khác
To belivevein st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st : sử dụng về cái gì
To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st : làm ai nản lòng
To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st : giúp ai việc gì
To include st in st : gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st : chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st : dính lứu vào cái gì
To persist in st : kiên trì trong cái gì
To share in st : chia sẻ cái gì
To share st with sb in st :chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st : thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st : may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st : tham dự vào cái gì
To be weak in st : yếu trong cái gì
To hear of: nghe nói tới
- To make a success of sth: thành công về việc gì
- To be relate to: có bà con với ai
- To give advice on:
- To be apposed to: phản đối, chống lại
- To write with a pen: viết bằng bút
- To belong to: của thuộc về ai
- To succeed in; thành công
- To happen to : xảy ra với
- To aim at: nhắm vào
- To care for: chăm sóc
- To complain of sth: phàn nàn về điều gì
To turn one’s back on someone: bỏ rơi ai
- To jump over sth: nhảy qua cái gì
- To fall over sth: vấp phải vất gì
- To be wounded in the leg: bị thương ở chân
- To speak in a whisper: nói nhỏ
- To be released from prison: ra tù
- To know someone from someone: pha biệt được ai với ai
- To be expect in…: chuyên môn về….
- To rejoice at:mừng rỡ về điều gì
Catch sight of :bắt gặp
Lose sight of :mất hút
Make fun of :chế diễu
Lose track of :mất dấu
Take account of :lưu tâm
Take note of :để ý
Take care of :chăm sóc
Take advantage of :lợi dụng
Take leave of :từ biệt
Give birth to : sanh con
Give place to :nhường chỗ
Give way to :nhượng bộ, chịu thua
Pay attention to :chú ý
Put an end to :kết thúc
Put a stop to :chấm dứt
Set fire to :đốt cháy
Make a contribution to : góp phần
Lose touch with :mất liên lạc
Keep pace with :theo kịp
Keep correspondence with :liên lạc thư từ
Make room for : dọn chỗ
Make allowance for :chiếu cố
Show affection for :có cảm tình
Feel pity for :thương xót
Feel regret for :ân hận
Feel sympathy for :thông cảm
Take/have pity on :thương xót
Make a decision on :quyết định
Make complaint about :kêu ca, phàn nàn
Make a fuss about :làm om xòm
Play an influence over :có ảnh hưởng
Get victory over :chiến thắng
Take interest in :quan tâm
Have faith in :tin tưởng
Feel shame at : xấu hổ
Have a look at : nhìn
- to choose s.o for (a post) : chọn ai vào một chức vụ gì
- to make a fool of s.o : làm cho ai trở thành ngu ngốc
- to make a singer of s.o : làm cho ai trở thành ca sĩ
- to make the best of s.th : tận dụng tối đa điều gì
- to send for s.o : gửi ai đến, gửi ai tới
- to send s.o s.th : gửi cho ai cái gì
- to send s.th to s.o : gửi cái gì cho ai
- to set on fire : gây hỏa hoạn
- A true friend to s.o : một người bạn tốt đối với ai
- give s.o a ring : gọi dây nối, điện thoại
- had better : tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn
- in connection with : liên kết với, kết hợp với
- in time : kịp giờ
- It comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì
- It is kind of you : bạn thật tử tế
- It is thoughtful of you : bạn thật cẩn thận, chu đáo
- little by little : dần dần từng chút từng chút một, từ từ
- never mind : đừng lưu tâm đến, đưng lưu ý đến, khỏi lo
- no good to s.o : không tốt cho ai
- on time : đúng giờ
- stick out : nhô ra, lộ ra, lòi ra.
- to be of royal blood : thuộc dòng dõi quý tộc
- to be out of the question : ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể
- to feel like + V ing : muốn (làm gì)
- to take out : lấy ra, rút ra
- to a place : đến một nơi nào
- to accuse s.o of s.th : tố cáo ai về tội gì
- to adapt oneself to (a situation) : thích nghi vào một hoàn cảnh
- to add s.th to another : thêm một vật vào một vật khác
- to adhere to : đính vào, bám vào
- to agree with s.o : đồng ý với ai
- to aim at : nhắm vào
- to argue with s.o about s.th : tranh cãi với ai về điều gì
- to arrange for : sắp xếp cho
- to arrive in : đến (một thành phố hay một đất nước)
- to ask for : đòi hỏi, yêu cầu
- to attend to : chú ý đến
- to be satisfied with : thỏa mãn với, hài lòng với
- to be above s.o in the examination list : thi đậu cao hơn ai
- to be accustomed to : quen với
- to be accustomed to doing s.th : quen làm việc gì
- to be acquainted with s.o : quen biết ai
- to be afraid of : sợ
- to be against s.o : chống lại ai
- to be anxious about s.th : nôn nóng, lo lắng về điều gì
- to be appropriate for : thích hợp cho
- to be astonished at s.th : kinh ngạc về điều gì
- to be at war with ( a country)
- to be available to : có sẵn, sẵn sàng
- to be aware of : biết, nhận biết
- to be bad at ( a subject) : dở về môn gì
- to be beneficent to s.o : từ thiện đối với ai
- to be beside the point : ngoài đề, lạc đề
- to be brought before the judge : bị đưa ra tòa
- to be capable of doing s.th : có khả năng làm việc gì
- to be conscious of : ý thức về
- to be considerate of : ân cần, chú ý tới
- to be contempt for s.o : khinh miệt ai
- to be content with : hài lòng với
- to be contrary to : tương phản, trái ngược với ai
- to be courteous to s.o : lịch sự đối với ai
- to be critical of : hay phê bình, hay chỉ trích về
- to be destined for: được dành riêng (để làm điều gì)
- to be different from : khác với
- to be dressed in white : mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng
- to be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
- to be engaged in doing s.th : bận bịu về điều gì
- to be engaged to s.o : đính hôn với ai
- to be enthusiastic about : hăng hái, say mê
- to be equal to : ngang, bằng
- to be essential for : cần thiết cho
- to be experienced in s.th : có kinh nghiệm về việc gì
- to be expert in (a subject) : chuyên môn về cái gì
- to be expressive of : diễn đạt, biểu lộ
- to be faithful to : trung thành với
- to be false to s.o : giả dối đối với ai
- to be familiar to : rành rẽ, quen thuộc
- to be familiar with s.o : thân mật , là tình nhân của ai
- to be famous for : nổi tiếng về
- to be fatal to s.o : nguy hiểm đến tính mạng ai
- to be favourable for doing s.th : thuận lợi để làm gì
- to be filled with tears : đầy nước mắt
- to be forgetful of s.th : hay quên về
- to be free from : thoát khỏi.
