Hán Tự
List Hán tự tên các nhân vật Thiên Quan nè...trên face có cả link Hệ Thống với Ma Đạo nữa...nhưng cái này là ta đi lụm nhặt ở mấy cái cmt...
---------
人面疫 = Nhân Diện Dịch
乌庸 = Ô Dung
裴将军 = Bùi tướng quân
白话真仙 = Bạch Thoại Chân Tiên
国主 = quốc chủ
郎英 = Lang Anh
铜炉山 = Đồng Lô Sơn
权一真 = Quyền Nhất Chân
胎灵 = Thai Linh
郎萤 = Lang Huỳnh
锦衣仙 = Cẩm Y Tiên
南风 = Nam Phong
慕情 = Mộ Tình
扶摇 = Phù Dao
三郎 = Tam Lang
谢怜 = Tạ Liên
花城 = Hoa Thành
君吾 = Quân Ngô
郎千秋 = Lang Thiên Thu
白无相 = Bạch Vô Tướng
血雨探花 = Huyết Vũ Thám Hoa
泰华 = Thái Hoa
厄命 = Ách Mệnh
极乐坊 = Cực Lạc Phường
风信 = Phong Tín
裴茗 = Bùi Mính
师青玄 = Sư Thanh Huyền
风师 = Phong Sư
仙乐 = Tiên Lạc
裴宿 = Bùi Túc
灵文 = Linh Văn
仙京 = Tiên Kinh
小萤 = Tiểu Huỳnh
武神 = Võ Thần
鬼新郎 = Quỷ Tân Lang
蝎尾蛇 = Hạt Vĩ Xà
神武殿 = Thần Võ Điện
宣姬 = Tuyên Cơ
青鬼 = Thanh Quỷ
明仪 = Minh Nghi
戚容 = Thích Dung
明光 = Minh Quang
皇极观 = Hoàng Cực Quan
鬼市 = Quỷ Thị
师无渡 = Sư Vô Độ
水师 = Thủy Sư
贺生 = Hạ Sinh
雨师 = Vũ Sư
青灯夜游 = Thanh Đăng Dạ Du
黑水沉舟 = Hắc Thủy Trầm Chu
菩荠观 = Bồ Tề Quan
王与后 = Vương và Hậu
仙乐国 = Tiên Lạc quốc
天眼开 = Thiên Nhãn Khai
神武大帝 = Thần Võ Đại Đế
一念桥 = Nhất Niệm Kiều
此间无间 = nơi đây Vô Gian
帝君 = Đế Quân
身在无间 = thân tại Vô Gian
心在桃源 = tâm tại Đào Nguyên
通灵阵 = Thông Linh Trận
道房 = Đạo phòng
南阳 = Nam Dương
与君山 = Dữ Quân Sơn
中天庭 = Trung Thiên Đình
上天庭 = Thượng Thiên Đình
下天庭 = Hạ Thiên Đình
南阳像 = Nam Dương tượng
巨|阳 = Cự Dương
俱阳 = Câu Dương
相逢小店 = Tương Phùng Tiểu Điếm
小彭头 = Tiểu Bành Đầu
明光殿 = Minh Quang Điện
灵文殿 = Linh Văn Điện
鄙奴 = Bỉ Nô
若邪绫 = Nhược Tà Lăng
若邪 = Nhược Tà
银蝶 = bướm bạc
四名景 = Tứ Danh Cảnh
白衣祸世 = Bạch Y Họa Thế
蛊城 = Cổ Thành
菩荠村 = Bồ Tề Thôn
巨阳观 = Cự Dương Quan
本观 = bổn quan
水横天 = Thủy Hoành Thiên
声气 = thanh khí
半月关 = Bán Nguyệt Quan
观外 = ngoài quan
半命关 = Bán Mệnh Quan
观前 = trước quan
半月妖道 = Bán Nguyệt yêu đạo
半月人 = Bán Nguyệt nhân
要为半月 = phải vì Bán Nguyệt
半月士兵 = Bán Nguyệt binh lính
缩地千里 = Súc Địa Thiên Lí
红镜 = Hồng Kính
南阳庙 = Nam Dương Miếu
芳心国师 = Phương Tâm quốc sư
半月国 = Bán Nguyệt Quốc
掌心焰 = Chưởng Tâm Diễm
半月文 = Bán Nguyệt văn
天生 = Thiên Sinh
观内 = trong quan
善月草 = Thiện Nguyệt Thảo
