở do trào ngược dạ dày có biểu hiện ntn? ợ hơi, nóng rát sau ăn
22. Gilbert vàng da loại:
A. Tại gan*
B. Trước gan, không tan huýet
C. Tắc mật
D. Trước gan, tan huyết
23. Tư thế BN khi khám phổi?ngồi, buông thõng cánh tay
24. ĐTĐ song P ntn?Khử cực nhĩ, bt: rộng 0.06-0.11s
25. Khó thở châm gặp trong:
A. Tắc nghẽn thanh quản
B. Nhược cơ
C. Loạn dưỡng xương
D. Hen phế quản*
26. Khó thở nhanh thường gặp trong( phù phổi cấp)
27. Ung thư mật chẩn đoán bằng: CT, siêu âm, MRI
28. T1 tăng cường độ trong TH nào:
A. Basedow
B. Cường giáp*
C.
D. Loạn dưỡng cơ
29. Vàng da do viêm gan virus có đặc điểm:
A. Vàng da, sau đó sốt thì đỡ vàng da
B. Vàng da tang dân
C. Vàng da từng đợt
D. Sốt sau đó vàng da thì đỡ sốt*
30. Tư thế tim:
A. Nằm, nằm ngửa
B. Đứng, nửa đứng*
C. Trung gian
31. Vàng da tại gan không có triệu chứng gì( túi mật lớn)
32. Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp:
A. Đỡ đau khi cúi xuống*
B. Đỡ đau khi nằm nghiêng
C. Đỡ đau khi nằm ngửa
33. Theo dõi tiến triển cuả TKMP:
A. Thăm dò chức năng hô hấp
B. Siêu âm lồng ngực
C. Theo dõi lâm sang
D. Xq phổi*
34. Đau ngực trong suy vành có đặc điểm:
A. Đau sau xương ức cảm giác nông
B. Dau vùng mỏm tim lan lên vai
C. Cảm giác vật nặng chẹn ngực sau xương ức*
D. Đau xương ức lan lên vai có ợ hơi
35. Ho khạc ra máu có bọt hồng là triệu chứng của suy tim trái( phù phổi cấp)
36. Thông liên thất gây biến chứng suy tim phải: Đ
37. Xơ gán ứ mật tiên phát :
A. Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gán*
B. Sỏi mật
C. K đường mật
D. Viêm gan siêu vi
38. Cổ trướng tự do gặp trong Th:
A. Lao màng bụng*
B. K màng bụng*
C. Xơ gan*
D. Hội chứng thận hư*
39. Các cấp độ của tiếng thổi:tim 6 cấp độ
A. 3
B. 4
C. Tất cả các cấp độ đều sai
40. Ho là phản xạ có điêu kiện thường gặp trong bệnh lý hô hấp: S
41. Biểu hiện cơ năng ở mức tế bào của tràn dịch màng phổi: khó thở nhanh, nông, đau ngực khi hít sâu, lan lên vai, ho khan
42. Khó thở chậm trong
A. TKMP
B. Liệt cơ hô hấp
C. Nhược cơ*
D. Hẹp thanh quản
43. Theo dõi diễn tiến của TKMP thường dung theo cách nào: XQ
44. TDMP thường ít xảy ra sau khi bị: u trung thất
45. Đau ngực tăng tại chỗ có nguyên nhân là: đau dây tk liên sườn
46. Chẩn đoán nguyên nhân cổ trướng: dựa vào tính chất dịch
47. Tiếng thổi ống có thể gặp trong th áp xe phổi lớn sát thành ngực đã được mổS
48. U đỉnh phổi, u hạch rốn phổi có thể gây hc gì?HC trung thất
49. Bệnh nhược cơ giai đoạn cuối có khó thở?Đ
50. Dấu hiện nặng của khó thở: khó thở cả khi nghỉ ngơi
51. Nguyên nhân gây suy tim toàn bộ:
Th ờng gặp nhất là các trường hợp suy tim trái tiến triển thành suy tim toàn bộ.
. Các bệnh cơ tim giãn.
Viêm tim toàn bộ do thấp tim, viêm cơ tim.
. đặc biệt gây suy tim toàn bộ với "lưu lượng tăng":
- Cường giáp trạng.
- Thiếu Vitamin B1.
- Thiếu máu nặng.
- Dò động - tĩnh mạch.
52. Mạch corriga thường gặp trong: Hở van ĐMC
53. Xn tìm nguyên nhân vàng da không do huyết tan Bilirubin tự do, liên hợp
54. Xơ gan ứ mật tiên phat:
A. Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gan*
B. Sỏi mật
C. K đường mật
D. Viêm gan siêu vi
55. Bước chuânr bị quan trong nhất để ghi ĐTĐ cho bn?Cho bn nghỉ ngơi
56. Vị trí ôr erb-bottkin:liên sườn 3 cạnh bờ trái xương ức
57. Tiêu chuẩn chẩn đoán cơn bouvereet: ĐTĐ có cơn nhịp nhanh trên thất
58. Tiếng thổi thực tế khi bn thay đổi tư thếĐ
59. Chỉ số tim ngực> 50% là tr chứng gặp trong suy tim trái; Đ
60. Chụp mrt lồng ngưc chỉ định trong: u phổi, u trung thất, viêm trung thất, thiếu máu
61. Chẩn đoán XĐ trong ung thư túi mật dựa vào?CT,
62. Lồng ngực trước chia theo đường dọc bằng mấy đường?3
63. Đau ngực, NMCT có dd?Đau dữ dội lan tỏa khắp ngực
64. Hở van ĐMC , đau ngực có cơ chế là? Van đóng không kín nên có sự trào ngược dòng máu từ ĐMC về thất trái ở thì tâm trương làm cho thể tích thất trái cuối tâm trương tăng lên, buồng thất trái giãn ra, huyết áp tâm trương giảm. Do máu đi từ ĐM vành ở thì tâm trương nên khi có hở van ĐMC lượng máu đổ về thất trái làm lượng máu đổ về ít đi>> cơn đau thắt ngực
65. Ung thư đầu tụy có bẹnh cảnh giống?ung thư túi mật
66. Dd thông thường của vàng da trong viêm gan virus?Sốt xong vàng da
67. TKMP trong:
A. Lao
B. Giãn phế nang*
C. K phổi
D. Copd]
68. Cọ màng phổi khi:
A. Giai đoạn bắt dầu tràn dịch*
B. Tràn dịch màng phổi tự do
C. Tràn dịch màng phổi kết thúc*
D. Tràn dịch kén khí
69. Chỉ số đánh giá thu thất trái là EF và FS? Đ
70. ST bt trên đường đẳng điện: Đ
71. Nhồi máu phổi bn khó thở liên tục?Đ
72. Khi nào dịch ổ bụng toàn máu:
A. Thunhr tạng rông
B. Viêm phúc mạc xung huyết
C. Vỡ tạng đặc như lách*
D. .....máu mạc treo
73. Tiếng thổi ống gặp trong th ổ áp xe lớn sát thành ngực đã ộc mủ?s
74. Phù áo khoác trong bệnh lý trung thất thường do chèn ép bạch mạch: S, chèn ép tmc trên
75. Giống
76. Xq tdmp:
A. Phế trường quá sang thấy rõ vân phế quản
B. Đường cong damoseau
C. Phé trường quá sangs, phổi bị ép thành 1 cục xẹp sát phỏi*
D. PT mờ dồng đều
77. Nguyên nhân thường gặp nhất của TKMP:
A. Ung thư
B. Vỡ kén hơi bẩm sinh ở phổi*
C. Lao phổ
D. Chấn thương
78. Nhận xét đặc điểm cuả rung thanh
A. So sánh trên dưới
B. Ss đối xứng 2 bên*
C. Ss vs người bện khác
D. Ss vs người bt
79. Vàng da tắc mật ngoài vàng da kèm theo tc:
A. Xung huyết
B. Xuất huyết]
C. Ngứa*
D. Đau rát
80. Cố trướng dịch thấm có màu:
A. Trong, vàng chanh
B. Hồng nhạt
C. Trong, vàng nhạt*
D. Trắng đục
81. Vị trí tím thường gặp trong suy tim:
A. Móng
B. Mội, da
C. Niêm mạc miệng
D. Toàn thân*
82. Vị trí đau trong đau thắt ngực
A. Sau xương ức
B. Bên ngực trái
C. A,b*
D. A hoặc b
83. Thờ gian QS>= 0.1s là rộngĐ
84. Tư thế tim hay gặp nhất ở người bt( trực trung gian)
85. RRPN là do kk đi vào phế nang: Đ
86. Dịch ổ bugnj toàn dịch hấm phản ánh: giảm áp lực keo trong lòng mạch
87. Nguyên nhân thường gặp của suy tim trái: hở 2 lá
A. Tăng HA
B. Hẹp ĐM chủ
C. Hở ĐM chủ
D. Hẹp 2 lá
88. TC không nằm trong HC ứ trệ tiểu tuần hoàn:
A. Phổi cớ ran ẩm
B. Khó thở cơn
C. Ho khan*
D. Nghe tim có tiếng ngựa phi
89. Chẩn đoán xq ung thư túi mật dựa vào:
A. Siêu âm
B. Chụp đường mật tụy ngược dòng
C. Sa+ chụp ct *
D. Chụp ct
90. Vị trí van ĐMC: kls 2 bên phải
91. Vị trí van ĐMP: kls 2 bên trái
92. Choc dò TDMP ở khoang liên sườn: 8-9 đường nách sau
93. Dh hazer gặp trong suy tim trái: S( phải)
94. Chụp xq để nguồn tia x ở phía trước: S( sau)
95. Đau ngực do rối loạn TKTV:
A. Đau sau xương ức
B. Đau như dao đâm
C. Đau vùng mỏm tim*
D. Đau khi gắng sức
96. Khả năng khuếch tán khí quan màng phế nang mao mạch phổi ....độ chênh lệch áp lực là 10,mmhg?S
97. Bn cổ trướng có đặc điểm khó thở tăng khi:
A. Khi dịch đặc
B. Khi nằm*
C. Khi dịch tăng
D. Khi vận động
98. Tiếng tim của siêu âm van 2 lá: tâm, thu
99. Chẩn đoán dịch do xơ gan là dịch thấm( Rivalta(_), pr. 30g/l;.....)
100. Triệu chứng cơ năng có gt trong chẩn đoán TDMP?Khi tiết dịch ít, khoảng 200 - 300 ml, người bệnh hơi đau bên có tràn dịch, không khó thở, vẫn nằm ngửa, đầu thấp được, nhưng có khuynh hướng nằm nghiêng về bên lành để tránh đau.
Khi lượng nước trung bình, khoảng 700-800ml tới 1lít 500 ở người lớn, thì có khó thở nhẹ, và người bệnh phải nằm nghiêng về bên đau.
Khi nước nhiều, tình trạng khó thở nổi bật, người bệnh phải ngồi dậy thở nhanh, nông.
Bên cạnh những triệu chứng chức năng có thể thấy sốt ít hoặc nhiều, mệt mỏi, tiếng ăn,
1. Phân biệt thổi tâm thu cơ ăng và thực tổn chủ yếu dựa vào? Thực thể( mạnh, rõ thô ráp, >= 3/6). Cơ năng( nhẹ, êm dịu, ít khi mạnh, =< 3/6)
2. Tràn mủ màng phổi ít xảy ra khi:
A. Viêm phổi
B. ấp xe gan*
C. viêm PQ
D. ấp xe phổi
3. cơ chế đau ngực trong hở van ĐMC: suy tim
4. triệu chứng của suy tim toàn bộ:
A. phù mềm tím toàn thân
B. suy tim trái nặng
C. suy tim phải nặng
D. khó thở thường xuyên*
5. TH nào sau đây tăng bilirubin gián tiếp không do tan huyết:
A. Hanot
B. Thuốc*
C. Truyền nhầm máu
D. Sốt rét
6. PET scanning pb tổ chức u ác tính và bt vơi độ nhạy và đặc hiệu ntn? 97%. 79%
7. Đỉnh phổi năm ở đâu: nhô lên khỏi lồng ngực, đầu sau xs 1
8. Rốn phổi nằm ở đâu/trước chiếu lên kls 3 sau bờ xương ức, sau ở kls 5
9. Chỉ số VA/Q thay đôit ntn? Tăng dần từ đỉnh phổi đến dấy phổi
10. Tắc ruột bilirubin trực tiếp sẽ?tăng
11. Khó thở nhanh thường gặp nhất trong:
A. Phù phổi cấp*
B. Cơn hen PQ nhẹ
C. Bệnh nhược cơ
D. Liệt cơ hô hấp
12. Sinh thiết tổn thương là kỹ thuật có thể tiến hành - qua nội soi PQ?Đ
13. Bệnh Dubm-johson gây vàng da do:
A. Tăng sản xuất bilirubin tự do*
B. Giảm thanh thải bilirubin tự do
C. Giảm thanh thải bilirubin liên hợp
D. Tăng hủy tb gan
14. Xử lý cắt cơn bouveret hiệu quả nhất phải :
A. ấn nãn cầu, xoa xoang cảnh 10-15p
B. truyền coadarome*
C. truyền tachmalin, glucose 5%
D. dung an thần
15. khó thở kuss-maul còn gọi là cơn rối loạn ngừng thở: Đ
16. tiếng thứ nhất của t1 gây ra bởi đóng van tổ chim: S( đóng van nhĩ thất)
17. t2 tăng cường độ trong Tha :Đ
18. cơn nhịp nhan cực phát tren thất biểu hiện là?Cơn xảy ra đột ngột, bệnh nhâncảm thấy tim đập nhanh, bồn chồn, hồi hộp, có thể chóng mặt, buồn nôn, khó thở, tức ngực.
