[Other] Ý NGHĨA TÊN CÁC THÀNH VIÊN TRONG TIẾNG TRUNG.
• XiuMin:
Tên thật: Kim Minseok 金珉硕
金 (Kim): Phiên âm từ họ Kim trong tiếng Hàn (Còn có nghĩa là Vàng)
珉 (Mân): Đá cẩm thạch
硕 (Thạc): To, lớn
Kim Mân Thạc: Đẹp như đá cẩm thạch
• Luhan:
Tên thật: Luhan 鹿晗
鹿 (Lộc): Con hươu, nai
晗 (Hàm): Hừng đông, bình minh.
Lộc Hàm: Chú nai con trong ánh bình minh.
• Kris:
Tên thật: Wu Yifan 吴亦凡
吴 (Ngô): (Một họ phổ biến ở Trung Quốc, không có gì đặc biệt)
亦 (Diệc): Cũng
凡 (Phàm): Bình thường
Ngô Diệc Phàm: Một chàng trai họ Ngô bình thường. (Nhưng thực ra chả tầm thường tẹo nào :3)
• Suho:
Tên thật: Kim Junmyun 金俊勉
金 (Kim): Phiên âm từ họ Kim trong tiếng Hàn (Còn có nghĩa là Vàng)
俊 (Tuấn): Anh tuấn, khôi ngô, tài giỏi hơn người.
勉 (Miên): Nỗ lực, cố gắng
Kim Tuấn Miên: Chàng trai anh tuấn, khôi ngô, luôn nỗ lực, cố gắng.
• Lay:
Tên thật: Zhang Yixing 张艺兴
张 (Trương): (Một họ phổ biến ở Trung Quốc, không có gì đặc biệt)
艺 (Nghệ): Nghệ thuật
兴 (Hưng): Hưng thịnh, thành công.
Trương Nghệ Hưng: Sự khởi sắc trong nghệ thuật
• Baekhyun:
Tên thật: Byun Baekhyun 边伯贤
边 (Biên): Phiên âm từ họ Byun trong tiếng Hàn.
伯 (Bá): Bá (tước vị hàng thứ ba trong 5 tước: Công - Hầu – Bá - Tử - Nam thời phong kiến)
贤 (Hiền): Có đức, có tài.
Biên Bá Hiền: Vị bá tước hiền đức.
• Chen:
Tên thật: Kim Jongdae 金钟大
金 (Kim): Phiên âm từ họ Kim trong tiếng Hàn (Còn có nghĩa là Vàng)
钟 (Chung): Đồng hồ/ Chung thuỷ
大 (Đại): Lớn
Kim Chung Đại: Chiếc đồng hồ lớn. (Còn có nghĩa chàng trai chung thuỷ)
• Chanyeol:
Tên thật: Park Chanyeol 朴灿烈
朴 (Phác): Phiên âm từ họ Park trong tiếng Hàn (Còn có nghĩa là Mộc mạc, giản dị)
灿 (Xán): Xán lạn, rực rỡ.
烈 (Liệt): Mạnh mẽ, mãnh liệt./ Cương trực thẳng thắn.
Phác Xán Liệt: Ánh sáng rực rỡ, vừa mộc mạc vừa mãnh liệt. (Đồng thời cũng mang nghĩa chàng trai cương trực, thẳng thắn)
• D.O.:
Tên thật: Do Kyung Soo 都暻秀
都 (Đô): Phiên âm từ họ Do trong tiếng Hàn (Còn có nghĩa là Thanh lịch, lịch lãm)
暻 (Cảnh): Phong cảnh/ sáng.
秀 (Tú): Thanh tú/ bông hoa.
Đô Cảnh Tú: Phong cảnh đẹp, diễm lệ hoặc Bông hoa tươi sáng.
• Tao:
Tên thật: Huang Zitao 黄子韬
黄 (Hoàng): Một họ của người Trung Quốc (Còn có nghĩa là màu vàng)
子 (Tử): Con cái, thời xưa còn dùng để chỉ đàn ông, con trai.
韬 (Thao): Bao, vỏ cung hoặc kiếm/ Binh pháp.
Hoàng Tử Thao: Người con trai của chiến tranh.
• Kai:
Tên thật: Kim Jongin 金钟仁
金 (Kim): Phiên âm từ họ Kim trong tiếng Hàn (Còn có nghĩa là Vàng)
钟 (Chung): Đồng hồ/ Chung thuỷ
仁 (Nhân): Nhân ái, nhân từ.
Kim Chung Nhân: Chàng trai nhân từ, chung thuỷ.
• Sehun:
Tên thật: Oh Sehun 吴世勋
吴 (Ngô): Phiên âm từ họ Oh trong tiếng Hàn
世 (Thế): Thế giới, thời đại.
勋 (Huân): Công lao.
Ngô Thế Huân: Phục vụ cho thế giới.
____
Mình đã dùng chút vốn tiếng Hán cỏn con của mình để cắt nghĩa từng chữ trong tên của các thành viên.
Các bạn lưu ý đây chỉ là chính xác một cách tương đối thôi nhé. Vì tên có ý nghĩa như thế nào còn tuỳ thuộc vào mục đích của cha mẹ khi đặt tên nữa
Và mình cũng chỉ chắc chắn hơn về tên của các thành viên Trung Quốc thôi. Còn các thành viên người Hàn do phiên âm từ tiếng Hàn sang, trong lúc chọn chữ có rất nhiều chữ khác nhau (tiếng Trung có rất nhiều chữ đồng âm khác nghĩa). Vì thế ý nghĩa có tên có thể khác với tiếng Hàn. Do vậy mong các bạn hết sức thông cảm nếu như mình cắt nghĩa chưa đúng.
Cảm ơn các bạn đã đọc
____
Bài viết này thuộc về EXO Netizenbuzz Vtrans
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com