Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

English_u:

Unit 10

Long vowel /u:/

Nguyên âm dài /u:/

Introduction

Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/

Example

Example Transcription Listen Meanings

you /juː/ bạn

too /tuː/ cũng...

shoe /ʃuː/ giầy

blue /bluː/ màu xanh

Luke /luːk/ (tên người)

fool /fuːl/ ngớ ngẩn

pool /puːl/ ao, bể bơi

food /fuːd/ thức ăn

glue /gluː/ keo dính

choose /tʃuːz/ chọn

hoop /huːp/ cái vòng

boot /buːt/ ủng, giày ống

coot /kuːt/ chim sâm cầm

two /tuː/ số hai

who /huː/ ai (chỉ người)

whose /huːz/ của ai (sở hữu)

true /truː/ đúng

sue /suː/ kiện

chew /tʃuː/ nhai

brew /bruː/ pha (trà), ủ (bia)

eschew /ɪsˈtʃuː/ tránh làm, kiêng cữ

cruise /kruːz/ đi chơi biển

route /ruːt/ tuyến đường

through /θruː/ thông suốt, xuyên suốt

Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/)

1. "o" thường được phát âm là /ʊ/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.

Example Trancription Listen Meanings

do /duː/ làm

move /muːv/ cử động

lose /luːz/ mất, đánh mất

prove /pruːv/ chứng minh

tomb /tuːm/ mộ, mồ

remove /rɪ'muːv/ bỏ đi, làm mất đi

2. "u" còn được phát âm là /ʊ/

Example Transcription Listen Meanings

blue /bluː/ màu xanh lam

brute /bruːt/ con vật, người thô bạo

flute /fluːt/ ống sáo

brutal /'bruːtl/ thô bạo, dã man

lunar /ˈluːnə/ thuộc về mặt trăng

salute /səˈluːt/ sự chào mừng

lunacy /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ

lunatic /ˈluːnətɪk/ người điên rồ

lubricant /ˈluːbrɪkənt/ chất dầu mỡ

3. "oo" còn được phát âm là /ʊ/

Example Transcription Listen Meanings

cool /kuːl/ mát mẻ

food fuːd/ đồ ăn, thực phẩm

too /tuː/ cũng

pool /puːl/ bể bơi

goose /guːs/ con ngỗng

soot /suːt/ nhọ nồi

spoon /spuːn/ cái thìa

tool /tuːl/ đồ dùng

tooth /tuːθ/ cái răng

sooth /suːθ/ sự thật

soothe /suːð/ làm dịu, làm bớt đau

booby /'buːbɪ/ người đần độn, khờ khạo

booty /'buːtɪ/ chiến lợi phẩm

bamboo /bæm'buː/ cây tre

boohoo /bu'huː/ khóc huhu

cuckoo /'kʊkuː/ con chim cu

goodly /'guːglɪ/ (mắt) lồi, thao láo

doomsday /'duːmzdeɪ/ ngày tận thế

4. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp

Example Transcription Listen Meanings

croup /kruːp/ bệnh đau cổ họng

group /gruːp/ một nhóm, một đám

troupe /truːp/ gánh hát

douche /duːʃ/ vòi hoa sen

wounded /'wuːndɪd/ bị thương

croupier /'kruːpɪə/ người hồ lì (ở sọng bạc)

5. "ui" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp

Example Transcription Listen Meanings

bruise /bruːz/ vết thương, vết bầm tím da

bruit /bruːt/ tin đồn, tiếng đồn

fruit /fruːt/ trái cây

juice /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây

cruise /kruːz/ cuộc đi chơi trên biển

cruiser /ˈkruːzə/ tuần dương hạm

recruit /rɪˈkruːt/ mộ binh, tuyển lính

Ngoại lệ:

Example Transcription Listen Meanings

fluid /ˈfluːɪd/ chất lỏng, lỏng

ruin /ˈruːɪn/ sự đổ nát, vết tích đổ nát

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com

Tags: #anhduc