- Mạch quay khó bắt, tần số 150 – 180 ck/phút hoặc hơn, đều.
Cơn có thể kéo dài vài giây, vài phút hay vài giờ, hiếm gặp kéo dài hơn và kết thúc cũng đột ngột.
- Ghi điện tâm đồ trong cơn: nhịp nhanh đều, các phức bộ QRS đều, sóng P thường không nhìn thấy vì nhịp quá nhanh, đoạn ST hạ thấp.
19. Trùng
20. Áp lực T M chi trên thường ở mức:
A. 12-16
B. 8-12*
C. 8-14
D. 6-12
21. Trong vàng da làm xét nghiệm photphatase kiềm nhằm?tìm nguyên nhân do tắc nghẽn đường dẫn mật
22. Đo HA động mạch chính xác nhất dựa vaòz: PP nghe korot know
23. Gan đàn xếp gặp trong:
A. Gan xơ
B. K gan
C. Viem gan mạn
D. Suy tim p*
24. Tiếng cò cử gặp trong bệnh hẹn phế quản?Đ
25. TKMP khác với NMCT:
A. Đau ngực ít hơn
B. Gõ phổi vang
C. Men troponin I tăng
D. ECG có ST chênh lệch*
26. Yếu tố gây vàng da không phải do tăng bilirubin máu:
A. Tăng carotene*
B. Viêm gan do rượu
C. Bệnh leptosipira
D. K đầu tụy
27. Xn tìm nguyên nhân vàng da trước gan không huyết tán:
A. Hoạt tính VDP glucoronyl freufersae
B. Hiệu chỉnh huyets sắc tố
C. Sức bền thẩm thấu HC
D. FE huyết thanh*
28. ở người bệnh nghe thấy tiếng tim sau, ngoại trừ:
a. t1
b. t2
c. t3
d. flint*
29. dịch dưỡng chập trong ổ bụng trong TH:
A. ung thư bạch huyết
B. bệnh giun chỉ
C. vỡ hệ mạch mạc treo
D. tất cả*
30. mục đích quan trọng nhất nghe tim:
A. phát hiện rối loạn nhịp tim
B. phát hiện tiếng tim bệnh lý*
C. nghe tiếng tim bt
31. di chứng thường gặp của TKMP là:
A. tràn khí sau nhiều năm
B. xẹp phổi
C. dày dính màng phổi*
D. sống tốt
32. hình ảnh tuần hoàn bang hệ trong bệnh lý hô hấp do chèn ép tMC trên
33. mục địch chọc dò khoang màng phổi ngoại trừ: điều trị bn khó thở nhiều
34. tên gọi khác của tiếng thở kuss- msul:khó thở sâu, chậm
35. tổn thương dông đặc co rút thường gặp trong viêm phổi: Đ
36. hc đong đặc?RRPN giảm, RT tăng, gõ đục
37. độ baox hòa o2 là gì? Khả năng bão hòa tối đa của hb
38. Vị trí v2 ở đâu?( KLS 4 bờ trái xương ức)
39. Lồng ngực căng, kén khí di động, KLS giãn rộng chỉ gặp trong TKMP?S( giãn phế nang)
40. Mức độ đau của TDMP tăng đần theo dịch?S
41. Biểu hiện cơ năng của TDMP mức độ TB là:
A. Khó thở nổi bật, BN có xu hướng nằm nghiêng bên tràn dịch
B. Khó thở nhẹ, BN có xu hướng nằm nghiêng bên tràn dịch*
C. Khó thở nổi bật, KT nhanh nông, BN cần ngồi dậy để thơr
D. Khó thở nhẹ, BN có xu hướng nằm nghiêng bên lành
42. Bệnh nhược cơ gđ cuối không gây khó thở?S
43. Khó thở pử thì thở ra gặp trong:
A. TKMP tự dp
B. Dị vật thanh quản
C. Hen tim*
D. Copd
44. Dịch màng phổi trong suy thận là dịch tiếtĐ
45. Khó thở hay xuất hiện khi thay đổi thởi tiết:
A. Pq viêm*
B. Lao phổi
C. Hen tim
D. Tkmp
46. Gõ tim trên lâm sang nhằm mục đích?Xác định diện đục của tim..
47. U đỉnh phổi gây hc trung thất trên LS?Đ
48. Nhồi máu phổi gây khó thở liên tụcĐ
49. BIL k liên hợp tạo ra ở đâu?máu
50. Vị trí các bờ của tim là, ngoại trừ?
51. Trong bệnh lý viêm phổi thì rung thanh ntn?( rung thanh tăng)
52. Thổi tâm trương gặp tỏng th nào? (hở ĐMC, ĐMP)
53. Cổ trường trung bình thấy? (bụng bè ra 2 bên)
54. Nguyen nhân gây ngất ( u nhầy nhĩ trái)
55. Lỗ ĐMP:đầu trogn sụn xương sườn 2bờ trái xương ức
56. Cọ màng phổi khi:
A. Giai đoạn bắtt đầu tràn dịch*
B. Tràn dịch màng phổi tự do
C. Tràn dịch m,àng phổi kết thúc*
D. Tràn dịch kén khí
57. Chỉ số đánh giá thu thất trái là EF và FS?Đ
58. Trùng
Trang 10-16:
Trang10: 163. Hội chứng Raynoud thường gặp:
A. KHi gặp lạnh ở chân nhiều hơn ở tay
B. Khi gặp nóng chân nhiều hơn tay
C. Khi gặp lạnh tay nhiều hơn chân
D. Khi gặp nóng tay nhiều hơn chân
àC
164. NN chủ yếu gây hẹp van 2 lá:
A. Thấp tim
B. Bẩm sinh
C. Vôi há lá gan
D. ...
àA
Trang 11:
1. Hội chứng 3 giảm bao gồm: gõ đục, rung thanh gaimr, RRPN giảm
2. Hình ảnh Xquang lồng ngực trong TDMP là: hình mờ đồng nhất phía dưới, ranh giới giữa vùng mờ và vùng sang là đường cong Damoiseau.
3. Song T là sóng tái cực:Đ ( tái cực: ST và T, khử cực: phức bộ QRS)
4. Yếu tố chính ảnh hưởng đến trao đổi khí:
A. Tỉ số thong khí/tưới máu
B. RL khuếch tán
C. Shunt trong phổi
D. tất cả các ý trên
D(?)
5. Phản hồi gan – TM cổ (+) trong suy tim phải
6. Sờ mỏm tim để xem diện đục, vị tri đập của mỏm tim, biên độ đập
7. Mục đích hỏi bệnh: phát hiện TC chính
8. Nghe: Ổ van 2 lá: KLS IV V đướng giữa đòn trái, ổ van 3 lá: Sụn sườn 6 bên trái sát bờ ức trái, Ổ van ĐMC: KLS II bên phải cạnh bờ P xương ức, Ổ van ĐMP:KLS II bên T cạnh bờ T xương ức, Ổ Erb-Bottkin:KLS III bên T cạnh bờ T xương ức
9. Áp suất tĩnh mạch chi trên: 12-13cmH2O, dưới sâu: 80mmHg, dưới nông 20-30mmHg
10. Nhịp thở Cheynes- Stockes: nhanh – chậm – ngừng thở
11. Nhịp thở Kuss – maul : hít sâu – ngừng thở - thở ra nông – ngừng thở
12. Vị trí hút dịch màng bụn: Hố chậu trái
13. Gan to, TM cổ nổi, phản hồi gan – TM cổ (+), phu chi dưới là biểu hiện của : suy tim P
14. Các thủ thuật có thể thực hiện trong nội soi PQ: Tất cả ( rửa PQ, chải PQ,rửa PQ pN chọn lọc, Sinh thiết PQ, chọc hút xuyên thành PQ, nội soi huỳnh quang,SÂ nội soi PQ)
15. Khó thở vào thường do nguyên nhân ở thnah quản như: u Thanh quản, K TQ, viêm TQ do virus, dị vật, chèn ép KQ, phù Quincke
16. Nội soi PQ: chỉ định: Nghi ngờ có K PQ phổi khi có đám mờ ở máu ngoại vi; Ho ra máu, tìm nguyên nhân và xác định VT chảy máu;
Nghi ngờ lao phổi: XN BK, PCR BK dịch PQ;
Áp xe phổi, tràn mủ màng phổi: tìm tổn thương bít tắc
Bệnh tổn thương tổ chức kẽ
Bệnh bụi phổi
Lấy dị vật KPQ
Hút dịch gay tắc PQ
Kiểm tra sau cắt thùy phổi
Điều trị khối u sùi bằng đốt điện đông cao tần, áp lạnh, laser
17. Tiếng thổi tim có 6 mức độ: 1. Tiếng thổi nhỏ chú ý mới nghe được
2.nghe được tiếng thổi ngay sau khi đặt ống nghe nhưng cường độ nhe
3. nghe rõ nhưng không có rung miu
4. tiếng nổi mạnh có rung miu
5. rất mạnh có rung miu, nhưng khi đặt loa ống nghe tách ra khỏi long ngực không nghe thấy nữa
6.rất mạnh có rung miu, nhưng khi đặt loa ống nghe tách ra khỏi long ngực vài ba mm còn nghe tiếng ống thổi
18. Suy tim toàn bộ các TC:
(+) chính :
1.khó thở kịch phát về đêm
2. TM cảnh căng phòng
3. rales nổ ở 2 nền phổi
4. tăng áp lực TM ngoại vi (>16H2O)
5.tim to
6. phù phổi cấp
7.nhịp ngựa phi(T3)
8. phản hồi gan- TM cảnh (+)
(+) phụ:
1. Phù ngoại vi
2. Ho về đêm
3. Khó thở khi hđ thể lực
4. Gan to
5. Giảm dung tích sống >=30% so với BT
6. Nhịp thở nhanh (>20 ck/p)
19. Ngất là tình trạng mất tri giác và cảm giác trong thời gian ngắn, đòn thời giảm rõ rệt hđ tuần hoàn trong tg đó
Thỉu : là tình trạng mất tri giác nhẹ hơn ngất, ngất và thỉu do tạm thời giảm cung lượng tuần hoàn tới não
Nn: cơn Adam- Stockes, do nhịp chậm hoặc nhịp nhanh, tụt huyết áp, u nhày nhĩ trái
20. Đau ngực do suy vành có cảm giác đau như thắt nghẹt, có vật nặng đè trước ngực
21. Nguyên nhân gấy suy tim trái:
1. Tăng gánh cơ học: (+) tăng gánh tâm thu: tăng HA, Hẹp ĐMC, hẹp van ĐMC (+) tăng gánh tâm trươn:hay tăng thể tích: hở chủ, hở 2 lá, thong lien thất, rò ĐTM
2. Tổn thương cơ tim: bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh cơ tim giãn, viêm cơ tim do thấp NK, nhiễm độc
3. RLNT
4. RL độ dày thất trái: bệnh cơ phì đại, bệnh cơ tim tắc nghẽn
22. Trục điện tim: trục bình thường (trục trung gian); trục phải, trục trái; trục vô định
23. Cổ trướng tự do gặp trogn: xơ gan, suy tim, suy thận, viêm thận, suy dinh dưỡng...
24. Phù toàn than: gặp trong suy tim, suy thận...
Phù áo khoác: phù cả 2 bên,từ thắt lưng trở lên: phù áo khoác 2 hố thượng đòn đầy, phù cả cổ và mặt, phù 2tay- dấu hiệu chèn ép TM chủ trên. Phù 1 bên nhất là vùng đáy long ngưc thường gặp trong tràn mủ màng phổi
25. Tư thế chụp Xquang phổi chuẩn: phải chụp ở tư thế đứng, thấy được hình ảnh túi hơi dạ dày. Khi chụp bảo bệnh nhân hít sâu khii đó ta sẽ thấy rõ được 6 KLS ở trên vòm hoành. Lồng ngực bệnh nhân phải sát vào bản phim chụp, nguồn tia X để ở phía sau và cách bệnh nhan 2m 2 tay BN để ra phía sau và khuỳnh ra làm 2 xương đòn hạ thấp và 2 xưng bả vai lui ra ngoài.
