A. (1) - HIỆN TẠI ĐƠN (The Simple Present)
Hiện tại đơn (The Simple Present) :
Cách dùng : Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
ví dụ 1 : tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối
ví dụ 2 : tôi luôn luôn đọc sách lúc 6 giờ sáng
ví dụ 3 : cô ấy không thường xuyên ăn kẹo dẻo
ví dụ 4 : Cô ấy có thường xuyên đọc sách không ?
Ta rút ra được :
Cấu trúc bao quát : S + V(V1) + O
(+) S + V/ V(s/es) + O
[ -> đối với động từ to be :
(+) S + be (am/is/are) + O ]
(-) S + do/ does + not + V
[ -> đối với động từ to be :
(-) S + be (am/is/are) + not + O ]
(?) Do/ Does + S + V?
- Yes, S + do/ does
- No, S + don't / doesn't
[-> đối với động từ To be :
(?) Am/is/are + S + O? ]
Ex 1 : -> (+) I usually go to bed at 10 p.m
Ex 2 : -> (+) I always read books at 6 a.m
Ex 3 : -> (-) She doesn't often eat maráhmallow
Ex 4 : -> (?) Does she often read books?
note : I/we / You / They + V
She / He / It / .... + V- e/es
I / We / You / They + do / do not (don't)
She / He / It / .... + does / does not (doesn't)
*dấu hiệu nhận biết :
Every day/ week/ month ... : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng ...
Always, constantly: luôn luôn
Often: thường
Normally: thông thường
Usually: thường, thường lệ
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Seldom: hiếm khi, ít khi
Never: không bao giờ
On Mondays, Sundays ...: vào những ngày thứ hai, chủ nhật,...
cre : Pinteres
___________________
End.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com