- to be full of : đầy, tràn ngập
- to be gallant to ladies : lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm
- to be good at (subject) : giỏi về môn gì
- to be good for one's health : tốt cho sức khỏe của ai
- to be guilty of : có tội
- to be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc vì
- to be hopeful of : hi vọng về
- to be hungry for s.th : thèm khát điều gì
- to be identical to : giống, giống nhau
- to be ignorant of s.th : không biết điều gì
- to be important to s.o : quan trọng đối với ai
- to be in : đang thịnh hành, đang là mốt
- to be in bad temper : cáu kỉnh
- to be in business : đi làm ăn
- to be in danger : nguy hiểm
- to be in debt : mắc nợ
- to be in favor of : ủng hộ tán thành
- to be in fond of : thích
- to be in for a storm : gặp bão
- to be in port : vào cảng
- to be in sight : trông thấy, trong tầm mắt có thể nhìn thấy
- to be in want of money : thiếu tiền
- to be indebted to s.o : mang ơn ai, mắc nợ ai
- to be independent of : độc lập với, không lệ thuộc vào
- to be indifferent to : thơ ờ, lãnh đạm, không quan tâm đến
- to be indifferent to : thờ ơ, xao lãng
- to be innocent of : vô tội
- to be intended for s.o : dành cho ai
- to be interested in : quan tâm tới
- to be involve in : có liên quan, dính líu tới
- to be jealous of : ganh tỵ về
- to be kind to s.o : tử tế với ai
- to be looking forward to s.t = to look forward to s.t : mong mỏi
- to be loyal to s.o : trung thành với ai
- to be mad about : đam mê, say mê
- to be made from : làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu)
- to be made of : làm bằng (vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu)
- to be named after : được đặt tên theo (tên một người khác)
- to be negligent of : xao lãng
- to be new to s.o : mới lạ đối với ai
- to be offended at (by) s.th : giận dữ, bực mình về việc gì
- to be offended with (by) s.o : bị xúc phạm bởi ai, giận ai
- to be on fire : đang cháy
- to be on holiday : đi nghỉ lễ
- to be on the committee : là thành viên ủy ban
- to be opposed to : phản đối, chống lại
- to be out of order : hư, không hoạt động
- to be over : xong kết thúc chấm dứt
- to be patient with s.o : kiên nhẫn đối với ai
- to be perfect for doing s.th : tuyệt hảo để làm việc gì
- to be pleasing to s.o : làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu
- to be popular with: phổ thông đối với ai
- to be positive about s.th : quả quyết về điều gì.
- to be preferable to : thích hơn
- to be prepared for : sẵn sàng, chuẩn bị
- to be proud of : hãnh diện về
- to be put in prison : bị tống giam
- to be qualified for doing s.th : đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ để làm việc gì
- to be ready for : sẵn sàng
- to be related to : có bà con thân thuộc với
- to be responsible for : chịu trách nhiệm về
- to be satisfactory to s.o : thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng.
- to be sawn into small logs : cưa thành những khúc nhỏ
- to be secured from ( a disaster) : an toàn , ko bị tai nạn
- to be shocked at s.th : xúc động về điều gì
- to be stolen from : bị trộm
- to be stuck - get stuck : bị lừa gạt
- to be suitable for : thích hợp với.
- to be superior to : vượt hơn
- to be sure of :chắc chắn
- to be tired from : mệt nhọc vì
- to be tired of : chán ngấy vì
- to be tired of : chán
- to be tired out : mệt lử, mệt lả người
- to be to one's liking : hợp với sở thích của ai
- to be to one's taste : hợp với khẩu vị của ai
- to be tolerant of : nhân nhượng, nhượng bộ
- to be under age : dưới tuổi thành niên
- to be under repair : đang được sửa chữa
- to be unfit for : không thích hợp với
- to be up : hết xong (dùng cho thời gian)
- to be up to s.o : tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai
- to be used to doing s.th : quen làm việc gì
- to be useful for : hữu ích
- to be welcome to : được đón tiếp, được chào đón
- to be well- off : giàu ( to be rich)
- to be wounded in the leg : bị thương ở chân
- to become of : ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)
- to believe in : tin tưởng vào
- to believe in : tin, tin tưởng
- to belong to : thuộc về, của
- to bite off : cắt đứt ra
- to blow away : thổi bay đi
- to blow down : thổi ngã rạp xuống
- to blow off : cuốn bay đi
- to blow up : nổ tung, làm cho nổ
- to boast about s.th to s.o : khoe khoang, khoac lác với ai về điều gì
- to break away : vượt khỏi, thoát
- to break down : hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)
- to break down : phá sập xuống
- to break off : bẻ gãy, đâp vỡ
- to break out : xảy ra thình lình, bộc phát
- to break through : phá thủng, vỡ
- to break up : bẻ nhỏ, vụn ra
- to bring to : tỉnh , hồi tỉnh
- to bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành
- to burden ( an animal) with s.th : chất cái gì lên một con vật
- to burn down : bị thiêu hủy, cháy rụi
- to burn out : đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được
- to burn up : cháy rụi hết, cháy ra tro
- to burn up : đốt hết, cháy hết, cháy tiêu
- to burst into tear : bật khóc
- to burst out crying : phát khóc, bật khóc, òa lên khóc
- to burst out laughing : phát cười, bật cười, phá cười lên
- to call down : rày la, khiển trách, trách mắng
- to call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu
- to call on : viếng thăm
- to call s.o's attention to s.th : lưu ý ai về điều gì
- to care about : quan tâm tới
- to care for : chăm sóc, chú ý tới, thích
- to carry out : hoàn thành, thực hiện, thi hành
- to catch cold : bị cảm lạnh
- to catch fire : bắt lửa, phát cháy
- to check on : kiểm soát,
- to check up : khám xét
- to check up on : kiểm tra, xem xét
- to check up on : phối kiểm.