26. RL thong khí tắc nghẽn FEV1/VC < 70% và FVC <80%
RLTK hạn chế FEV>70%, TLC <80%
RLTK hỗn hợp FEV1/VC < 70%, TLC < 80%
27. Các TC vàng da không phải do tắc mật:
· Do tan máu: vàng da lẫn màu xanh do thiếu máu,lách to
· Do gan: HC suy TB gan,nước tiểu vàng
28. Ngoài TC vàng da còn có các TC
· Do gan: các TC của suy TB gan, nước tiểu sẫm màu
· Tắc mật: nước tiểu vàng, phân trắng như cứt cò hoặc bạc màu, Gan to mặt nhẵn bờ tròn bờ tròn , túi mật to, mệt mỏi , mất ngủ, nhip chậm ( 50-60nhijp/ phút) hoặc loạn nhịp
29. Trên lâm sàng không thể phân biết tDMK và TDMP? àsai
30. Có 2 phương pháp gõ phổi
31. Nguyên nhân gây tràn khí mang phổi thường gặp là Lao phổi
32. Khi vanngf da là xét nghiệm photphotase kiềm để xem nn do vàng da tắc mật hay không
33. Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm như cơn đau thắt ngực nhưng dữ dội hơn, thời gian lâu hơn
34. Áp lực TM chi trên bình thường 12-13cm H2O
35. Trống ngực thường gặp trong các trường hợp: nhịp nhanh, nhịp chậm xuống đột ngột, ngoại tâm thu. Gặp trong bệnh van tim, do bệnh ảnh hưởng đến tim như cường giiasp thiếu máu, xúc cảm mạnh.
36. T1 đóng van nhĩ thất, T2 đóng van tổ chim
37. Bilirubin được tạo ra do thoái hóa nhân hem của Hb
38. Khó thở ra: hen phế quản
Khó thở hít vào:phù Quincke, dị vật, u thanh quản, chèn ép khí quản
39. Dịch cổ trướng và sao mạch nổi rõ: Xơ gan mất bù
40. XN huyết học có YN nhất để tìm nguyên nhân vàng da do tan máu: Đ- Các xét nghiệm tan máu
41. VT chọc dò dịch cổ chướng toàn thể tốt nhất: giao 1/3 giữa và 1/3 ngoài đường nối rốn và gai chậu trước trên
42. Suy tuần hoàn là một dấu hiệu nặng của khó thở? à Sai- khó thở là 1 dấu hiện nặng của suy tuần hoàn
43. BN bị bệnh hô hấp không cần khám tim mạch? à sai
44. Khi chụp phim nghiêng, phiá cần chụp áp sát với bản phim
45. Khi chụp phổi chuẩn nguồn tia X phía trước BN? àSai- ở phía sau BN
46. Khí máu phản ánh chức năng thong khí của phổi? àĐúng
47. NN suy tim P
(+)Tăng gánh cơ học:
· Tăng gánh tâm thu:
+ tăng áp lực độnh mạch phổi tiên phtas- thứ phát: COPD, hen PQ, khí phế thũng, xơ phổi, giãn PQ, dày dihs màng phổi
+hẹp van. Phễu ĐM phổi, bệnh fallot, hội chứng Eisenmenger
+hẹp van 2 lá
· Tăng gánh tâm trương: hở van 3 lá, hở phổi, thôngliên nhĩ, thôngliên thất
(+) Tổn thuơng cơ tim: bệnh giãn cơ timgiãn, bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
(+) RL độ dày buồng thất phải: HC Pick, TD màng tim nhiều
48. Để nghe tim rõ hơn ngta thường SD phương pháp: Nghe ở 3 tư thế : Nằm ngửa, nghiêng trái,ngồi dậy hoặc đứng
49. Khó thở thanh quản ít khi gặp ở?
A. Phù nề sụn nắpTQ
B. Co thắt TQ
C. Viêm đường hô hấp trên
D. VP
àD
50. VT khám tốt phát hiện vàng da trên LS: củng mạc mắt, da bụng đùi...
51. Sao mạch trong phù toàn than phản ánh giảm áp lực keo (?)
52. Bilirunbin kết mạc mắt (vàng ở củng mạc?)
53. Phù trong suy tim có đặu điểm: phù tím, ấn lõm, tăng về chiều và tối...
54. Hoàn cảnh xảy ra cơn đau thắt ngực: XH khi tăng nhu cầu Oxy ở cơ tim trong khi việc cung cấp Oxy ho cơ tim không đủ. Yếu tốt thuận lợi: gắng sức, xúc cảm mạnh, chấn thương tâm lý, cường giáp, cảm lạnh, nhịp tim nhanh, ốc, ăn no
55. Thời gan 1 cơn đau thắt ngực thường ngắn 2-10 phút, mát dần sau ngưng gắng sức hoặc sử dụng thuốc giãn mạch ( nguồn benhhoc.com)
56. TC cơ năng của suy tim phải khó thở, tím nhẹ, tức hạ sườn P
TC cơ năng suy tim T: khó thở ( thường gặp nhất, khó thở gắng sức đến thường xuyên, khó thở cơn); ho
57. Giống Câu 53
58. T1 đanh (mảnh) gặp trong: hẹp van 2 lá,cường giáp
59. Raynaud thường gặp do tắc tĩnh mạch đầu chi....( các bạn có thể đọc rõ hơn trên benhhoc.com)
60. Cơ tm có đặc điểm(? t không hiểu câu hỏi cho lắm)
61. Vị trí đặt nguồn tia Xquang phổi chuẩn: sau lưng 2m
62. Ran nổ chỉ nghe rõ ở thì hít vào
63. Đau ngực trong TDMP đau khi thay đổi tư thế, khi còn ít dịch
64. Chụp phổi báo BN thở ra hết sức? àSai- khi chụp bảo BN hít sâu hết sức
65. BT hiệu số chu vi lồng ngực là 6-7cm
66. Chụp Xquang phổi chỉ định cho mọi BL phổi và lồng ngực? à đúng
67. Hình ảnh Xquang phế trường qua sáng, trung thất bị đẩy về bên lành trong TKMP? àĐúng
68. Biểu hiện cơ năng TDMP mức độ TB là: ho, khó thở đau ngực
69. Tuần hoàng bàng hệ trong hội chứng trung thất do chèn ép TM cửa và TM chủ? à Sai- ALTM chủ trên tăng, TM chủ trên có thể bị chèn ép nhiều vị trí khác nhau
70. Khó thở nhanh,noog trong viêm phổi? àĐúng
71. Rốn phổi tương ứng: trước sụn sườn 3 sau bờ xương ức, sau là vùng lien bả cột song LS 5
72. Tràn dịch tràn khí màng phổi XQuang: mức dịch nằm ngang
73. Đẻ chẩn đoán đúng hen PQ hay không cho BN chụp CT? àSai
74. HÌnh ảnh TKMP là trug thất bị đảy sang bên lành, cơ hoành bị hạ thấp? àĐúng
75. Màu sắc, tc đờm
· Trong trắng, có bọt đó là nước bọt
· Trong và lỏng: chất tiết của thanh mạc
· Trắng và hơi xám: chất tiết của niêm mạc
· Trắng hồng, xốp: phổi
· Vàng: nhầy mủ
· Xanh: mủ
· Đỏ, nâu hoặc màu sắt gỉ: có máu
76. ĐTĐ có 9 chuyển đạo: chuyển đạo lưỡng cực:D1, D2, D3
Chuyển đạo đơn cực: tăng them có 3 cđ(aVL,aVR,aVF); trc tim có 6 cđ(v1..V6)
77. GiốngCâu 22
78. BT :Sóng P tg0.05-0.11s, bđ 0.5-2mm
79. BT :QRS tg 0.05-0.1s bđ R 6-22mm s<6mm,Q<3mm
80. Tăng gánh nhĩ trái: P>0.12s
Tăng gánh nhĩ phải P>2mm
81. HA động mạhc
A. Tay P cao hơn tay T
B. Chân và tay bằng nhau
C. Chân cao hơn tay
D. Tay cao hơn chân
àC
82. Dịch ổ bụng ít phát hiện bằng siêu âm, chọc dò
83. Dịch cổ chướng xơ gan có đặc điểm: vàng chanh, dịch thấm, tỉ trong<1.06
84. Nguyên nhân gây dịch thấm: tất cả các nguyên nhân gây phù, ứ nc trong tổ chức đều gây cổ trướng
85. Tuần hoàn bnagf hệ gánh chủ: do tắc, chèn ép và cản trở TM trong gan gây tăng ALTM cửa làm máu chảy vào nhánh phụ đổ và TM chủ trên dưới
86. Rung tâm trương gặp trong hẹp van 2las 3las
87. VP rung thanh tăng
88. Tần số thở bt ở ng lớn: 16-20l/p
89. Nhìn lồng ngực khác được hình dáng lồng ngực,di động nhịp thở
90. Đg dẫn mật trong gan: ống trong tiểu thùy, ống lien tiểu thuy
91. TC cơ năng trong TDMP, TKMP: ho thay đổi tư thế, đau ngực, khó thở
92. Bili trực tiếp tan trong nước
93. Đông đặc màng phổi: rung thanh tăng, RRPN tăng, gõ đục
94. Giống Câu 8
95. suy tim phải lien quan mật thiết với gan
96. COPD RL thong khí tắc nghẽn không hồi phục
97. Giống Câu 26
98. VA/Q đỉnh cao hơn đáy
99. SaO2 độ bão hòa khí O2 động mạhc
100. Bili gt không đào thải qua nc tiểu do không tan trong nước
101. Gilbert: vàng da bẩm sinh
102. Gan trong suy tim P: gan đàn xếp
103. NN suy tim trái câu 21
104. Phù do xơ gan xuất hiện đàu tiên ở bụng
105. TC giống ngất là thỉu
106. Nn gây ho ra máu ngoài phổi hẹp 2 lá gây phù phổi cấp
107. PQ bihf thường: 0.12-0.2s, bất tường <0.12s
108. Nn dầy thất: tăng HA là nn phổ biến, phì đại cơ tim, hẹp đmc
109. 3 cấp bloc nhĩ thất:
Cấp 1: tgia PQ>0,2s với tần số tim Bình thương
Cấp 2 có 2 kiểu: kiểu 1( chu kỳ Luciani- Wenckebach) và kiểu 2 ( block nhĩ thất 1 phần)
Cấp 3: (Block nhĩ thất hoàn toàn) QRS rất chậm 30-40 Ck/phút, QRS bình thương hoặc giãn rộng, P không lquan gì đến thất hình dạng P bình thường
110. Xquang phổi TKMP: phế trường quá sáng, trung thất bị đẩy sang bên lành, sơ hoàng bị đẩy xuống, khoang LS giãn rộng....
Trang 16
Câu 1, biến chứng nguy hiểm nhất của THA ?
TIM: cấp : PPC, nhồi máu cơ tim , đột tử loạn nhịp .....
Mạn : tăng gánh thất trái , đột quỵ , suy tim , phì đại thất trái kèm theo có hoặc không dãn buồng thất
Não : thiếu máu não, đột quỵ
Thận : suy thận( vi cầu thận xơ cứng mạch thận--à thiếu máu cục bộ đến thận ),
Mắt
Mạch máu : tắc , xơ vữa, phình tách đm
Câu 2, triệu chứng lâm sàng cảu viêm phổi thùy thường diễn ra mấy gd
3 gd xung huyết – gan hóa đỏ - gan hóa xám
Câu 3, td nào không phải của dopamin
Td: tăng sức co bóp cơ tim , dãn mạch thận , mạc treo
Làm tăng thể tích nhát bóp
Câu 4, ARN của virut Vg C tồn tại trong huyết thanh bao lâu: 7-8 tuần
Câu 5 , triệu chứng gan đàn xếp trong trường hợp Nào :
Suy tim phải
Câu 6, chẩn đoán xd THA
Đo HA ít nhất 2 lần ở 1 thời điểm khác nhau, đo trong cùng các điều kiện
Nghỉ ngơi trước khi đo
HATT >=140 HATTr >=90
Câu 7 , men tim có giá trị nhất trong chẩn đoán suy tim
: NHỒI MÁU CƠ TIM
Troponin I– khởi tăng 3-12h, đỉnh 24-48h , về bình thường : 5-14 ngày
Có độ chắc chắn hơn CK-MB ( dù CK-MB đã chuyên biệt với cơ tim bị hoại tử > 95%, nhưng đôi khi cứ cao liên tục )
>2 là chắc chắn
BNP : > 116 pmol/L hoặc 400 pg/ mL
Gợi ý cho thấy có bao nhiêu tế bào bị kéo căng
Bán hủy 20 phút, ít ổn định , nồng độ huyết tương
Pro- BNP : > 300 pg/mL
Bán hủy 60-120 phút , ổn định trong 3 ngày, nồng độ cao trong huyết tương , ít bị ảnh hưởng bởi thuốc ,
Câu 8 , THA vô căn 80-85% ?
