Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

REASON & RESULT

1. ~から

Sentence1 + から + Sentence2

Ví dụ:

時間が ありませんから、新聞を 読みません。

子供の誕生日ですから、今日は 早く 帰ります。

2. Aて (で)、B

Verb thểて、~

Verb thể ない + なくて、~

い Adj + くて、~

なAdj / Noun +で、~

Ví dụ:

ニュースを 聞いて、びっくりしました。

家族に 会えなくて、寂しいです。

土曜日は 都合が 悪くて、行きません。

話が 複雑で、よく分かりませんでした。

地震で、人が 大勢 死にました。

病気で、明日 会社を 休みます。

Lưu ý:

- A: nguyên nhân; B: kết quả

- Cấu trúc này được dùng nếu B là:

+ Những động từ, tính từ biểu thị cảm xúc:

+ Verb chỉ khả năng hoặc trạng thái

+ Về mặt thời gian, B là hành động xảy ra sau A

- B không được chứa "will, order, invitation, request"

- Nếu A là Noun thì đó là những Noun chỉ các hiện tượng tự nhiên, biến cố, sự cố

3. ~ので、~

Thể thông thường + ので、~

Ví dụ:

バスが 遅れたので、約束に 間に 合いませんでした。

日本語が 分からないので、英語で 話して いただけませんか。

用事が あるので、お先に 失礼します。

Lưu ý:

Cấu trúc này mang sắc thái nhẹ nhàng nên thường dùng trình bày lý do khi xin phép điều gì đó. Tránh dùng để ra lệnh hoặc cấm ai làm cái gì.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com