03/2022
04/03/2022
raging fanboys (n) người hâm mộ cuồng nhiệt
to be caught up in: bị dính vào việc gì đó dù mình không muốn
many good and some even valid points: nhiều điểm tốt và thậm chí hợp lệ
for the life of me = however hard I try: dù tôi có cố gắng nhiều như thế nào (thì cũng không hiểu nổi)
rant about: (to speak or complain about something in a loud or angry way) nói về, phàn nàn về gì đó
"It's not fair! They never give us a chance!" he ranted: "Thật không công bằng! Họ không bao giờ cho chúng tôi một cơ hội! " anh ta la hét (vừa nói vừa la)
charade (n) /ʃəˈrɑːd/ /ʃəˈreɪd/ trò chơi đố chữ
simplistic (a) /sɪmˈplɪstɪk/ đơn giản hóa
minimalist (a) /ˈmɪnɪməlɪst/ tối giản, đơn giản
get-to (n) = the beginning
put forward (v) (to put forward a suggestion) đưa ra (ý kiến, đề nghị)
meant to be something: (a) đáng lẽ rất
the mystery elements: yếu tố bí ẩn
none of them really matters for anything: ko có gì trong số chúng thật sự quan trọng
minuscule (a) /ˈmɪnəskjuːl/ cực nhỏ (extremely small)
come across: to be understood
He spoke for a long time but his meaning didn't really come across: anh ấy nói rất lâu nhưng mọi người không hiểu ý của anh ấy
triggered (a) /ˈtrɪɡə(r)/ kích hoạt, kích động
thereof (adv) /ˌðeərˈɒv/ /ˌðerˈʌv/ of the thing mentioned
Plot (n) (series of events) chuỗi sự kiện trong phim
raging fanboys: người hâm mộ cuồng nhiệt
this is the part where it comes more down to personal preferences: đây là phần mà nói về yêu thích cá nhân nhiều hơn
personal preferences: yêu thích cá nhân
come down (v) quyết định nói về điều mà mình ủng hộ hoặc phản đối
come down (v) /ˈpʌblɪkli/ to decide and say publicly that you support or oppose somebody/ something
all right, here is my Kimchi-bokjim: được rồi, đây là bánh xèo kim chi của tôi
this is the Korean style pancake with Kimchi inside it: đây là bánh xèo hàn quốc với kim chi bên trong
and I wanted to eat it with you guys: và tôi muốn ăn với các bạn
Today, I am just gonna stay home and rest: hôm nay, tôi sẽ ở nhà và nghỉ ngơi
It is way too hot to walk around and do anything: trời quá nóng để ra ngoài đi bộ hoặc là làm gì đó
so, I'm just gonna chill at home, get some work done and eat my Kimchi Joen: vì vậy tôi sẽ chỉ thư giãn ở nhà, làm một số việc và ăn kimchi joen
Join the challenge: tham gia thử thách
there's a chance to win 100$ every day: có cơ hội giành được 100 đô la mỗi ngày
complete the daily missions and win the grand prize of $1000: hoàn thành các nhiệm vụ hằng ngày và giành được giải thưởng chung cuộc trị giá 1000 đô
Are you already failing your New Year's resolution to learn English? chưa gì bạn đã thất bại trong việc quyết tâm học tiếng anh trong năm mới của mình rồi chăng
don't worry! We've got your back: đừng lo lắng đã có chúng tôi hỗ trợ cho bạn
Cake has prepared a special challenge to help you stick to it and make learning English a habit: Cake đã chuẩn bị một thử thách đặc biệt để giúp bạn kiên trì và biến việc học tiếng anh thành thói quen
starting on March 7th, a new challenge begins Cake's facebook group: bắt đầu từ ngày 7 tháng 3, một thử thách mới bắt đầu trong nhóm facebook của Cake
every weekday until April 1st: mọi ngày trong tuần cho đến ngày 1 tháng 4
we're giving you simple missions in the group: chúng tôi sẽ giao cho bạn những nhiệm vụ đơn giản trong group
if you complete the missions and share it with the group, you get the chance to win 100 USD every single day: Nếu bạn hoàn thành nhiệm vụ và chia sẻ nó với group, bạn có cơ hội giành được 100 đô la Mỹ mỗi ngày
don't be sad if you don't win one time: đừng buồn nếu bạn không giành chiến thắng một lần
you still have the chance to win the next day, and even the day after: bạn vẫn có cơ hội giành chiến thắng vào ngày hôm sau, và thậm chí ngày hôm sau nữa
The prize money isn't enough for you? số tiền thưởng còn không đủ cho bạn?