- to chew up : nhai nhỏ ra, gặm nát
- to chop up : chặt nhỏ ra, bẻ vụn ra
- to clean up : lau sạch
- to clear up : khích lệ, làm cho vui, phấn khởi
- to come about :xảy ra
- to come across : chợt thấy , ngẫu nhiên thấy, gặp (bất ngờ)
- to come across : tình cờ, tình cờ tìm ra, nhân thấy, trông thấy
- to come to : hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại
- to come to the point : vào thẳng vấn đề
- to come under my umbrella : hãy đến che dù với tôi
- to compare with : so sánh với
- to complain of s.th : kêu ca, phàn nàn về chuyện gì
- to condemn s.o for doing s.th : kết án ai về điều gì
- to condemn s.o to death : kết án tử hình ai
- to congratulate s.o on s.th : khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì
- to consent to a proposal : tán thành một lời đề nghị
- to count on : hi vọng ở, trông mong ở
- to count on : tin cậy vào
- to cross out : xóa bỏ, gạch bỏ
- to cure s.o of an illness : chữa khỏi bệnh cho ai
- to cut off : cắt lìa ra, cắt bỏ
- to cut up : cắt nhỏ, vụn ra
- to decide upon s.th : quyết định chọn điều gì
- to depend on s.o : lệ thuộc vào ai
- to deprive s.o of s.th : tước đi cái gì của ai
- to die away : lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh).
- to die down : giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm.
- to die of : chết vì
- to die out : dần dần biến mất hẳn
- to do over : lặp lại, làm lại
- to do s.th under orders : làm điều gì theo mệnh lệnh
- to draw up : thảo, soạn (văn kiện)
- to dream of : mơ tới, mơ về
- to dress up : trang điểm, chải chuốt
- to drink to s.th : uống mừng về điều gì
- to drink up : uống hết
- to drive up to : lại tới
- to drop in on : ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi
- to drop in on s.o : ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai
- to drop out : thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi
- to drop s.o a line : viết cho ai vài dòng, viết vài hàng
- to ear one's living by doing s.th : làm gì đó để kiếm sống
- to eat up : ăn hết
- to excuse s.o for doing s.th : tha thứ cho ai vì làm điều gì
- to exempt s.o from doing s.th : miễn cho ai khỏi làm việc gì
- to fail in an examination : thi rớt
- to fall down the stairs : ngã cầu thang
- to fall off : rơi, rớt xuống- giảm, sa sút
- to fall onto s.th : rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì
- to fall over s.th : vấp phải vật gì mà ngã
- to fall through : thất bại, hỏng.
- to fasten one's eyes on : nhìn chằm chằm vào
- to feel like + gerund ( v + ing) : thích cái gì
- to feel sorry for : thương hại, thương cảm
- to feel up to s.th : cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì
- to fill in : điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ)
- to fill out : mở rộng ra, làm rộng ra
- to fill up : đổ đầy xăng (cho xe…)
- to find fault with : phê bình, chỉ trích
- to find fault with s.th : chỉ trích điều gì
- to find out : tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấy
- to fix for : ấn định thời gian cho
- to force one's way through : chèn lối đi qua
- to forget s.o for s.th : quên ai về chuyện gì
- to get + (sick, well, tired, wet, busy.....) : bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…
- to get along : tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)
- to get along with s.o: hòa thuận với ai
- to get away : trốn thoát, lìa bỏ
- to get away with : thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt tội
- to get away with s.th : tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì
- to get back : trở lại, trở về
- to get better (worse) : trở nên khá hơn (kém hơn)
- to get into : vào, bắt đầu( cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào
- to get into difficulties : gặp khó khăn, trở ngại
- to get lost : đi lạc
- to get married : lấy ai
- to get off : xuống xe, xuống bến
- to get on : lên xe, đón xe bus
- to get on one's nerves : làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu
- to get out of doing s.th : tránh khỏi phải làm điều gì
- to get over : vượt qua, phục hồi, lấy lại
- to get rid of : đuổi đi, loại trừ, vất đi
- to get through : xong, làm xong, xong việc
- to get to (a place) : tới, đến nơi
- to get up : thức dậy
- to get used to : trở nên quen với, làm quen với
- to give advice to s.o : khuyên bảo ai
- to give birth to : sinh, đẻ ra
- to give into s.o : nhượng bộ ai
- to give s.o s.th : cho ai cái gì
- to give s.th away : cho cái gì đi làm quà tặng
- to give up : đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ
- to go for a walk : bách bộ, dạo bộ
- to go for( on) a picnic : mời đi…
- to go in for : chơi ham mê
- to go in for : hâm mộ
- to go through: kiểm soát, xem xét
- to go up to : đi tới
- to go with : xứng hợp với (đúng mốt)
- to go without : nhịn, chịu thiếu thốn
- to go wrong : hư hỏng, trục trặc, ,không lành.
