Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

#1

*lưu ý: trong ngoặc là Hán Việt, sau dấu hai chấm là nghĩa.

一脑门子的官司(nhất não môn tử đích quan ti): Miêu tả tâm trạng buồn bực, cáu kỉnh, nhìn gì cũng không thuận mắt.

哭到后面(khốc đáo hậu diện): khóc riết, khóc mãi một hồi.

大咖 (đại già) : người có tiền có quyền hoặc là thành công trong một lĩnh vực nào đó và được mọi người coi trọng. 

舍不得鞋子套不住狼 = 舍不得孩子套不住狼 (xá bất đắc hài tử sáo bất trụ lang): nghĩa là nếu luyến tiếc một đứa nhỏ không thể đánh được sói, là thành ngữ Trung Quốc, ý chỉ muốn đạt được mục đích thì phải trả giá. Câu này lúc đầu là dùng 鞋子( đôi giày), sau vì ở một số nơi do ngôn ngữ địa phương và cách đọc cũng gần giống nhau nên thành 孩子(đứa nhỏ). Nghĩa tương đương với ''không vào hang cọp làm sao bắt được cọp''. 

纨绔 (hoàn khố): một nghĩa là quần áo lụa là, lại có nghĩa là những kẻ phá gia chi tử, ăn chơi trác táng.

作天作地作空气( chỉ thiên chỉ địa chỉ không khí): làm trời làm đất làm không khí, kiểu cứ làm rần rần lên, cho mình là má thiên hạ mẹ thiên nhiên.

顺毛捋( thuận mao loát): dỗ dành, thuận theo.

满盘倾覆(mãn bàn khuynh phúc): sẽ bị lật tẩy, lật đổ.

嫤( cẩn): đây lọai chữ Khải, dùng đặt tên cho nữ nhân ở cổ đại, hàm nghĩa là một người phụ nữ có diện mạo đẹp. Có 2 cách đọc, nếu đứng một mình nó đọc là [jǐn], còn nếu đứng trong tên riêng nó đọc là [jìn], vì giờ chữ này k còn được dùng nữa nên chỉ có thể có nghĩa tương của nó như chữ Dung trong Dung nhan/Dung mạo. Có thể phiên thành ''Cẩn'' nhé.

卡高潮( tạp cao triều): làm mất hứng, làm tụt mood.

视频平台( thị tần bình thai): nền tảng video trực tuyến / trang web trực tuyến.

溜边滑茬(lưu biên hoạt tra): là từ ngữ địa phương, gần đồng nghĩa với 滑溜溜(hoạt lưu lưu), hiểu là trơn trượt.

一只破(nhất chích phá): bị hỏng, rởm.

cái gì đó + 控(khống): cuồng cái gì đó.

扣帽子(khấu mạo tử): chụp mũ, gán lên người khác.

晋级赛(tấn cấp tái): đi leo rank.

力捧( lực phủng): cố sức nâng đỡ (trong showbiz).

风琴褶 (phong cầm điệp): là loại vết gấp xếp khá dày, có quy luật trên quần áo.

屁放(thí phóng): đánh rắm :))

Kết thúc bằng một list các từ chửi cho các bác: 

哈宝(cáp bảo): mợ nó, chỉ giỏi soi mói

 瓜娃子(qua oa tử): từ ngữ địa phương Tứ Xuyên, thường để chửi mấy đứa đần, tương đương với ''đồ ngốc'', ''đồ đần''. Hoặc là trong mối quan hệ thân thiết giữa người lớn tuổi với người nhỏ hơn, giữa người yêu với nhau, giữa mấy đứa bạn chơi cực thân, thì kiểu như gọi cục cưng vậy á. Còn không quen thì chả ai điên mà dùng cả, chẳng khác gì khiêu khích nhục mạ người ta.

宝气(bảo khí): là từ ngữ địa phương, dùng để miêu tả lời nói hoặc bộ dạng của ai đó rất khó coi, không bình thường, để nói những người thần kinh, ngu xuẩn.

神经病(thần kinh bệnh): bệnh thần kinh

笨蛋(bổn đản) = 傻子(sỏa tử): đồ đần, đồ ngốc

靠(kháo): từ chửi thề, dịch đệch mẹ, đm, đậu xanh rau má gì cũng được :))

轮(luân): còn có nghĩa là ch*ch (đ*) :))

麻痹(ma tý): mẹ mày, má mày, đm mày.

什么鸟用(thập yêu điểu dụng): có ích cái đéo gì đâu. Chữ ''điểu'' kiểu như chửi tục.

Cảm ơn đã đọc nha, cmt và vote để mình có động lực tổng hợp tiếp nha <3

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com