Of course we have more! tất nhiên chúng tôi có nhiều hơn nữa
we will be giving an additional 1000 USD each: chúng tôi sẽ tặng thêm 1000 đô la Mỹ mỗi người
07/03/2022
her makeup is on fleek: kiểu trang điểm của cô ấy thật đẹp
on fleek (idiom) (extremely good or very attractive in style) đẹp, hấp dẫn
her hair is fabulous: mái tóc của cô ấy thật tuyệt
her outfit is perfect: trang phục của cô ấy thật hoàn hảo
Love is like something we should trust even if we don't understand: Tình yêu giống như thứ mà chúng ta nên tin tưởng ngay cả khi chúng ta không hiểu!
it is the one thing we're capable of perceiving that transcends dimensions of time and space: đó là một thứ mà chúng ta có thể nhận được, vượt qua cả không gian và thời gian
we can't escape time, but we can transcend it, we can defy it: chúng ta không thể trốn tránh thời gian, nhưng chúng ta có thể vượt qua nó, chúng ta có thể bất chấp nó
defy it through language and image: bất chấp thông qua ngôn ngữ và hình ảnh
love is bound to time, through sentimentalism, grief and the eventual acceptance: tình yêu gắn liền với thời gian, thông qua tính đa cảm, đau buồn, và sự chấp thuận cuối cùng
garment manufacturing companies: /ˈɡɑːmənt//ˌmænjuˈfæktʃərɪŋ/công ty sản xuất hàng may mặc
liquefy -> liquefied (v3)/ˈlɪkwɪfaɪ/ hóa lỏng
operator (n) (a person or company that runs a particular business) nhà máy
refineries (n) /rɪˈfaɪnəri/ nhà máy lọc dầu
petroleum (n) /pəˈtrəʊliəm/ xăng dầu
domestic liquefied petroleum gas refineries in Indonesia: Nhà máy lọc khí gas hóa lỏng trong nước ở Indonesia
Its primary business is the refining and processing of natural gas into LPG and condensate: Hoạt động kinh doanh chính của nó là tinh chế và chế biến khí tự nhiên thành LPG và ngưng tụ.
Its primary business: hoạt động kinh doanh chính
08/03/2022
dangling /ˈdæŋɡlɪŋ/ treo lủng lẳng
if you know me in real life, you know that I am a big introvert: nếu bạn biết tôi ngoài đời, bạn sẽ biết là tôi thực sự là một người sống nội tâm
I am quite reserved, i save my words: tôi khá là dè dặt và kiệm lời
I am not a big of a talker: tôi không quá nói nhiều
I am pretty sure that you can tell that through my videos too: mình chắc là các bạn cũng nhận thấy nó qua các video
I'm talking about this because I was editing this video that you're about to see, and I was thinking to myself how can i make this less bland and how can i make myself seem more fun, more outgoing, more interesting: Tôi đang nói về điều này bởi vì tôi đang chỉnh sửa video này mà bạn sắp xem và tôi đang tự nghĩ làm cách nào để khiến điều này bớt nhạt nhẽo hơn và làm cách nào để khiến bản thân có vẻ vui hơn, cởi mở hơn, thú vị hơn
that thought lets a whole realization: suy nghĩ đó để cho tôi nhận ra (toàn bộ)
you'd think that your highest moments are the most entertaining, but then in terms of content your highest and your lowest are the most entertaining for people to watch and then it's always anything in the middle that seems bland and boring, but it's very realistic for the creators to promote only the highest and the lowest: bạn nghĩ rằng những khoảnh khắc high nhất của bạn là những khoảnh khắc thú vị nhất nhưng xét về mặt nội dung thì những lúc high nhất hay low nhất của bạn là nội dung thú vị nhất để mọi người xem và sau đó, mọi thứ ở giữa luôn có vẻ nhạt nhẽo và nhàm chán, nhưng rất thực tế khi người sáng tạo chỉ quảng cáo nội dung high nhất và low nhất
10/03/2022
humble enough to learn from your mistakes (a) hãy đủ khiêm tốn để học hỏi từ những sai lầm của bạn
and that makes six thousand four hundred and sixty five lines: sáu nghìn bốn trăm sáu mươi lăm dòng kẻ (6465)
Or was that four thousand six hundred and fifty six? Hay là bốn nghìn sáu trăm năm mươi sáu (4666)
do over: đếm lại nào
14/03/2022
open ocean: biển khơi
that's the exhibit located right next to... /ɪɡˈzɪbɪt/ đó là là chỗ trưng bày ở ngay bên cạnh...