- to hang on to s.th : nắm chặt cái gì
- to hang up : treo, móc, nhấc lên
- to have a craving for s.th : thèm khát điều gì
- to have a demand for : có nhu cầu về
- to have a dexterity in doing s.th : khéo làm việc gì
- to have on : mặc, bận, đội, mang
- to have s.th in one's hand : tay cầm vật gì
- to have time off : có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không
- to hear of : nghe nói tới
- to hit below the belt : đánh dưới thắt lưng
- to hold good : giữ hiệu lực, giá trị, duy trì
- to hold s.th to the fire : hơ cái gì vào lửa
- to hold still : ngồi yên, đứn yên, giữ yên
- to hold up : chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc
- to hope for s.th : hi vọng điều gì
- to introduce s.o to another : giới thiệu ai với một người khác
- to judge s.o by one's appearance : xét người nào về bề ngoài.
- to jump over s.th : nhảy qua vật gì
- to keep away from : tránh xa khỏi
- to keep good time : chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)
- to keep house : làm việc nhà, làm nội trợ
- to keep in touch with : liên lạc, giao thiệp
- to keep on : tiếp tục
- to keep on doing s.th : tiếp tục làm việc gì
- to keep out, off, away, from... : tránh ra xa, ở ngoài...
- to keep track of : theo dõi, ghi nhớ
- to keep up : giữ ở một mức, cấp độ
- to keep up with s.o : bắt kịp ai
- to knock out : đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh
- to know all about s.th : biết toàn bộ về điều gì
- to know s.o by sight : biết mặt ai, có nhìn thấy
- to know s.o from s.o : phân biệt ai với ai
- to laugh at : cười chế nhạo
- to lean on : tựa lên, dựa lên
- to learn s.th by heart : học thuộc lòng
- to leave out : thiếu sót, bỏ sót, làm mất
- to leave s.th with s.o : để cái gì lại cho ai giữ
- to let go of s.th : buông cái gì ra
- to let on : tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết
- to lie down : tựa vào vật gì, nằm xuống
- to live from hand to mouth : sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xào đồng đấy
- to live on : sống nhờ vào
- to live up to : đạt được, giữ được
- to live within one's income : sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình
- to live within one's means : sống trong điều kiện cho phép
- to long for : mong đợi
- to look after = take care of : chăm nom, chăm sóc
- to look at : nhìn vào, trông vào
- to look down upon : khinh khi , khinh thị , khinh dễ
- to look for : tìm kiếm
- to look into: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng
- to look on with s.o : xem nhờ ai
- to look out : coi chừng cẩn thận
- to look over : xem xét ,phán đoán, duyệt lại, xem lại
- to look to s.o for help : trông cậy ai giúp đỡ
- to look up : tìm kiếm , tra từ điển
- to look up to: kính trọng, kính mến
- to make a success of s.th : thành công về cái gì
- to make believe : giả vờ, giả đò
- to make clear : vạch rõ, giảng, nói rõ
- to make faces : nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ
- to make for the open sea : bắt đầu ra khơi
- to make friend : kết bạn, làm bạn
- to make good : thành công (thêm giới từ in)
- to make good time : đi nhanh chóng, mau
- to make oneself pleasant to s.o : vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai
- to make out :
- to make out : thành công, tiến bộ, có kết quả
- to make over : sửa đổi trang phục lại cho giống như mới
- to make sense : có thể tin được, có lý, hợp lý
- to make up :
- to make up one's mind : quyết định
- to meet halfway : điều đình, hóa giải.
- to meet s.o at (a place) : đón ai ở một nơi nào
- to mix up - to be mixed up - to get mixed up
- to moan like hell : than trời trách đất
- to object to : phản đối
- to object to s.th : phản đối điều gì
- to pay s.th for s.th : trả vật gì để được cái gì
- to pick up : chọn lựa
- to pick up : nhấc lên, cầm lên
- to pin the failure on s.o : đổ thừa thất bại là do ai
- to plan on doing s.th : dự định làm điều gì
- to point out : chỉ, vạch ra
- to prevent s.o from doing s.th : ngăn cản ai làm điều gì
- to protect s.o from s.th : che chở cho ai khỏi điều gì
- to provide s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì
- to put credit in s.o : đặt tin tưởng vào ai
- to put down : đàn áp, dẹp, tiễu trừ
- to put on (weight ) : cân nặng thêm, béo ra, lên cân
- to put on : mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo quần...)
- to put out : dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)
- to put s.th away : cất vật gì vào chỗ của nó
- to put together : lắp, rắp lại, hợp lại với nhau
- to put up with : chịu đựng
- to put up with : chịu đựng, nhân nhượng
- to quarrel about s.th : cãi nhau vì chuyện gì
- to quarrel with s.o about s.th : cái nhau với ai về điều gì
- to read s.th in the book : đọc được điều gì đó trong sách
- to rejoice at (over, in) s.th : mừng rỡ về điều gì
- to rely on : tin tưởng vào ai
- to reminds s.o of s.th : gợi ai nhớ điều gì
- to respect s.o for s.th : kính trọng ai về điều gì
- to rest s.th against s.th : tựa, đấu cái gì vào cái gì
- to run across = to come across : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
- to run across s.o : tình cờ gặp lại ai
- to run an errands : làm việc vặt, mua bán lặt vặt
- to run away : thoát ly, ra đi, trốn đi
- to run away from home : bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà
- to run into : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
- to run up to : chạy tới
- to rush at s.o : xông vào ai
- to sacrifice one's life : hi sinh cuộc đời mình cho
- to save s.o from doing s.th : giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì
- to say s.th to s.o's face : nói thẳng vào mặt ai
- to see about : để ý đến, lưu ý, lưu tâm
- to see s.o off at (a place) : tiễn ai
- to serve one right : đáng tội, đáng kiếp, đáng đời.