S 90-95%
Câu 9, chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản căn cứ vào các triệu chứng nào trừ
A, xảy ra vào ban đêm
B, xảy ra ban ngày
C, FEV1 HAY PEF
D, những bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động , giấc ngủ
Đáp án : D
Câu 10, trong abcess gan amip thí nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với
Hiệu giá ngưng kết > 1/60
A 1/20 B 1/30 C 1/10 D 1/60
Đa: C
Câu 11 , thời gian trung bình của viêm gan mạn virut B chuyển sang ung thư gan
A, 20 năm B, 2 năm C, 10 năm D, 4 năm
Đáp án : C
Viêm gan C là 25-30 năm
Câu 12, tỉ lệ abcess gan thể giả K chiếm bn?( GAN TO, cứng như k gan, sốt, gầy nhiều )
A,,, 17-18 B, 15-16 C, 12-13 D, 10-11
DA: B
Căn cứ : cơn hen tim dai dẳng , thường xuyên , hạn chế hđ thể lực , co hen về đêm, lưu lượng đỉnh <= 60% , giá trị lý thuyết dao động > 30%
Câu 13. Hội chứng suy tế bào gan có các triệu chứng:
- Vàng niêm mạc, kết mạc ( đầu tiên), vàng da
- Sao mạch
- Móng trắng, ngón tay dùi trống
- Rối loạn nội tiết : liệt dương, mất kinh, rụng lông,
- Rối loạn tiêu hóa
## Dấu hiệu tăng áp tĩnh mạch cửa
- Lách to
- Tuần hoàn bàng hệ : rốn – mũi kiếm
- Cổ trướng ( xuất hiện trong giai đoạn mất bù )
- Xuất huyết tiêu hóa
Câu 14. Xét nghiệm dùng để theo dõi lợi tiểu ở bệnh nhân xơ gan mất bù là :
A điện giải đồ máu và nước tiểu: điều chỉnh theo điện giải đồ theo dõi bằng điện tâm đồ - what hớ hớ chép y sách ra đó nha.
B điện não đồ
C dự trữ kiềm
D tỉ lệ prothrombin
Da A
Câu 15. Glucosid tiêm có tác dụng gì ?
A Giảm dẫn truyền xung động ở tim
B Chậm nhịp tim
C tăng sức co bóp cơ tim
D tất cả đều right
ĐÁP án : D
Câu 16. Co thắt mạch vành cho thuốc
A Nitrat chậm và ức chế Ca
B Aspirin
C ức chế men chuyển :(( tác dụng lâu dài, bảo vệ chức năng thất trái )
D ức chế Beta( giảm kích thước nhồi máu cơ tim phòng KLNT ( chư dịch dk), giảm tử vong , giảm hoại tử cơ tim, giảm sức co bóp cơ tim
Đau thắt ngực ổn định thì dùng ức chế bê ta + nitat chậm
Chẹn be ta chọn lọc trong nhồi máu cơ tim
Đáp án : A
Câu 17 biến chứng không gặp của loét tá tràng :
gặp : chảy máu DDTT, thủng ổ loét, hẹp môn vị , ung thư hóa, viêm quanh dd tá tràng
Câu 18. Biến chứng thường gặp của của loét dạ dày : thủng và chảy máu
Câu 19 . ổ van ebr- botkin để chẩn đoán hở van ĐMC ? Đ
KLS 3 Cạnh ức trái , hở chủ thường nghe rõ ở mỏm tim hơn ở đây
Câu 20. Glypressin dùng điều trị bệnh gì
Giãn tĩnh mạch thực quản xuất huyết, giảm áp TM cửa
Câu 21 . nội soi đại tràng trong bệnh ruột kích thích để làm gì
Nhằm phân biệt với các bệnh lý thực thể: xét nghiệm máu , sinh hóa , X quang, nội soi
Câu 22 cơn đau thắt ngực dùng thuốc nào
Giãn mạch vành dùng Nitroglycerin
Chống ngưng kết tiểu cầu : Aspirin ( Plavix, Tidid)
Chẹn beta giao cảm : giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim , giảm nhu cầu oxy tim : conor, betaloc, sectral
ức chế men chuyển : lipotor
câu 23. Chẩn đoán THA độ 1
HATT: 140-159và HATTr : 90-99
ĐỘ 2 : HATT >= 160 hoặc/ và HATTr >=100
Tiền THA : HATT : 120-139, HATTr 80-90
Câu 24. Viêm gan nào không dẫn đến xơ gan
Viêm gan A,
Câu 25. Viêm gan D thường kèm theo viêm gan nào
Kèm VG B mạn
###Câu 26. Hở van DMC cần phân biệt với hở van ĐM phổi Đ/S
Đ, cả hẹp 2 lá nữa
Câu 27. Khi dùng quá liều tác dụng thường gặp của Dopamin và Dobutamin
A rối loạn nhịp tim
B. sốt cao
C. hạ HA
D. giảm nhịp tim
Đa A, nhịp tim nhanh, đau thắt ngực
Câu 28 chụp phổi bệnh nhân viêm phế quản thường thấy
A phổi sáng B phổi mờ C rốn phổi đậm D nhiều dải xơ
DA: B , hay thấy là mờ ở thùy phổi tổn thương
Câu 29. Nguyên nhân của suy vành cơ năng
A bất thường bẩm sinh B thuyên tắc mạch vành
C viêm mạch vành D hở van ĐMC
Da: d cơ năng mà , không có tổn thương ở mạch vành, chỉ có thiếu máu đến nên suy chơi vậy thôi
Câu 30. Theo chương trình khởi động toàn cầu về COPD gđ 1 mức nhẹ
A Tiffeneau < 70 % , FEV1 > 80%, có hoặc không có triệ chứng mạn
B Tiffeneau < 70 % , FEV1 < 80 %
C Tiffeneau < 80 % , FEV1 > 80 %
D Tiffeneau < 80 % , FEV1 < 70 %
Gd1 : FEV1 / FVC < 70%, FEV1>= giá trị dự đoán
FEV1 < 30 % HOẶC FEV1 < 50% có suy hô hấp hoặc suy tim phải
Câu 31 . khi dị nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị nguyên thông qua vai trò kháng thể
A IgG B IgM C IgE D IgA
Da: IgE
Câu 32. Thời gian điều trị loét dạ dày tá tràng giai đoạn tấn công là
A 4-8 tuần B 10-12 tuần C 1-2 tuần D 2-4 tuần
10-14 ngày
Củng cố là 2 tuần
Câu 33 . hội chứng ruột kích thích thường gặp ở :
Nữ, Trẻ tuổi Nữ , lớn tuổi
Nam , lớn tuổi , Nam trẻ tuổi
Đa: nữ trẻ tuổi
###Câu 34. Trong tâm phế mạn , thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi Pa02
A = 60 B =65 C = 70 D <= 55
Câu 35 . biến đổi điện tâm đồ trong hẹp 2 lá
A. Dày thất trái
B. Dày nhĩ phải , dày thất phải
C. Giãn nhĩ trái, dày thất phải
D. Rung nhĩ
Giãn nhĩ trái với P rộng, P2 đỉnh > 0,12 s ở DII
P2 pha, pha âm > pha dương ở V1, V2
Phì đại thất phải
Rung nhĩ, NT thu nhĩ
Câu 36. Thuốc hiệu quả trong điều trị hội chứng ruột kích thích là
A. LÀM ổn định nhu động ruột
B. Tăng nhu động ruột
C. Giảm nhu động ruột
D. Không tác dụng lên nhu động ruột
Nó kêu là thuốc chống tiêu chảy : vậy nên C
Câu 37. Abscess gan do amip ở thùy gan phải chiếm
A. 70- 80 % B. 80-90
C 60-70 D. 50-60
Da B
Câu 38. Biến chứng hay gặp của hở ĐMC
A. Suy tim trái ( viêm màng trong tim, cơn đau thắt ngực, thấp tim tái phát , đột tử, loạn nhịp thấp, rung nhĩ)
B. Nhồi máu cơ tim
C. Osler
D. Phù phổi cấp
Da: A
CÂU 39. Tiền gánh là : khối lượng máu về thất
Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất và độ dãn của tâm thất
Câu 40. Nguyên nhân xơ gan hay gặp ở nước ta
A rượu B suy tim C Viêm gan siêu vi D chất độc
Da: A
Câu 41. Hậu gánh là : sức cản hệ thống mạch máu đối với sự co bóp của tâm thất
Câu 42. Tại trung tâm tim mạch , phương pháp điều trị tái tưới máu nào trong NHỒI MÁU CƠ TIM cấp được sử dụng rộng rãi và hiệu quả nhất.
A, cầu nối B, hepaein tiêm tĩnh mạch C, can thiệp mạch vành qua da hoặc làm cầu nối ĐMV
D, thuốc tiêu huyết khối
Dùng thuốc tiêu sợi huyết , không được thì đem đi chụp và can thiệp mạch, k phải chỗ nào cũng chụp và can thiệp mạch được
Câu 43. Yếu tố thuận lợi gây THA động mạch ở VN
A, dùng thuốc kéo dài B, thuốc protit kéo dài
C, ăn mặn, ( béo phì, hút thuốc lá, rượu, tiểu đường, xơ vữa đm, stress, di truyền...)
D, xơ vữa ĐM
Đa: C
Câu 44. HA tâm thu giảm HA tâm trương bình thường là đặc điểm của
A, suy tim trái nặng B, suy tim phải nặng
C, tim bình thường ở người lớn tuổi
D, suy tim độ 1
Đa A
Câu 45. Khi có chèn ép tim cấp thì có khó thơ dữ dội ? đ
Tăng áp lực các tĩnh mạch: các tm căng phồng, đau bụng, buồn nôn
Khó thở do : giảm cung lượng tim , giảm thể tích phổi
Đau ngực, sốt, rét run , sốc
Câu 46. Thuốc thuộc nhóm ức chế men chuyển : td dãn mạch, giảm tiết adosteron, hạ áp, dùng được trong suy tim
Tác dụng không mong muốn là ho
Câu 47. Triệu chứng có giá trị chẩn đoán xác định trong suy tim trái
A, Cơ năng
B, X quang ( bóng tim to, buồng tim dãn, 2 rốn phổi mờ
C, Thực thể
D, X-Q , điện tim, siêu âm tim
Đa: D
Câu 48, viêm cầu thận mạn gây THA ?
Đ, cơ chế hoạt hóa hệ RAA
Câu 49. Triệu chứng cơ năng của THA
A khó thở B nhức đầu C đau ngực D ruồi bay
Đau đầu vùng chẩm , được ghi nhận nhiều hơn cả mệt mỏi, khó thở , mờ mắt không đặc hiệu
Câu 50. Yếu tố gây tăng tiêu thụ oxy cơ tim
A, giãn cơ tim B, giảm tần số cơ tim
C, THA
D, không co yếu tố nào
Sức cản của đm đối với sự co bóp tâm thất càng cao thì sự co bóp của tâm thất càng lớn-à nhu cầu oxy tiêu thụ càng cao
Câu 51. Thông liên thất gây biến chứng suy tim phải ? Đ
Câu 52 mục tiêu điều trị THA động mạch nhằm ?
ổn định về khoảng sinh lý , giảm biến chứng , cải thiện các bất thường của động mạch lớn
Câu 53 , nguyên nhân gây suy tim trái
A, hở chủ B, hẹp 2 lá
C, THA d, hẹp chủ( suy tim trái)
Câu 54, nguyên nhân hàng đầu gây thiếu máu cơ tim ? xơ vữa đm vành
Câu 55 , trên điện tim có hình ảnh sóng QS oqe DIII – AVF thì vị trí nhồi máu là
A, sau dưới B, trước bên C, trước mỏm D, trước vách
Đa : A
CÂU 56, triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán hẹp van 2 lá trên lâm sàng
A, T1 đanh B, tiếng tiền thổi tâm thu
C, tiếng thổi tâm thu thực tổn >= 3/6
D, tiếng clack mở 2 lá : nghe rõ ở mỏm tim, không nghe thấy van 2 lá đã vôi cứng, mở kém
Khi tăng áp động mạch phổi : T2 mạnh và tách đôi cạnh ức trái
Tam chứng hẹp 2 lá gồm : T1 đanh, rung tâm trương, clack mở 2 lá
Câu 57, thuốc điều trị hen dự phòng là Ventolin ? S
Formoterol và salmeterol
Câu 58. Phế quản phế viêm có thể nguyên nhân phế cầu , tụ cầu, liên cầu, hay virut ? Đ
Câu 59 đo chức năng hô hấp trong hen phế quản đơn thuần ?