刻磨 = Khắc Ma
半月将军 = Bán Nguyệt tướng quân
阿昭 = A Chiêu
半月城 = Bán Nguyệt thành
半月语 = Bán Nguyệt ngữ
半月故国 = Bán Nguyệt cố quốc
半月古城 = Bán Nguyệt cổ thành
半月国师 = Bán Nguyệt quốc sư
裴家二将 = Bùi gia nhị tướng
神像的观 = thần tượng quan
红衣鬼火 = hồng y quỷ hỏa
帝王将相 = đế vương quân tướng
尊武神像 = pho tượng Võ Thần
花将军 = Hoa tướng quân
花谢 =Hoa Tạ
十天半月 = mười ngày nửa tháng
半月 = Bán Nguyệt
黑水 = Hắc Thủy
玄鬼 = Huyền Quỷ
坤线索 = Khổn Tiên Tác
裴氏二将 = Bùi Thị nhị tướng
城破败北 = thành phá bại Bắc
永安国 = Vĩnh An quốc
玄真殿 = Huyền Chân Điện
青玄 = Thanh Huyền
小裴 = Tiểu Bùi
雨师 = Vũ Sư
地师 = Địa Sư
地师仪 = Địa Sư Nghi
水师无渡 = Thủy Sư Vô Độ
兰菖 = Lan Xương
萤 = Huỳnh
极乐殿 = Cực Lạc Điện
引玉 = Dẫn Ngọc
芳心 = Phương Tâm
鎏金宴 = Lưu Kim Yến
死灵蝶 = Tử Linh Điệp
黑沼巨鳄 = Hắc Chiểu Cự Ngạc
鎏金殿 = Lưu Kim Điện
安乐 = An Lạc
风神弓 = Phong Thần Cung
太苍山 = Thái Thương Sơn
国主国后 = Quốc Chủ Quốc Hậu
南宫杰 = Nam Cung Kiệt
杰卿 = Kiệt Khanh
奇英 = Kỳ Anh
千灯观 = Thiên Đăng Quan
谷子 = Cốc Tử
艳贞 = Diễm Trinh
鉴玉 = Giám Ngọc
白锦 = Bạch Cẩm
贺记 = Hạ Ký
万神窟 = Vạn Thần Quật
铜炉 = Đồng Lô
镜王 = Kính Vương
四象宫 = Tứ Tượng Cung
闵氏 = Mẫn Thị
红红儿 = Hồng Hồng Nhi
祝安 = Chúc An
太子像 = Thái Tử tượng
风水雨地雷 = Phong Thủy Vũ Địa Lôi
神武 = Thần Võ
背子坡 = Bối Tử Pha
不幽林 = Bất U Lâm
师清玄 = Sư Thanh Huyền
雨师篁 = Vũ Sư Hoàng
(Có một số tên chưa chuẩn lắm)
Câu thoại của Hoa Hoa
"对我来说 , 风光无限的是你 , 跌落尘埃的也是你 . 重点是'你' , 而不是 '怎样' 的你 " = đối với ta mà nói, phong quang hữu hạn là người, rơi xuống địa ngục cũng là người, quan trọng là người, không phải người "như thế nào"
"我有一个心爱之人还在这世上 " = ta vẫn còn một người thương trên thế gian này
"我想保护他 " = ta muốn bảo vệ huynh ấy
"我愿永不安息 " = ta nguyện ý không an nghỉ
"那我不让他知道我为什么不走就好了" = vậy ta sẽ không cho huynh ấy biết lí do vì sao ta không rời đi
"那我不让他知道我在保护他就好了" = vậy ta sẽ không cho huynh ấy phát hiện ta đang bảo vệ huynh ấy
"为你战死是我至高无上的荣耀 " = vì người tử trận là vinh quang chí cao vô thượng của ta
"我永远是您最忠诚的信徒 " = ta vĩnh viễn là tín đồ trung thành nhất của người
"信我 , 殿下" = tin ta, điện hạ
为你所向披靡 = vì người, sở hướng phi mỹ
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com