- to set fire to : làm cháy, tiêu hủy
- to set on fire: đốt cháy
- to set out : bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành
- to shake hand : bắt tay chào
- to show a spirit towards s.o : chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai
- to show off : khoe khoang, phô trương
- to show up : hiện diện, có mặt
- to smile at s.o : mỉm cười với ai
- to speak in whisper : nói nhỏ, nói thì thầm
- to spend money on s.th : tiêu sài tiền về món gì
- to spend money on s.th : tiêu tiền vào việc gì
- to stand a chance : có cơ hội, có thể có được
- to stand for : khoan dung ,chiu dung
- to stand for : tượng trưng cho, thay thế cho
- to stand out : nổi bật
- to stand to reason : rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nhiên
- to stand up for : đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ.
- to stay in : ở nhà
- to stay out : vắng nhà, đi ra ngoài
- to stay up : ngồi thức , thức
- to stick s.o : lừa gạt, lừa đảo.
- to stick to : kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không thay đổi.
- to stick up : cướp có vũ khí
- to suffer from : khổ vì, đau khổ vì
- to suggest to s.o : gợi ý cho ai, cho ai biết là
- to supply s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì
- to take s.o for s.o : nhầm ai với ai
- to take a look at : xem, nhìn đến
- to take a seat : ngồi xuống , mời ngồi.
- to take a walk : đi bộ, đi dạo
- to take apart : thào rời từng bộ phận
- to take delight in doing s.th : thích thú làm điều gì
- to take down : lấy xuống, đem xuống, ghi chép ( tốc ký )
- to take for granted : xem cho là thật, là hiển nhiên, chấp nhận như vậy
- to take hold of : cầm, nắm lấy
- to take into account : để ý đến, kể đến, lưu ý đến
- to take off : cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép...)
- to take on : tuyển dụng, thuê mướn ( người làm)
- to take one's time : làm thư thả , không vội vàng, làm một cách ung dung
- to take one's word for s.th : tin tưởng lời ai nói về điều gì
- to take over : đảm đương, đảm nhiệm, đảm trách
- to take pains : làm việc tận lực, hết sức cẩn thận
- to take part : tham dự
- to take pity on : thương hại, thương xót
- to take place : xảy ra
- to take s.o by surprise : làm cho ai ngạc nhiên
- to take s.o by the hand : nắm tay ai
- to take s.o by the hand : nắm tay ai
- to take time off - to have time off : được nghỉ, nghỉ
- to talk over : bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, xem xét
- to taste of : có mùi, có vị
- to tear off : xé đứt, xé bỏ
- to tear up : xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ
- to tell s.o about s.th : kể cho ai nghe về điều gì
- to thank s.o for doing s.th : cảm ơn ai vì đã làm điều gì
- to think of : nghĩ tới, có ý kiến về
- to think of s.o : nghĩ về ai
- to think over : suy nghĩ chính chắn, xét kỹ
- to think up : phát minh, khám phá, tìm ra
- to throw s.th at s.o : ném cái gì vào ai
- to tie up : cột chặt, buộc chặt
- to treat someone to something : thiết đãi ai món gì
- to tremble with cold : run vì lạnh
- to trouble s.o for s.th : phiền ai giúp điều gì
- to try on : thử, cố gắng
- to turn into : đổi sang, đổi thành
- to turn on : mở, bật ( TV, máy lạnh , đèn...) trái ngược với to turn off
- to turn one's back on s.o : quay lưng lại với ai, bỏ rơi ai
- to turn out : hóa ra, rốt cuộc, trở thành
- to wait on (upon) : dọn bàn ăn (chỗ người nào đó) phục dịch
- to walk up to : tiến tới
- to waste time on s.th : lãng phí thời gian về việc gì
- to waste time on s.th : phí phạm thời gian về việc gì
- to wish for : ước ao
- to wonder about : tự hỏi về, ngạc nhiên về
- to work for a company : làm việc cho một công ty
- to work for living : làm việc để kiếm sống
- to worry about : lo lắng về
- to write with ( a pen) : viết bằng (bút)
2.pleased with:hài lòng
3.acquainted with(sb/st):làm quen với
4.contrasted with:tươg phản với
5.furious with sb:phẫn nộ
6.impressed with/by:ấn tượng
absent from : vắng mặt ở
accustomed to : quen với
acquainted with : quen với
afraid of : lo sợ, e ngại vì
angry at : giận
anxious about : lo ngại về (cái gì)
anxious for : lo ngại cho (ai)
aware of : ý thức về, có hiểu biết về
bad at : dở về
bored with : chán nản với
busy at : bận rộn
capable of : có năng lực về
confident of : tự tin về
confused at : lúng túng vì
convenient for : tiện lợi cho
different from : khác với
disappointed in : thất vọng vì (cái gì)
disappointed with : thất vọng với (ai)
exited with : hồi hộp vì
familiar to : quen thuộc với
famous for : nổi tiếng về
fond of : thích
free of : miễn (phí)
full of : đầy
glad at : vui mừng vì
good at : giỏi về
important to : quan trọng đối với ai
interested in : quan tâm đến
mad with : bị điên lên vì
made of : được làm bằng
married to : cưới (ai)
necesary to : cần thiết đối với (ai)
necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
new to : mới mẻ đối với (ai)
opposite to : đối diện với
pleased with : hài lòng với
polite to : lịch sự đối với (ai)
present at : có mặt ở
responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)
rude to : thô lỗ với (ai)
strange to : xa lạ (với ai)
surprised at : ngạc nhiên về
sympathetic with : thông cảm với
thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì
tired from : mệt mỏi vì
tired of : chán nản với
wasteful of : lãng phí
worried about : lo lắng về (cái gì)
worried for : lo lắng cho (ai)
N
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
In general : nhìn chung
In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm
In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt
AT
At times : thỉnh thoảng
At hand : có thể với tới
At heart : tận đáy lòng
At once : ngay lập tức
At length : chi tiết
At a profit : có lợi
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn
At present : bây giờ
At all cost : bằng mọi giá
At war : thời chiến
At a pinch : vào lúc bức thiết
At ease : nhàn hạ
At rest : thoải mái
At least : ít nhất
At most : nhiều nhất
ON
On second thoughts : nghĩ lại
On the contrary : trái lại
On the average : trung bình
On one’s own : một mình
On foot : đi bộ
On purpose : có mục đích
On time : đúng giờ
On the whole : nhìn chung
On fire : đang cháy
On and off : thỉnh thoảng
On the spot : ngay tại chỗ
On sale : bán giảm giá
On duty : trực nhật
BY
By sight : biết mặt
By change : tình cờ
By mistake : nhầm lẫn
By heart : thuộc lòng
By oneself : một mình
By all means : chắc chắn
By degrees : từ từ
By land : bằng đường bộ
By no means : không chắc rằng không
OUT OF
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư
Under control : đang được kiểm soát
Under rest : đang bị bắt
Within reach : trong tầm với
From time to time : thỉnh thoảng
-on leave: nghỉ phép
-on purpose: cố tình
-on schedule: đúng giờ
-on the spot: ngay lập tức
-on the whole: nói tóm lại, nói chung
N
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
In general : nhìn chung
In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm
In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt
AT
At times : thỉnh thoảng
At hand : có thể với tới
At heart : tận đáy lòng
At once : ngay lập tức
At length : chi tiết
At a profit : có lợi
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn
At present : bây giờ
At all cost : bằng mọi giá
At war : thời chiến
At a pinch : vào lúc bức thiết
At ease : nhàn hạ
At rest : thoải mái
At least : ít nhất
At most : nhiều nhất
ON
• on average: tính trung bình
• on behalf of: thay mặt cho
• on board:trên tàu
• on business: đang công tác
• on duty: trực nhật
• on foot: băng chân
• on fire: đang cháy
• on the contrary to: tương phản với
• on one's own: một mình
• on loan: đi vay mượn
• on the market:đang được bán trên thị trường
• on the phone:đang nói chuyện điện thoại
• on strike: đình công
• on time: đúng giờ
• on the verge of: đang đứng bên bờ/ sắp sửa
• on a diet: đang ăn kiêng
• on purpose: cố tình
• on the other hand: mặt khác
• on trial: trắc nghiệm
On second thoughts : nghĩ lại
On the contrary : trái lại
On the average : trung bình
On one’s own : một mình
On foot : đi bộ
On purpose : có mục đích
On time : đúng giờ
On the whole : nhìn chung
On fire : đang cháy
On and off : thỉnh thoảng
On the spot : ngay tại chỗ
On sale : bán giảm giá
On duty : trực nhật
BY
By sight : biết mặt
By change : tình cờ
By mistake : nhầm lẫn
By heart : thuộc lòng
By oneself : một mình
By all means : chắc chắn
By degrees : từ từ
By land : bằng đường bộ
By no means : không chắc rằng không
OUT OF
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư
Under control : đang được kiểm soát
Under rest : đang bị bắt
Within reach : trong tầm với
A
According to …. :Theo…..
Anyway...dù sao đi nữa...
As far as I know,….. : Theo như tôi được biết,..
B
Be of my age : Cỡ tuổi tôi
Beat it : Đi chỗ khác chơi
Big mouth: Nhiều chuyện
By the way: À này
Be my guest : Tự nhiên
Break it up : Dừng tay
But frankly speaking, .. :Thành thật mà nói
C
Come to think of it : Nghĩ kỹ thì
Can't help it : Không thể nào làm khác hơn
Come on : Thôi mà gắng lên, cố lên
Cool it : Đừng nóng
Come off it: Đừng xạo
Cut it out : Đừng giỡn nữa, ngưng lại
D
Dead End : Đường cùng
Dead meat: Chết chắc
Down and out : Thất bại hoàn toàn
Down the hill : Già
For what : Để làm gì?
What for? : Để làm gì?
Don't bother : Đừng bận tâm
Do you mind : Làm phiền
Don't be nosy : Đừng nhiều chuyện
E
F
For better or for worst : Chẳng biết là tốt hay là xấu
J
Just for fun : Giỡn chơi thôi
Just looking : Chỉ xem chơi thôi
Just kidding / just joking : Nói chơi thôi
G
Good for nothing : Vô dụng
Go ahead : Đi trước đi, cứ tự nhiên
God knows : Trời biết
Go for it : Hãy thử xem
K
Keep out of touch : Đừng đụng đến
H
Hang in there/ Hang on : Đợi tí, gắng lên
Hold it : Khoan
Help yourself : Tự nhiên
Take it easy : Từ từ
I
I see : Tôi hiểu
it's all the same : Cũng vậy thôi mà
I 'm afraid : Rất tiếc tôi...
It beats me : Tôi chịu (không biết)
L
Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little : Từng li, từng tý
Let me go : Để tôi đi
Let me be : Kệ tôi
Long time no see :Lâu quá không gặp
M
Make yourself at home : Cứ tự nhiên
Make yourself comfortable : Cứ tự nhiên
My pleasure : Hân hạnh
O
out of order: Hư, hỏng
out of luck : Không may
out of question: Không thể được
out of the blue: Bất ngờ, bất thình *** h
out of touch : Không còn liên lạc
One way or another : Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another : Hết chuyện này đến chuyện khác
P
Piece of cake : Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing : Thật tội nghiệp
N
Nothing : Không có gì
Nothing at all : Không có gì cả
No choice : Hết cách,
No hard feeling : Không giận chứ
Not a chance : Chẳng bao giờ
Now or never : ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ
No way out/ dead end : không lối thoát, cùng đường
No more : Không hơn
No more, no less : Không hơn, không kém
No kidding ? : Không nói chơi chứ ?
Never say never : Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
none of your business :Không phải chuyện của anh
No way : Còn lâu
No problem : Dễ thôi
No offense: Không phản đối
S
So? : Vậy thì sao?
So So : Thường thôi
So what? : Vậy thì sao?