Test dãn phế quản với rối loạn thông khí tắc nghẽn có hồi phục
FEV1/FVC < 70 % sau khi xịt salbutamol thì < 80%
Câu 60, viêm phế quản cấp ở người lớn cần phân biệt với lao, k , bụi phổi ? Đ
, viêm phế quản cấp ở người trẻ cần phân biệt với hạch trung thất, chèn ép ,dị vật phế quản
Câu 61, tăng bilirubin trong gan do ?
· Giảm chức năng liên hợp do
– Hội chứng Gilbert , – Hội chứng Crigler- Najjar
· Mắc phải: thuốc (chloramphenicol)
· Mắc phải: thuốc (chloramphenicol)
· Nhiễm trùng huyết
·
###Câu 62 biến chứng chảy máu dạ dày – tá tràng hay gặp ở vị trí nào ?
Môn vị- thành tá tràng
Câu 63, điều trị đặc hiệu xơ gan ? không có
Câu 64, dự phòng chảy máu do vỡ búi, dãn tm thực quản dùng thuốc proprnoolol , được coi là đặc hiệu khi tần số tim giảm bao nhiêu > 25% ( 55 lần / phút )
###Câu 65. Xét nghiệm elisa abcesess gan do amip dương tính ở
A, 1/60 B, 1/ 70 C, 1/80 D, 1/ 200
Da D
- Phản ứng huyết thanh miễn dịch tìm kháng thể kháng amíp là tiêu chuẩn hàng đầu để chẩn đoán nguyên nhân áp xe gan do amíp với tỉ lệ chính xác cao, có độ nhậy và độ đặc hiệu cao. Nhiều phương pháp xét nghiệm đã được ứng dụng và cho kết quả tốt như phản ứng miễn dịch hấp phụ gắn men (ELISA): hiệu giá huyết thanh (+) trên 1/200, miễn dịch huỳnh quang (IF), miễn dịch huỳnh quang gián tiếp (IFA): hiệu giá huyết thanh (+) trên 1/400, ngưng kết hồng cầu gián tiếp, ngưng kết latex.
Câu 66 tác dụng + tác dụng không mong muốn cảu rannitidin trong loét dạ dày tá tràng
Tác dụng: ức chế thụ thể H2 của histamin ở tb thành à kìm hãm sự tạo thnhf HCL
Tác dụng KMM : gây tăng men gan nhẹ, nhức đầu, chóng mặt, 1 số dị ứng
Câu 67. Liều dùng Dehidroemetin trong điều trị abcesess gan do a míp ?
1-2 mg/ day/ kg thể trọng
0,08 g/ day * 8-10 ngày
Câu 68. Viêm gan C thường thấy
A, không triệu chứng
B, đau vùng gan C, vàng da D, sốt
Có thể không có triệu chứng nào cả.
Thi thoảng có đau bụng , vàng da, phân lỏng , mệt mỏi, buồn nôn
Câu 69, chẩn đoán hẹp van 2 lá khi diện tích lỗ van ở cuối tâm trương : < 1,5 cm vuông
Câu 70 tổn thương giải phẫu bệnh viêm phổi tiến triển qua mấy giai đoạn
3 xung huyết - gan hóa đỏ--- gan hóa xám
###Câu 71 xuất huyết tiêu hóa mức độ nặng khi hematorit giảm ?
< 30%
###Câu 72, biến chứng chảy máu loét DD-TT hay gặp nhất ổ loét ở?
Hành tá tràng
Câu 73, xét nghiệm đặc hiệu để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp
A, CK- MB
B, men SGOT- SGPT : tăng từ giờ thứ 8 -12
C, LDH: tăng muộn từ 8-12
D, CK : tăng sớm từ h thứ 6, cao nhất ở 24 h
Troponin I tăng 0,1 ng/ml ----- NMCT cấp
Câu 74, viêm phế quản cấp tiến triển nặng dần và không khỏi hoàn toàn ?
S
Câu 75 HC ruột kích thích có tính diễn biến ?
A, gián đoạn B, chu kỳ C, nặng dần liên tục D, phụ thuộc chế độ ăn
Da : D
68. Viêm gan C thường thấy
A. Không triệu chứng
B. Đau vùng gan
C. Vàng da
D. Sốt
Đáp án A
69. Chẩn đoán hẹp van 2 lá khi diện tích lỗ van ở cuối thì tâm trương
A. < 1,5 cm2
B. 4-5 cm2
C. 2-3 cm2
D. 3-4 cm2
Đáp án A
70. Tổn thương giải phẫu bệnh tiến triển qua mấy giai đoạn?
A.2
B.3
C.4
D.1
Đáp án B
71. Xuất huyết tiêu hóa ở mức độ nặng khi hematocrit giảm
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Đáp án C
72. Biến chứng chảy máu loét dạ dày tá tràng hay gặp nhất khi ổ loét ở:
A. Tâm vị
B. Hang vị
C. Hành tá tràng
D. Bờ cong nhỏ
Đáp án B
73. Xét nghiệm đặc hiệu để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp
A. CKMB
B. Men SGOT SGPT
C. men LDH
D. Cpk
Đáp án A
74. Viêm phế quản cấp tiến triển tăng dần và không thể khỏi hoàn toàn?
Đáp án S
75. Hc kích thích ruột có diễn biến:
A. Gián đoạn
B. Chu kì
C. Nặng dần liên tục
D. Phụ thuộc chế độ ăn
Đáp án D
76. Khi sử dụng sulcrafat cần phải chú ý nhất khi uống là
A. No, sau ăn 10p
B. Đói trước ăn 1 tiếng
C. Đói cách thuốc khác 2h
D. Đói sau ăn 2 tiếng
Đáp án B
77. Inpratrobium brome (atroven) thuộc nhóm
A. Xanh thin
B. Phối hợp cường beta 2 với kháng cholinergic
C. Cường beta 2
D. Kháng cholinergic
Đa d
78. Suy tim có block nhĩ thất cấp 2 có thể dùng digoxin?
Đáp án S
79. Liều lamivudin điều trị viêm gan B mãn tính
A. 100mg/ ngày, 6 tháng liên tục
B. 100mg/ ngày, 12 tháng
C. 200mg/ngày, 12 tháng
D. 200mg/ngày, 6 tháng
80. Loại thuốc có khả năng gây viêm gan:
A. Kháng sinh nhóm beta lactam
B. Kháng sinh nhóm aminozid
C. Thuốc điều trị iac ink
D. Hạ áp chẹn kênh calci
81. Triệu chứng thường gặp của áp xe gan amip là:
A. Tam chứng fontan
B. Tam chứng charcot
C. Tam chứng fontan + lách to
D. Sốt cao vàng da tiêu chảy
Đáp án A
82. Cấu trúc giải phẫu viêm màng ngoài tim có mấy hình thái.
3 hình thái
83. Dấu hiệu phì đại nhĩ trái hay gặp nhất trên XQ là?
Van 2 lá vôi hóa, hệ quả của rối loạn van 2 lá (hẹp)
84. Dấu hiệu rung vỗ cách có đặc điểm?
Cử động bàn tay với biên độ lớn, k đều, k đối xứng
85. Lách to trong xơ gan
A. Giảm cả 3 dòng tế bào máu
B. Giảm HC, BC và TC bình thường
C. Giảm HC, BC
D. Cả 3 bình thường
Đáp án A
86. Ở cơ thể ruồi, gián nang tế bào tồn tại trong bao lâu?
24-48h
87. Bệnh nào khó chẩn đoán nhất?
A. Viêm gan C
B. Viêm gan B
C. Viêm gan do thuốc
D. Viêm gan tự miễn
Đáp án A
88. Cơn hen phế quản thường xảy ra khi
A. Thay đổi thời tiết
B. Có thể bất kì lúc nào
C. Thường ban ngày
D. Thường ban đêm
Đáp án A
89. Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan:
A. Tĩnh mạch lách – tĩnh mạch cửa
B. Cửa - chủ
C. Chủ - chủ
D. Tĩnh mạch thận – tĩnh mạch chủ
Đáp án B
90. Hôn mê gan có đặc điểm:
A. Mất phản xạ gân xương
B. Có dấu hiệu barbinski 1 bên
C. Liệt nửa người đi kèm
D. Tăng pxa gân xương, không có dấu hiệu thần kinh khu trú
Đáp án D
91. Áp xe phổi diễn ra qua 4 giai đoạn?
Đáp án S ( viêm-ộc mủ-hang)
92. Dấu hiệu hoover trong COPD?
Thấy bờ sườn hõm khi hít vào, giảm đường kính phần dưới lồng ngực thì hít vào
93. Hình ảnh viêm màng ngoài tim là gì?
94. Cơn đau thắt ngực không ổn định >=20p ít đư với thuốc giãn vành Đ/s
Đa đ
95. Tam chứng fontan trong apxe gan là 3 trong 5 triệu chứng?
Đáp án: sốt, gan to, đau hạ sườn phải, vàng da, lách to
96. Vi khuẩn Hp gây loét dạ dày do gì? Tiét chất gây phân giải chất nhày trong dạ dày
97. Vi khuẩn hp thường gây loét dạ dày ở đâu? Hang vị
98. Anti HCV tồn tại trong bao lâu? Chỉ biết dc tạo ra sau 3 tháng
99. Amip vào tế bào gan sống ở đâu? Tmc, đường mật trong gan
100. Thuốc chống viêm không steroid gây chảy máu dạ dày theo cơ chế nào?
Tăng tiết acid
101. Điều trị chảy máu tĩnh mạch thực quản áp dụng theo thứ tự nào?
truyền máu
102 Vi khuẩn đến đài bể thận hay gặp nhất
A Đường bạch huyết
B Đường kế cận
C Ngược dòng
D Đường máu
Đa C
103Yếu tố nào kp là yếu tố thuận lợi gây viêm bàng quang, viêm niệu đạo
A k cổ bàng quang, k niệu đạo
B sỏi niệu quản
C ?
D lỗ thông bàng quang niệu đạo ( trực tràng chứ -_-)
Đa 3 ng nhân kia có cả nên chắc cái còn lại
104 1 bn 37 tuổi, có bướu giáp đơn nhân, ft4=60,1 tsh=0,001 pp điều trị
Mời các bác hội chẩn
105 Lê xơ mi cấp giai đoạn tấn công không dùng thuốc nào
A Presnisolon
B mp
C alexan
D Bisulfan
Đa C
106 Đặc trưng của bệnh thận mạn trừ
A Mức lọc cầu thận giảm, nito phi protein máu tăng
B Có tiền sử bệnh thận tiết niệu
C Urê máu cao
D H/a thấp
Đa D
107Viêm đài bể thận gđ muộn thường k phân biệt với
A Viêm thận kẽ do uống nhiều nước
B Viêm thận kẽ do tăng axit uric và canxi máu
C Đái nhạt, đtđ
D Teo thận bẩm sinh 1 bên
Đa B
108 Triệu chứng quan trọng phân biệt viêm bàng quang niệu đạo vs bệnh lậu
A Đái dắt
B Đái mủ
C K tìm thấy lậu cầu
D Đái buốt
Đa C
109 Cơn gút cấp thường xuất hiện ở các khớp nhỏ ở bàn tay Đ/S
ĐA S thường xh ở ngón bàn chân cái đau nhức dữ dội trong đêm
Đau khớp liên tục, đau về đêm nhiều kèm sưng nóng đỏ là tính chất của thoái hóa khớp Đ/S
Đa S
110 Triệu chứng đái nhiều không gặp trong
A đtđ
B Đái tháo nhạt
C Viêm đài bể thận giai đoạn muộn
D Cuồng uống
Đa C do loại trừ
111 Chẩn đoán hc thận hư bình thường va hc thận hư kết hợp
Thường khởi phát như 1 viêm cầu thận cấp sau nhiễm khuẩn điều trị có giảm nhưng vẫn phù
Viêm cầu thận cấp có các trch: đái máu đại thể, tăng ha, phù kéo dài , tiểu ít, pr niệu chọn lọc chủ yếu là albumin
112 Bn suy thận mạn bị suy tim không dùng thuốc gì? Nhóm kháng angiotensin
113 Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm cầu thận mạn
- pr niệu> 3 tháng
- hc niệu
- thiếu máu tiến triển nặng dần
- tăng ha
- mức lọc cầu thận giảm
114 Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm cầu thận mạn và viêm cầu thận cấp
Cấp có khác mạn là
- đái máu đột ngột vi thể hoặc đại thể
- pr niệu
- giữ muối nc gây phù
115 Điều trị vctm và vctc
116Đặc điểm kbh có ở viêm bàng quang
A Bí đái
B Đái mủ
C Đái dắt
D Đái buốt
117 điều trị suy tim trong basedow
118 hình ảnh xq trong viêm khớp dạng thấp
Ha hẹp khe khớp và ăn mòn đầu xương, theo yhn có thường ở khớp nhỏ vùng cổ bàn tay ( câu này mâu thuẫn vs câu trên, mn cân nhắc )
Ha tổn thương:
- loãng xương vùng cạnh khớp,
- hẹp khe khớp ở các khớp nhỏ ( khớp cổ tay, bàn-ngón, khớp ngón gần)
-khuyết xương dưới sụn và khuyết ở bờ khớp
- phì đại phần và bao hoạt dịch tạo bóng mờ hình thoi ở khớp ngón tay
Nặng có thể xh ha gió thổi tay lưng lạc đà
119 thuốc dufngg trong viêm khớp dạng thấp erythomycin
120 thuốc gì dùng phối hợp với consisin chống td phụ của tiêu chảy
121 trong cơn gout cấp 100% tăng acid uric Đ/S
SAI có 40% k tăng
122 viêm cs dính khớp ở khớp nào đầu tiên? Viêm dính khớp cùng chậu
123 giai đoạn tấn công trong viêm khớp dạng thấp dùng corticoid phối hợp với thuốc gì
A paracetamol
B chống viêm k steroid
C cả 2
d.....
Trang 31
1. bênh đtđ: là một hc có đặc tính bh bằng tăng glucose máu do hậu quả của việc thiếu hoặc mất hoàn toàn insullin hoặc có liên quan tới sự suy yếu và bafit iết insullin
2. Bệnh Basedow hay còn gọi là? bệnh Graves, bệnh Parry, bướu giáp độc lan tỏa, bệnh cường giáp tự miễn
3. tỉ lệ THA trong suy thận là"? 80%
4. gân hay bị viêm nhất trong VKDT ?
5. trong VKDT, celecoxib đc dung:
A. 100mg , dùng 1 lần/ngày
B.200mg , dùng 1 lần/ngày
C.200mg , dùng 2 lần/ngày
D.100mg , dùng 2 lần/ngày
ĐA: B
CAU HỎI NỘI 1 t29 l4
1. Chức năng tâm thu thất rái đc tính bằng chỉ số È và FS Đ/s đ
Phân suất tống máu (EF) ,Tính phân suất co rút (FS)
2. Xử trí NMCT, trừ :
A. papaverin ( chống co tahwst cơ trơn)
B. adrenalin
C. An thần ( seduxen)
D. nitroglycerin ( làm hẹp S thiếu máu và hoại tử, cắt cơn sau 1-2 p)
ĐA: B
3. nhu cầu tiêu thụ oxy, trừ:
A. tăng trương lực toàn bộ cơ tim
B. thiếu máu
C. tăng co bóp tim
D. nhịp tim nhanh
ĐA: D
4. DỊch vị khi đói của dạ dày: 1.7-2
5. đau bụng trong hc rkt dùng gì: loperamide/ primeran / folax
6,. Chỉ định của chẹn kênh calci: THA ở ng gùa/ HA tâm thu/ Đa: A
7/ hôm mê gan, viêm gan C cần theo dõi gì: HA/ Hơ thở/ mức cổ chướng/ nhịp tim' 'ĐA: A
8. thấy T1 đanh, rung tâm truowngg, tiếng thổi ở ổ Er-b, T2 tách đôi thì nghĩ đến bệnh gì: Hẹp hai lá/ hở ĐMC Đa: A
9. Yếu tố thuận lợi của thủng ô loét: Loét lấu năm/ DÙng thuôc Nsaid
10. chỉ số tim ngực >= 50% chỉ có trong tim trái đ/s s
11. phát hiện hen PQ do tắc nghẽn cơ học nhờ: tiểu dử bênh/ do chức năng hô hấp B
12. CLS giúp chẩn đoán xđ abces gan : siêu âm
13. các BH hôm mê gan là do:
A. não thiếu năng lượng
B. thiếu máu não cục bộ
c. vai trò của chất dẫn truyền tk giả
D. tăng kali máu
Đa: c
14. tâm phế mạn giai đoạn 3 có tr chứng ngoại biên gì?
Gan to, đau
Tĩnh mạch cảnh đập; PHTMC (+)
Phù, tím , mắt lồi đỏ
Đái ít , tỉ trọng nc tiểu tăng
15. đo luuw lượng đỉnh của hen phế quản? giảm
Lưu lượng đỉnh là lượng khí tối đa bạn có thể thở ở một lần thở ra. Lưu lượng đỉnh giúp bạn biết đường thở của bạn mở rộng hay hẹp ngay cả trước khi triệu chứng xuất hiện. Để đo lưu lượng đỉnh, cần có một thiết bị gọi là lưu lượng đỉnh kế.
PEF tăng > 15%: sau 10-15p hit thuoodc cuường bêta
16.H.P tiết men gì : urease làm thủy phân urê thành CO2 và (NH3) tạo nên một lớp có tính kiềm bao bọc xung quanh vi khuẩn. Khi gặp môi trường không thuận lợi, vi khuẩn có thể biến đổi thành dạng hình cầu, tạm ngưng hoạt động và ngưng tiết men urease
17. vị trí đau bụng của hc ruột kích thích:
a. hố chậu trái
b. hố chậu phải
c. quanh rốn
d. thượng vị
đa c
18. phác đồ chung điều trị loét dạ dày- tt:
+ giảm đau
+ giảm acid và pepsin bằng thuốc ức chế bài tiết hoặc trung hòa
+ tăng cường các yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày
+diệt HP bằng KS( metronidazol. Bismuth)
19.Nhồi máu cơ tim không dùng thuốc?
Dùng: + các thuốc ức chế tập tiểu cầu: Thienopyridine, aspirin
+ Thuốc ức chế thụ thể glycoprotein IIb/IIIa của tiểu cầu: abciximab, eptifibatide, tirofibran...
+Các thuốc chống đông: heparin
+ Nhóm thuốc nitrate
Tác dụng chủ yếu của các thuốc nhóm này là gây giãn tĩnh mạch ngoại vi dẫn đến giảm lượng máu về tim kết hợp với giãn các tiểu động mạch dẫn đến giảm sức cản ngoại vi, làm giảm tiêu thụ ôxy của cơ tim
+ Thuốc chẹn thụ thể bêta giao cảm
20. rung tâm trương có trong hẹp hai lá? Đ/S Đ
21. chấn thương và bênh phổi mạn là yếu tố thuận lợi của áp xe phồi đ/s đ
Yttl:Các u phổi, phế quản gây nghẽn, bội nhiểm hay hoại tử (ung thư).
Giãn phế quản: Vừa là nguyên nhân vừa là hậu quả của áp xe phổi.
Trên những thương tổn phổi có sẵn: hang lao, kén phổi bẩm sinh.
Các chấn thương lồng ngực hở, đặt nội khí quản.
Những cơ địa xấu: Đái tháo đường, suy giảm miễn dịch, suy dưỡng nặng
22. đánh giá mức độ hẹp khít 2 lá ls dựa vào TCLS nào:
a. T2 mạnh
b. T1 đanh
c.rung TT
d. ho ra máu
đa: c
23. nguyên nhân chủ yếu gây suy vành? Bẩm sinh/ Co thắt ....
do sự lắng đọng của cholesterol làm tổn thương lớp nội mạc của động mạch vành
24. liều Dehydro emetin trong điều trị áp xe gan?
1-2 mg/ngày/kg thể trạng hoặc 0.08g/ ngày X 8-10 ngày
25.độ tuổi, tỷ lệ MNCT cao nhất: trung niên hoặc ng cao tuổi
26. Vấn đề dung thuốc UCMC trong điều trị suy tim?
CĐ: suy tim, RLCN thất trái, sau NMCT, bênh thận do ĐTĐ
CCĐ: PN có thai, tăng K máu, hẹp ĐM thận 2 bên
27. điều trị nội khoa đặc hiệu nhất trong hội chứng Mayllory- Weiss: hc loét đ
28. khi nghi ngờ thấp tim, XN nào sau đây đặc hiệu nhất? LO/CTM/CRP/YSS
29. tác dụng không phải của Digoxin?
Tăng mức co bóp cơ tim, làm chậm nhịp tim, giảm dẫn truyền xung động tim, kích thích cơ tim
30. triệu chứng lâm sàng viêm phổi thùy?
a. khởi phát đột ngột và sốt cao rét run
b. khởi phát từ từ cà sốt nhẹ
c. đau ngực
d. ho khạc mủ( ho + khó thoqr sau đờm quánh dính màu gỉ sắt)
đa: a
NỘI 1 TỔ 32- Y3 L4
1. Ha XQ bênh nhân viêm phổi toofntaji bn ngày?
a. 30 b.20 c..7 d. 10
đa: a
2. Dấu hiệu quan trọng trong viêm phế quản mạn là: ho khạc đờm kéo dAài ít nhất:
a. 3 tháng/ năm trong 2 năm
b. 2 tuần/ năm trong 2 năm
c. 1 tháng/ năm- 2 năm
d/ 2 tháng/------------------
da: a
3. Xử lý cơn đau thắt ngực ở tuyến y tế cơ sở bằng:
a/ propranolon b, vastarel c.papaverin d, nitroglycerin
da: d
4. Nếu nhịp thở <14l/p cso thể dùng morphin tim Tm chậm trong NMCT đ/s s(ccđ)
5. TH suy tim nặng thuốc không nên dùng ?
a. Chống đông b. UCMD c. Chọn beta D lợi tiêu kháng aldosterol
đa: c không dùng chẹn beta giao cảm
6. XN đơm trong hen phế quản thường thấy hình xoắn Cushman đ/s đ ( + hình thế charcot leyden)
7. Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là:
a. Chất giãn PQ B KV không steroid c.penicillin d.aspirin
đa: d
8. Một bệnh nhân xơ gan tỉnh táo, cổ truwongf múc độ 4:
a.bilirunbin máu = 31 micmol/l
b. Albumin máu = 30 g/l
c. Peothiombin 45%
d. Tất cả đều đúng
đa d
9. Hình ảnh x-quang BN trong cơn hen: phổi 2 bên quá sáng, tim dài thũng
10. Nguyên nhân gây XHTH gây hình thức nôn ra máu? Do XHTH trên: Vỡ TM thực quản, loét thực quản, dạ dày tá tràng
11. VGM tự miễn, XN nào có giá trị:
a. Men trasamin B CTM C.kháng thể kháng X d. VST
đa: c
12. Tăng huyết áp độ 3 gây tổn thương cơ quan đích như thế nào?
+tim: gây cơn đau thắt ngực, NMCT, suy tim
+ não: thiếu máu não, TBMMNxe
+ thận: suy thận
+mắt: xuất huyết, phù gai thị
13. Điều trị dự ohongf hở DMC:
14. Phối hợp thuốc điều trị amip gan:
15. Chỉ số tim ngực >50% là triệu chứng suy tim trái đ/s đ
16. Thông thường chỉ định mổ phối hợp dùng điều trị áp xe gan amip khi bn đến muộn trên:
a. 6 tháng b. 3 tháng c. 5 tháng d. 4 tháng
đa: D bn có biến chứng nguye hiểm, đã điều trị nội khoa chọc hút k kq, ổ áp xe>18cm, thành mỏng, chọc vào dễ vỡ
17. Bn nam 23 tuổi, hở van 2/4 suy tim độ 3 chỉ định:
a. Dtri nội khoa b. Thay van c. Kết hợp nội khoa +thay van
đa c
18. Đánh giá mức độ hẹp chít van 2 lá
19. Cơn HPQ dễ nhầm với:
a. Đợt cấp COPD
b. Dị vật thực quản
c. Dị vật phế quản
d.cơn hen tim
đa: A
20. ĐĐ tiêu chảy trong HC ruột KT:
a. Cá thể sốt nhẹ về chiều
b.tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy, k máu
c. Kèm HC lỵ
d. Ít đ/vị vs nhiều triệu chứng chống tiêu chảy
đa: b
21. CTLN, COPD là yếu tố thuận lợi gây áp xe? đ/s Đ
22. Theo who, THA gây biến chứng thận chỉ thấy pro niệu, hay ure máu tăng nhẹ là THA độ 2 đ/s đ
23. Điện tim có biểu hiện trục phải, dày thất phải là t/c ccuar suy tim đ
24. Tiếng cọ ngoafimangf tim k caafn phan biệt với tiếng cọ ngoài màng phồi đ/s s ( khi bn nín thở)
25. U tủy thượng thận gây THA ác tính đ/s đ
26. HoHL có thể dựa vào dấu hiệu LS nào để đánh giá mức độ nặng nhẹ
a. Tiếng thôi tâm thu tại mỏm 2/6
dấu suy tim T
c.thổi tâm thu cường độ mạnh
d. Mạch tách đôi
đa: B
CÂU HOI NỘI 1
1. Lamivudin điiều trị viêm gan B trong giai đoạn nào?
VGB mạn tính tiến triện HbeAg (+), xơ gan còn bù, mất bù do HBV, trẻ nhỏ , bn không đáp ứngIFN
2. Mức độ hở chủ trung bình trên siêu âm bằng bn khi tỉ lệ giữa đường kính dòng hở chủ và đường kính gốc ĐM chủ bằng bn? 19-30%
3. Viên phổi khó thở nhanh nông? đ/s
khó thở nhiều, thở nhanh nông, 30-40 ck/p
4. Khó thở luôn trong suy tim? đ/s đ
5. Thuốc gây hen phế quản hay gặp nhất là? Aspirin
6. Suy tim rối loạn chủ yếu là? B sức co bóp cơ tim
7. Nguyên nhân hen phế quản không do dị ứng?
Di truyền: Tiền sử gia đình, liên quan đến kháng nguyên hòa hợp tổ chức HLA.