Stay in touch : Giữ liên lạc
Step by step : Từng bước một
See ? : Thấy chưa?
Sooner or later : Sớm hay muộn
Shut up ! : Im Ngay
T
That's all : Có thế thôi, chỉ vậy thôi
Too good to be true : Thiệt khó tin
Too bad : Ráng chiụ
The sooner the better : Càng sớm càng tốt
Take it or leave it: Chịu hay không
Y
You see: Anh thấy đó
W
Well? : Sao hả?
Well Then : Như vậy thì
Who knows : Ai biết
Way to go : Khá lắm, được lắm
Why not ? : Tại sao không ?
White lie : Ba xạo
-From time to time (occasionally) :thỉnh thoảng.
We visit the museum from time to time
(Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.)
-Out of town (away ): đi vắng, đi khỏi thành phố.
I can not see her this week because she's out of town.
(Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.)
- Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.
Don't use that dictionary. I'ts out of date.
(Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.)
- Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.
I've been out of work for long.
(Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi.)
- Out of the question (impossible): không thể được.
Your request for an extension of credit is out of question.
(Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thể được.)
- Out of order (not functioning): hư, không hoạt động.
Our telephone is out of order.
(Điện thoại của chúng tôi bị hư.)
- By then: vào lúc đó.
He'll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job.
(Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2009. Vào lúc đó , anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm.)
- By way of (via): ngang qua, qua ngả.
We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge.
(Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge.)
- By the way (incidentally): tiện thể, nhân tiện
By the way, I've got two tickets for Saturday's game. Would you like to go with me?
(Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?)
- By far (considerably): rất, rất nhiều.
This book is by far the best on the subject.
(Cuốn sách này rất hay về đề tài đó.)
- By accident (by mistake): ngẫu nhiên, không cố ý.
Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by accident.
(Không ai sẽ nhận được bưu phiếu vào ngày thứ sáu vì những phiếu sai vô tình đã được đưa vào máy điện toán.)
-In time ( not late, early enough): không trễ, đủ sớm.
We arrived at the airport in time to eat before the plane left.
(Chúng tôi đến phi trường vừa đủ thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.)
- In touch with (in contact with): tiếp xúc, liên lạc với.
It's very difficult to get in touch with her because she works all day.
(Rất khó tiếp xúc với cô ấy vì cô ấy làm việc cả ngày.)
- In case (if): nếu, trong trường hợp.
I'll give you the key to the house so you'll have it in case I arrive a littlle late.
(Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.)
- In the event that (if): nếu, trong trường hợp.
In the event that you win the prize, you will be notified by mail.
(Trong trường hợp anh đoạt giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.)
- In no time at all (in a very short time): trong một thời gian rất ngắn.
He finished his assignment in no time at all.
(Anh ta làm bài xong trong một thời gian rất ngắn.)
- In the way (obstructing): choán chỗ, cản đường.
He could not park his car in the driveway because another car was in the way.
(Anh ta không thể đậu xe ở chỗ lái xe vào nhà vì một chiếc xe khác đã choán chỗ.)
- On time (punctually): đúng giờ.
Despite the bad weather, our plane left on time.
(Mặc dù thời tiết tiết xấu, máy bay của chúng tôi đã cất cánh đúng giờ.)
In time ( not late, early enough): không trễ, đủ sớm.
We arrived at the airport in time to eat before the plane left.
(Chúng tôi đến phi trường vừa đủ thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.)
.- In touch with (in contact with): tiếp xúc, liên lạc với.
It's very difficult to get in touch with her because she works all day.
(Rất khó tiếp xúc với cô ấy vì cô ấy làm việc cả ngày.)
- In case (if): nếu, trong trường hợp.
I'll give you the key to the house so you'll have it in case I arrive a littlle late.
(Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.)
- In the event that (if): nếu, trong trường hợp.
In the event that you win the prize, you will be notified by mail.
(Trong trường hợp anh đoạt giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.)
- In no time at all (in a very short time): trong một thời gian rất ngắn.
He finished his assignment in no time at all.
(Anh ta làm bài xong trong một thời gian rất ngắn.)
- In the way (obstructing): choán chỗ, cản đường.
He could not park his car in the driveway because another car was in the way.
(Anh ta không thể đậu xe ở chỗ lái xe vào nhà vì một chiếc xe khác đã choán chỗ.)
- On time (punctually): đúng giờ.
Despite the bad weather, our plane left on time.
(Mặc dù thời tiết tiết xấu, máy bay của chúng tôi đã cất cánh đúng giờ.)
- On the whole (in general): nói chung, đại khái.
On the whole, the rescue mission was well excuted.
(Nói chung, sứ mệnh cứu người đã được thực hiện tốt.)
- On sale: bán giảm giá.
Today this item is on sale for 25$.
(Hôm nay mặt hàng này bán giảm giá còn 25 đô la.)
- At least (at minimum): tối thiểu.
We will have to spend at least two weeks doing the experiments.
(Chúng tôi sẽ phải mất ít nhất hai tuần lễ để làm các thí nghiệm.)
- At once (immediately): ngay lập tức.
Please come home at once.
(Xin hãy về nhà ngay lập tức.)
- At first (initially): lúc đầu, ban đầu.
She was nervous at first, but later she felt more relaxed.
(Ban đầu cô ta hồi hộp, nhưng sau đó cô ta cảm thấy thư giãn hơn.)
- For good (forever): mãi mãi, vĩnh viễn.
She is leaving Chicago for good.
(Cô ta sẽ vĩnh viễn rời khỏi Chicago.)