Gắng sức: Khi gắng sức và nhất là khi ngưng gắng sức.
Thời tiết: Không khí lạnh.
Rối loạn nội tiết: Trong thời kỳ trưởng thành, thời kỳ trước kinh nguyệt, lúc mang thai, thời kỳ mãn kinh.
Yếu tố tâm lý: Tâm trạng lo âu, mâu thuẫn cảm xúc, chấn thương tình cảm.
8. Xquang áp xe gan? Cơ hoàng phải có theerbij đẩy lên cao nhưng di động vẫn bình thường
9. đau ngay sau ăn khi ổ loét ở? Tâm vị hoặc bờ công nhỏ
Câu 10: Theo giáo sư Đặng Văn Chung, tỷ lệ hẹp hai lá ở nữ là?
A: <50% B: =90% C: =50% D:>70%
Câu 11: Phân biệt COPD với hen phế quản?
Viêm phế quản mạn tính tắc nghẽn là COPD.
Viêm phế quản mạn : chỉ ho và khạc đờm, chưa có rối loạn thông khí phổi Có thể điều trị khỏi.
– COPD : triệu chứng chính là khó thở, do tắc nghẽn lan rộng và thường xuyên của phế quản. Không hồi phục đc
Câu 12: Trong HPQ nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là?
A: Ran rít rất nhiều B: Ran rít kèm ran ầm to hạt
C: Ran rít nhiều hơn ran ngáy D: Im lặng
Đa: D
Câu 13: Hiệu quả diệt virut VGB bằng Lamivudin theo hội gan Vn là?
A: 50-60% B: 10-20% C: 70-80% D 30-40%
Đa:D
Sau 5 năm tỉ lệ kháng 60-70%
Câu 14: Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn?
COPD (80%), henpg, xơ phổi, u phổi, cắt phổi
Câu 15: Tam chứng Galiard gặp trong?
HC Tràn khí màng phổi
Ba triệu chứng: Rung thanh mất; Rì rào phế nang mất; Tiếng gõ vang trống.
Câu 16: Suy tim cấp là biến chứng sớm trong NMCT? Đúng/sai
Sớm: RLNT, suy tim cấp, hen tim phù phổi cấp , tắc mạch, vỡ tim
Câu 17: Thuốc lợi tiểu tốt nhất ở cộng đồng? Furosemid
Câu 18: Tìm amip di động trong abces gan bằng cách?
Lấy mủ ở vùng sát thành của ổ áp xe có lẫn với ít máu và tổ chức hoại tử, rồisoi tươi. Khi mủ hút ra phải soi ngay hay phải giữ ấm ở 370C và soi trong 5-0 phút thì mới thấy được amíp di động.
Câu 19:Trong trường hợp suy tim nặng, thuốc nào không nên dung?
A: Chẹn beta giao cảm
B: Ức chế men chuyền
C: Thuốc chống đông
D: Lợi tiểu kháng aldosterol
Câu 20: Áp xe phồi nam>nữ? Đúng/sai
Câu 21: Viêm gan mạn thì men transaminase có đặc điểm gì? (giảm, tăng 10lần, tăng 2-3 lần,...)
Men transaminase > 5 lần bình thường
Câu 22: Bệnh nhân vừa bị hở 2 lá vừa HHL, để chuẩn đoán hẹp 2 lá nặng hơn trên lâm sàng dựa vào?
Tiếng clac mở van hai lá:
Tiếng clac mở van hai lá nghe được ở mỏm tim, đi sau tiếng T2 0,07-0,11s là do hai mép van hai lá dính với nhau trong hẹp van hai lá, khi mở van hai lá van tách nhau ra gây ra tiếng clac, nghe giống tiếng T2 tách đôi ở mỏm tim.
3. Tiếng thổi tiền tâm thu:
Tiếng thổi tiền tâm thu nghe được ở mỏm tim trong hẹp lỗ van hai lá, nó là tiếng rung tâm trương mạnh lên ở cuối tâm trương ngay sát trước tiếng T1. Cơ chế do hẹp lỗ van hai lá máu ứ ở nhĩ, trong thì nhĩ bóp tống máu xuống thất dồn một lượng máu lớn qua lỗ van hẹp làm dòng máu xoáy mạnh làm rung các dây chằng van tạo ra tiếng rung mạnh lên trước khi van hai lá đóng.
23. viêm phế quản thùy có triệu chứng gì?
Sốt cao liên tục, mạch nhanh.
-Đau ngực kéo dài 2 - 3 ngày.
-Khó thở nhanh nông.
-Lúc đầu ho khan, về sau ho có đàm quánh, dính có màu gỉ sắt.
24. viêm gan mạn tính có đặc điểm như thế nào? Là hậu quả của viêm gan cấp, tuy nhiên ở nhiều trýờng hợp bệnh tiến triển âm thầm và chỉ thể hiện ở giai đoạn mạn tính mà thôi.
25. XHTH cao ngoài ống tiêu hóa nguyên nhân chủ yếu do?
do loét dạ dày tá tràng và tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
26. đặc điểm của thuốc tim phồỉ?
27. COPD chẩn đoán phân biệt vơi suy tim bằng gì?
a. ĐTĐ b. Tiền sử tim mạch c. Đo chức năng hô hấp d. ....
đa:c Phổi tắc nghẽn mạn tính cũng có thể gây tức ngực. Suy tim sung huyết không dẫn đến tức ngực, nhưng bạn có thể cảm thấy tim đập không đều hoặc tim đập nhanh như đánh trống ở ngực.
28. X quang tim phổi trong suy tim phải?
a. mỏm tim hếch
b. viêm rãnh liên thùy
c. tràn dịch dáy phổi phải
d. cung trên T phồng
trên phim tim phổi thẳng:
(a) Cung dưới phải (tâm nhĩ phải) giãn.
(b) Mỏm tim nâng cao hơn phía trên vòm hoành trái, do tâm thất phải giãn.
(c) Cung động mạch phổi cũng giãn to.
(d) Phổi mờ nhiều do ứ máu ở phổi.
– Trên phim nghiêng trái: Thất phải to làm cho khoảng sáng sau xương ức bịhẹp lại
1. Dày thất trái thuộc giai đoạn nào của THA : B: Giai đoạn 2
2. Nguyên nhân hay gặp nhất TD-TKNP : C: Lao
3. Có mấy loại thuốc chọn β - giao cảm trong điều trị suy tim : C: 3 loại
4. Tỉ lệ loét dạ dày không hóa: D: 1%
5. ST chênh xuống nghĩ đến: Thiếu máu co tim . B ?
6. Mục đích điều trị cao nhất của HC ruột kích thích. C : giảm triệu chứng và thoải mái về tâm lý.
7. TC ∆ suy tim trái :D : X quang , siêu âm ,điện tâm đồ.
8. Hẹp hai là trên lâm sàng có dầu chứng : D : All (τ1 đánh , rung tâm trương , τ2 mạnh )
9. Yếu tố thuận lợi gây THA ở Việt Nam. B: Xơ vữa động mạch
10. Thuộc điều trị THA nào thuộc nhóm chọn kênh cali:
A; telmirartan
B: Betaloc
C: Corersyl
D: Nifedipin
ĐA: D
11. Tác dụng phụ của Tavanic
A: suy thận B: suy tủy xương C: ảnh hưởng đến tiền đình ốc tai D: P'T' sụn khớp
ĐA: A
12. TC đúng về LS suy tim phải :
A. Gan to B Bóng tim to C. khó thở dữ dội D. Ứ máu ngoại biên
ĐA: A
13. Vi khuẩn gây NT cổ trướng:
A. Phế cầu B. E coli C. Tụ cầu vàng D. Liên cầu
ĐA: B
14. hình ảnh XQ của hẹp 2 lá. A. dày thất trái B. dày thất phải
C. dày nhỉ phải , dày thất phải D. dày nhỉ phải
ĐA.
15. Combivent trong điều trị COPD là thuốc:
A. Phối hợp cường β-2 với khoáng cholinergic
16. khi bị ngộ độc digoxin, việc cần làm ngay, ngoại trừ
A. Bù cali
B. Tiêm cali
C. Dừng digitoxin
D. Trọ nhịp tim
ĐA. vì ngộ độc gligoxin -( ↑kali máu , ↓magie, ↑canxi máu )
17. Tavanic thuộc nhóm gì : nhóm Fluoroquinolon( lorofloxacin )
18. Biến đổi ĐTĐ của hẹp van 2 lá:
+Sóng P rộng ( do dày nhĩ trái)
+ Trục điện tim chuyển sang phải ; rung nhĩ
19. Hướng lan trong NMCT:
- Lan sau xuống , đau lên cổ, cằm, vai, sau lưng, mặt trong tay trái => ngón tay hoặc vùng thượng vị
20. Hình ảnh XQ của tràn khí màng phổi
- Phổi bên tràn khí càng to , phế trường quá sáng, không thấy nhánh phế quản, mạch máu của phôi ,thấy hình đường viền ngăn giữa nhu mô phổi và vùng tràn khí
- Trung thất bị đẩy phía bên phổi lành
- Vòm hoành bị đẩy xuống
- Nhu mô phổi co kéo phía rốn phổi
21. Liều điều trị viêm gan mạn của Interferol ?
+ ) VGB mạn: 2,5 => 5 MU/ngày
+) VGC mạn : 3 MU/ 3 lần/tuần
22. HC ruột kích thíc có TC gì ?
Đau bụng ,táo bón,vá lỏng ( có nhầy không máu )
23. Hở ĐMC gây suy tim trái và đau thắt ngực ? Đ/S => Đ
24. Chỉ định điều trị ngoại khoa trong bệnh phổi:
? U, lao, áp xe , viêm dày màng phổi và điều trị nội khoa không được
25. Áp xe phổi nữ gặp nhiều hơn nam ? Đ/S: sai ( nam nhiều hơn. tỉ lệ 2-3/1)
26. Thuốc lợi tiểu Furosenuole giảm khối lượng tuần hoàn ?Đ/s : đúng
27. CĐoán pd giữa hở van ĐMC với hở van ĐMP ? Đ/s : đúng
28. Dấu hiệu Hooxer trong COPD : hít vào => bờ dưới lồng ngực => vào trong khi hít vào, cơ hoành co lại, kéo bờ sườn di chuyển vào trong
29. Xét nghiệm đờm trong HPQ thường thấy tinh thể Charot leyden ?
Đ/a: Đ ( đờm hạt trai)
30.Nguyên nhân thường gặp trong THA thứ phát:
-Nhu mô thân , hẹp ĐM thân, Cường Aldosterol tiên phát
-Ngoài ra còn có bệnh nội tiết, tim mạch thần kinh , dùng thuốc
31. Điều trị cơ bản trong Hen phế quản
-thuốc giãn phế quản
- dùng corticoid sớm
- chọn thuốc phù hợp theo bậc
- Tránh yếu tố kích thích
32. Dấu hiệu Salus - gune tổn thương đáy mắt trong bệnh THA là độ mấy ? GĐ3
33.Bệnh VPC bao giờ cũng bắt đầu rầm rộ với sốt cao và rét run ?
Đ/a : sai ( phần lớn , vẫn có trường hợp khác )
34. Augment là KS phổ rộng thuộc nhóm Batalactam
35. Tràn dịch màng ngoài tim có số lượng nhiều chụp XQ chẩn đoán được? Đ/S
ĐA : Đ
36. Theo WHO, THA chia mấy giai đoạn ? 3 giai đoạn
37. TC hẹp môn vị: + chán ăn đau bụng dữ dội sau ăn, nôn muộn sau ăn, chướng vùng trên rốn
38. Nguyên nhân hôn mê Gan (do tăng NH3 trong máu )
+ Xơ gan GĐ cuối
+ Viêm gan nhiễm độc cấp : nấm độc , rượu ,thuốc
+ Leptospira
+ k gan
+ Viêm đường mật => hủy hoại tế bào gan
+ Bệnh lupus
+ Thoái hóa mỡ
39. GĐ ướt của hôn mê gan nghr phổi có : Ran ẩm
Trang 43:
1. Diện tích lỗ van 2 lá bình thuòng : 4 - 6 cm2
2. Tai mạch là biến chứng của hẹp 2 lá ? Đ/S => ĐA : Đ
3. Loét dd - tá tràng hay gặp :
A. >50 B. 20-30 C. trẻ em D. người già
ĐA : B
4. Chẩn đoán sớm thiếu máu dựa vào:
A. Hematocrit B. Số lượng hồng cầu C. Huyết áp D. Mạch
ĐA : A
5. Chẩn đoán viêm gan mạn dựa vào : ĐA :C. ?
A. Siêu âm B. Sinh thiết C. TCLS
6. Tính chất khó thở của HPQ :
A. khó thở chậm , khó thở ra B. khó thở nhanh , nông
C. khó thở nhanh , hít vào
ĐA : A
7. Hình ảnh XQ của viêm phổi :
- PQPV : Nốt mờ rải rác 2 bên phổi , nhất là vùng đáy
- VP thùy : đáy mờ đồng đều hình tam giác , đỉnh quay vào trong đáy quay ra ngoài.
8. Thuốc điều trị dd - tá tràng : + Ranitidin , Famotidin , Nizatidin
+ Omeprazol , Esaneprazol
+ Sucralfat
9. Loại thuốc có khả năng gây viêm gan :
C : thuốc điều trị lao INH
10. Trong viêm gan mạn hoạt động : A. Gan không lớn
11. Tiêu chuẩn chẩn đoán tâm phế mạn. A: suy tim phải
12. Nghe phổi ở BN niêm phổi có tiếng thổi ống ? Đ/S
ĐA: Đ ( trong VP thùy, ổ nhồi máu phổi lớn )
13. HPQ là hội chứng có tổn thương niêm mạc các phế nang ? Đ/S => ĐA : Đ
14. HC ruột kích thích có tổn thương thực thể ở ?
ĐA : không có tổn thương thực thể
15. Tỉ lệ gan to áp xe gan to do amip ? D : 80%
16. Theo GP , viêm màng ngoài tim có đ2 hình thái ?
+ Viêm MNT khô: MNT không nhẵn mà bị sần sùi , giống như lưỡi mèo , do các sợi thanh - tơ huyết tạo thành
+ Viêm MNT tràn dịch : -lượng dịch thay đổi từ vài mililit đến hàng ngàn mililit
- có thể có dịch màu vàng chanh dịch huyết thanh máu hay dịch mủ
+ Viêm MNT co thắt ,MNT dày , xơ hóa , dính chặt cơ tim, có thể
17. Trong phân ở độ ẩm 40o , bào nang sống được mấy ngày ?
ĐA : 12 ngày
18. Amip thể hoạt động ra ngoài sẽ chết trong mấy giờ ? ĐA : 12 giờ
19. Suy tim trái có thể bao gồm TC sau, ngoại trừ :
A. Ran ẩm B. Khó thở về đêm khi nằm C. Ho ra máu D. Gan to
ĐA: D
20. Thấp tim toàn bộ có thể gây suy tim toàn bộ ? Đ/S => ĐA : sai
21. Đặc điểm đau ngực do TDMP: B: đau bên tràn dịch
22. Chẩn đoán xác định HPQ là cơn HPQ điển hình : Đ/S => ĐA : Đ
23. Diện tích lỗ van 2 lá hẹp khít : <2,5 cm2
24. Trong viêm gan mạn:
? C : Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan
25. TC hay gặp trong HHL : *)TC cơ năng
+) Khó thở , khó thở khi nằm
+) Ho ra máu
+) Cổ chướng, phù chi dưới
+) Mệt
* ) TC toàn thân
+) nhịp thở nhanh
+) tím ngoại vi
+) lùn vai 2 lá
26. Nguyên nhân gây hở chủ nhiều nhất :
Do thấp tim ( ngoài ra thấp tim hay gây hẹp hở van 2 lá )
27. Rối loạn hấp thu có thể gặp trong HC ruột kích thích:
? B: kém hấp thu muối mật
28. trùng 28T41
29. trong hen phế quản , dị nguyên thường gặp nhất là :
ĐA. A . lông gia súc
30. Hẹp 2 lá nhẹ là có khó thở khi gắng sức nhẹ => vừa phải ngồi dậy để thở , cơn khó thở kịch phát về đêm , khái huyết : Đ/S
=> ĐA : Sai ( hẹp 2 lá vừa )
31. Liều dùng Omeprazol trong điều trị loét dạ dày ?
20-40 mg / ngày (4-8 tuần) , duy trì 20mg / ngày
32. Trong điều trị loét dạ dày, tại sao Omeprazol lại hay được sử dụng hơn Ranitidin?
Vì nó tác dụng kéo dài và mạnh hơn Ranitidin
33. CĐ ngoại khoa trong điều trị áo xe phổi :
- khi áp xe trở thành mạn tính ( >3 tháng điều trị nội khoa không có kết quả )
34. Thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng trùng 8T43
35. Trong điều trị dự phòng thấp tim, tại sao benzathin penicilin ít được sử dụng?
? tra mạng có dử dụng benzathin penicilin tiêm bắp 5 dfg / ngày ???
36. Nguyên nhân dẫn đến tâm phế mạn ?
- COPD
- Bênh lý phổi kẽ
- Bệnh nhược cơ , loạn dưỡng cơ , gù vẹo csống , quá béo phì
- bệnh tĩnh mạch phổi
- Tăng áp phổi tiên phát
TRANG 45
Câu 37: chấn đoán xơ gan còn bù dựa vào:
Dựa vào các BHLS: gan chắc, cứng.
Dựa vào CLS: nội soi, siêu âm, chụp CLVT, đo độ đàn hồi gan.
Nếu không rõ: Sinh thiết gan
Câu 38: hen PQ CĐPB với những bệnh nào:
-Trào ngược dạ dày thực quản, rò thực quản-khí quản
-Giãn PQ
- Hen tim
-COPD
Câu 39: CĐPB viêm loét dạ dày tá tràng với ứ mật dựa vào?
Siêu âm, chụp đường mật
Câu 40: tiếng cọ màng ngoài tim là tiêu chuẩn có ý nghĩa nhất trong chấn đoán viêm màng ngoài tim Đ/S
Đ: là dấu hiệu quan trọng, gặp ở 85% viêm màng ngoài tim
Câu 41: trong xơ gan albumin nhỏ hơn bao nhiêu : 30%
TRANG 47:
Câu 1: tính chất cơ năng gặp trong tràn dịch màng ngoài tim:
A. Ho
B. Tím
C. Đau sau xương ức khó thở
D. Khó nuốt
Đ.A: C
Câu 2: Yếu tố nguy cơ gây nhồi máu cơ tim:
A. Suy tim
B. Tăng cholesterol
C. Đái tháo đường
D. Hút thuốc lá
Đ.A: D
Câu 3: Khó khăn nhất hiện nay trong phòng thấp tim thứ phát bằng benzathyl-penicilline:
A. Các cơ sở y tế từ chối tiêm
B. Quá đắt
C. Khó mua
D. Đau khi tiêm
Đ.A: D
Câu 4: Thể lây chính của KST:
A. Minuta
B. Hoạt động
C. Larendo
D. Kén
Đ.A: D
Câu 5: Phế trường sang quá phổi co kéo về rốn phổi: Tràn khí màng phổi
Câu 6: Điều trị hở chủ ( hở van động mạch chủ) hiệu quả nhất:
- Điều trị nội khoa: + thuốc giãn mạch
+ thuốc kháng sinh
+ Một số loại thuốc khác cũng có thể được thêm vào phác đồ điều trị như thuốc trợ tim digoxin, thuốc lợi tiểu, thuốc chẹn beta giao cảm (dùng trong trường hợp hở van động mạch chủ cấp do phình tách động mạch chủ).
Câu 7: Tĩnh mạch cổ (+) trong:
A. Suy tim T
B. Xơ gan
Đ.a : B
Câu 8: XN CĐ nhồi máu cơ tim ngày 5-7:
troponin
Câu 9: thuốc có trong tăng sản xuất nhầy mucine:
A. Gastropulgite
B. Cytolexx
C. Hydroxit nhôm
D. Bismuth
không biết, tra cytolexx không có
Gastropulgite: trung hòa dịch vị trong dd
Bismuth: diệt khuẩn Helicobacter pylori
Câu 10: Rung tâm trương chỉ có ở hẹp 2 lá: Đ/S
S: gặp trong cả hẹp 3 lá
Câu 11: PP điều trị tốt nhất có ở hẹp 2 lá ở giai đoạn sớm:
A. Phẫu thuật tách 2 lá
B. Điều trị nội khoa
C. Phòng thấp tim tích cực
D. Phẫu thuật thay van
Đ.A : B
Câu 12: Thấp tim nằm trong nhóm nguyên nhân tràn dịch màng ngoài tim Đ/S
Đ
Câu 13: áp xe phổi ộc mủ ngày 5/6 của bệnh Đ/S
Đ:khi xuất hiện sớm; có khi xảy ra rất muộn 50-60 ngày sau khi bệnh khởi phát
Câu 14: T1 đanh chỉ có trong hẹp 2 lá: nghĩ là đúng
Câu 15: liều amino... trong hen phế quản
a. > 20mg/kg/24h
b. <20
c. 10-20
d. <10
Đ.A: D
Câu 15: CĐ chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào:
A. Điện tim
B. Chụp mạch vành
C. Lâm sang
D. Chụp nhấp nháy cơ tim
Đ.A: B
Câu 16: khó thở là triệu chứng ls luôn có trong suy tim Đ/S
S ( hay gặp nhất chứ ko phải luôn có)
Câu 17: bn hẹp 2 lá phù phổi cấp hoặc hen tim
A. Phẫu thuật tách van sớm
B. Điều trị suy tim
C. Điều trị osler
D. Điều trị tách mạch
Đ.A: B
Câu 18: CĐ nong van 2 lá bằng bong qua da
- Hẹp 2 lá khít
- Hình thái van trên siêu âm phù hợp cho nong van 2 lá, dựa theo thang điểm Wilkins: BN có tổng số điểm 8 có kết quả tốt nhất
- Không có huyết khối trong nhĩ trái
- Không có hở van 2 lá hoặc hở/hẹp van ĐMC mức độ vừa-nhiều kèm theo và chưa ảnh hưởng đến chức năng thất trái
Câu 19: bệnh có hình ảnh XQ dễ nhầm với tràn khí:
A. Giãn phế quản
B. Hen tim
C. Giãn phế nang
D. Hang lao lớn
Đ.A : C
TRANG 48
Câu 20: Dấu hiệu phì đại nhĩ trái:
- Bờ trái 4 cung: quai ĐMC , than ĐMP, tiểu nhĩ T, thất T
Câu 21 : tâm phế mạn đáng lo ngại khi:
A. PaO2= 55
B. PaO2=70
C. PaO2=65
D. PaO2=60
Đ.A: A
Câu 22: thuốc nào thuộc ức chế canxi:
A. Felodipin
B. Propanolon: thuốc chẹn beta-andrenegic
C. Furosemid: thuốc lợi niệu quai
D. Losartan: là chất đối kháng thụ thể angiotensin II
Đ.A: A
Câu 23: điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định do co thắt mạch vành nên cho uống thuôc gì?
Aspirin.
Giảm đau ngực bằng Nitrate và/hoặc chẹn bêta giao cảm.
Chống đông máu bằng Heparin hoặc Heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH).
Các thuốc ức chế thụ thể GP IIb/IIIa tiểu cầu.
Câu 24: 1 đặc trưng giúp CĐ HC ruột kích thích là
sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực thể
câu 25: CĐ nội soi và sinh thiết 1 cách hệ thống niêm mạc bình thg về đại thể mục đích:
phân biệt HC ruột kích thích với viêm đại tràng vi thể
NỘI 2
1. Dùng thuốc chống sốt rét tổng hợp nên kiểm tra gì?
A. Soi đáy mắt kiểm tra thị lực
B. Kiểm tra canxi máu
C. Đo loãng xương
Đ.a : A
2. Lugol có tác dụng gì?
A. Kháng tổng hợp giáp trạng
B. Giảm tưới máu
C. A và B
Đ.A: A
3. Thuốc tác dụng chậm nhịp tim trong basedow?
A. Iod
B. Kháng giáp trạng
C. Chẹn beta
D. Corticoid
Đ.A: C
4. Tổn thương hình thoi trong viêm khớp thường ở ?
Ngón gần 2,3
5. Phù trong thận hư do?
- Giảm áp lực keo của máu: làm tăng vận chuyển dịch từ mao động mạch vào khoảng kẽ và giảm vận chuyển dịch từ khoảng kẽ về mao tĩnh mạch gây ứ dịch khoang gian bào dẫn đến phù nề
- tăng tiết aldosteron, tăng hấp thu muối nước ở ống thận=> tăng khối lượng dịch ngoại bào
- Tăng tính thấm của thành mạch: Do tác dụng của các yếu tố giãn mạch như histamin, bradykinin, sự hoạt động của hệ thống bổ thể chủ yếu là C3a và C5a, leucotrien làm tăng tính thấm thành mạch gây phù nề.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com