1. Take up = to begin or start a new hobby: bắt đầu một thói quen mới
* He took up jogging after his doctor advised him to get some exercise. (Anh đã bắt đầu chạy bộ sau khi bác sĩ khuyên anh ta nên tập thể dục)
2. Take out = To remove something to outside: chuyển cái gì đó ra ngoài
*Take out the rubbish when you leave. (Hãy đổ rác trước khi về nhé)
Take out = to take someone on a date: hẹn hò với ai
* Max took Mary out to a fancy restaurant. ( Max hẹn hò với Mary ở 1 nhà hàng rất đẹp)
3. Take after = To have a similar character or personality to a family member: giống ai đó về ngoại hình hoặc tính cách trong gia đình
* He took after his father = he was like his father. (Anh ta trông giống bố của anh ta)
* In my family, I take after my mother. We have the same eyes and nose. (Trong gia đình tôi, tôi giống mẹ, cả 2 mẹ con tôi đều có mắt và mũi giống nhau)
4. Take off (something) = To remove something, usually an items clothing or accessories: tháo, bỏ cái gì ra thường là quần áo hay phụ kiện
* In Japan people take off their shoes when they enter a house. (Ở Nhật, mọi người thường cởi giầy khi họ vào nhà)
* I'm going to take my jacket off. It's hot in here. (Tôi sẽ cởi áo khoác ngoài ra, ở đây nóng quá)
5. Take over = To gain control of: có được quyền lực
* Someday I will take over the world. (Một ngày nào đó tôi sẽ có quyền lực trên toàn thế giới)
To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu
To take a bath: Đi tắm
To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì
To take a bend: Quẹo (xe)
To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe
To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho người nào
To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ
To take a car's number: Lấy số xe
To take a cast of sth: Đúc vật gì
To take a census of the population: Kiểm tra dân số
To take a chair: Ngồi xuống
To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm
To take a circuitous road: Đi vòng quanh
To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ
To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng
To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì
To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
To take a drop: Uống chút rượu
To take a false step: Bước trật, thất sách
To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì
To take a fetch: Ráng, gắng sức
To take a few steps: Đi vài bước
To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì
To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng
To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì
To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay
To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
To take a girl about: Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
To take a good half: Lấy hẳn phân nửa
To take a great interest in: Rất quan tâm
To take a hand at cards: Đánh một ván bài
To take a header: Té đầu xuống trước
To take a holiday: Nghỉ lễ
To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
To take a jump: Nhảy
To take a knock: Bị cú sốc
To take a leaf out of sb's book: Noi gương người nào
To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
To take a liking (for) to: Bắt đầu thích.
To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
To take a load off one's mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền
To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá
To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
To take a muster of the troops: Duyệt binh
To take a note of an address: Ghi một địa chỉ
To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách
To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
To take a permission for granted: Coi như đã được phép
To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai
To take a pew: Ngồi xuống
To take a photograph of sb: Chụp hình người nào
To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
To take a ply: Tạo được một thói quen
To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
To take a rest from work: Nghỉ làm việc
To take a rest: Nghỉ
To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra
To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ
To take a risk: Làm liều
To take a road: Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời
To take a seat: Ngồi xuống
To take a short siesta: Ngủ trưa, nghỉ trưa
To take a sight on sth: Nhắm vật gì
To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì
To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng
To take a spring: Nhảy
To take a step back, forward: Lui một bước, tới một bước
To take a step: Đi một bước
To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia
To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh
To take a toss: Té ngựa; thất bại
To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
To take a turn for the better: Chiều hướng tốt hơn
To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi
To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong vườn
To take a walk as an appetizer: Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
To take a wife: Lấy vợ, cưới vợ
To take accurate aim: Nhắm đúng
To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì
To take after sb: Giống người nào
To take aim: Nhắm để bắn
To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm
To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý
To take an action part in the revolutionary movement Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ
To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió
To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
To take an examination: Đi thi, dự thi
To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
To take an honour course: "Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân
hay Cao học"
To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
" To take an option on all the future works of
an author" "Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản
của một tác giả"
To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai
To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé
To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ
To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào
To take care not to: Cố giữ đừng.
To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe
To take charge: Chịu trách nhiệm
To take children to the zoo: Đem trẻ đi vườn thú
To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai
To take command of: Nắm quyền chỉ huy
To take counsel (together): "Trao đổi ý kiến, thương nghị,
hội ý thảo luận (với nhau)"
To take counsel of one's pillow: "Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;
buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng"
To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai
To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ
To take delight in: Thích thú về, khoái về
To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới
To take down a machine: Tháo một cái máy ra
To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống
To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại
To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt
To take driving lessons: Tập lái xe
To take effect: Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
To take for granted: Cho là tất nhiên
To take form: Thành hình
To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai
To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi
To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ
To take from the value of sth, from the merit of sb: "Giảm bớt giá trị của vật gì,
công lao của người nào"
To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu
To take great care: Săn sóc hết sức
To take great pains: Chịu khó khăn lắm
To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì
To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì
To take heed: Đề phòng, lưu ý, chú ý
To take hold of one's ideas: Hiểu được tư tưởng của mình
To take hold of sb: Nắm, giữ người nào
To take holy orders, to take orders: Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
To take in (a supply of) water: Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
To take in a reef: "Cuốn buồm lại cho nhỏ,
(bóng) tiến một cách thận trọng"
To take in a refugee, an orphan: "Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,
một người mồ côi"
To take in a sail: Cuốn buồm
To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông
To take industrial action: Tổ chức đình công
To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
To take land on lease: Thuê, mướn một miếng đất
To take leave of sb: Cáo biệt người nào
To take lesson in: Học môn học gì
To take liberties with sb: "Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,
cợt nhả với ai (với một phụ nữ)"
To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng
To take long views: Biết nhìn xa trông rộng
To take medicine: Uống thuốc
To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận
To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai
To take more pride in: "Cần quan tâm hơn nữa về,
cần thận trọng hơn về"
To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời người ta nói
To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
To take notes: Ghi chú
To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
-far cry from: khác hoàn toàn vs
-save sb's breath: làm thinh, k thèm nói gì
-speak ill: nói xấu
-talk big: khoe khoang
-tell the difference: phân biệt
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com