Easy: bình tĩnh
If you're trying to get to the open ocean exhibit, just go through the pipes: /ɪɡˈzɪbɪt/ nếu cô muốn đến chỗ trưng bày biển khơi, chỉ cần đi qua đường ống này
yep, take two lefts, swim straight, and you will hit it: đúng rẽ trái 2 lần, bơi thẳng, và cô sẽ đến nơi
That's a lot of directions: chỉ đường phức tạp quá
Did you get that Hank? anh đã nhớ hết chưa, Hank?
All the, all that? tất cả, tất cả mấy thứ đó
I'm not going with you! I won't fit: tôi sẽ không đi với cô, tôi không vừa với cái ống đó
you have to go by yourself: cô phải đi một mình
I'm not so good with directions: tôi không rành đường lắm
Well, that's too bad. A deal's a deal: chà, tệ quá. Thỏa thuận là thỏa thuận
you want to find your parents, that's how you get to them: cô muốn tìm cha mẹ của mình, đây là cách để gặp họ
I'm bad with numbers today: tôi hôm nay không giỏi tính toán cho lắm
Here's how you know you've been married a long time: đây là cách bạn biết bạn đã kết hôn lâu rồi
the amount of "God bless you."s I get now are less and less and less: số lượng câu "đức bà chữa" mà tôi nhận được bây giờ ngày càng ít
If I go on a little sneeze run, I get maybe two: nếu tôi liên tiếp hắt hơi, tôi có thể nhận được 2 câu (đức bà chữa)
and then it's just, "Alright already, all right." và sau đó tôi chỉ nghe thấy, " được rồi, thôi đi được rồi
17/03/2022
what concerns me the most about Lindsey is the change I've seen in her behavior: điều khiến tôi lo ngại nhất về Lindsey là hành hành vi của cô bé đã thay đổi
I don't even recognize her anymore: tôi không còn nhận ra con gái mình nữa
I'll be the first to admit that running the businesses took a toll on parenting: /təʊl/ tôi trước tiên phải thừa nhận rằng việc điều hành kinh doanh đã gây tổn hại đến việc nuôi dạy con cái
parenting: nuôi dạy con cái
Lindsey feels like she was ignored because we were busy setting up the business: Lindsey cảm thấy cô bé bị phớt lờ vì chúng tôi bận bịu gây dựng kinh doanh
Even to this day, she still holds a grudge: /ɡrʌdʒ/ cho đến tận bây giờ, cô bé vẫn oán giận
hold a grudge: /ɡrʌdʒ/ oán hận, oán giận, ôm mối ác cảm
signs of growth:dấu hiệu trưởng thành
you stop attacking people on your own insecurities: bạn ngừng tấn công mọi người vì sự bất an của chính bạn
you stop arguing for the sake of being right: bạn ngừng tranh cãi vì lợi ích của việc đúng
you stop giving your opinion on everything: bạn ngừng đưa ra ý kiến của bạn về mọi thứ
you stop asking for validation: bạn ngừng yêu cầu xác thực
you stop asking for your mind: bạn ngừng yêu cầu tâm trí của bạn
you stop trying to impress:bạn ngừng cố gắng gây ấn tượng
you stop blaming: bạn ngừng đổ lỗi
for me personally, I feel like if I don't resolve something before I go to bed, I will inevitably hold on to it the next day: /ɪnˈevɪtəbli/ cá nhân em, em cảm thấy nếu em không giải quyết được việc gì đó trước khi ngủ, thì khả năng cao là em sẽ giữ nó tới hôm sau
inevitably (adv) /ɪnˈevɪtəbli/ tất yếu, chắc chắn
cyclone (n) /ˈsaɪkləʊn/ lốc xoáy
majeure events (n) mæˈʒɜː(r) sự kiện bất khả kháng
allegedly (adv) /əˈledʒɪdli/ bị cáo buộc
in lieu (of something) /luː/ = instead of
debris (n) /ˈdebriː/ /dəˈbriː/ mảnh vụn (tường ngói vỡ)
fabrication (n) /ˌfæbrɪˈkeɪʃn/ chế tạo
25/03/2022
and i found some sleeping bags, look at this: và tôi tìm thấy vài cái túi ngủ, nhìn này
think I'm gonna use this to sleep in, but we have to go find a place that no one will see me
so, let's go find a good hiding spot: vậy hãy tìm một nơi tốt để trốn
excuse us: cho chúng tôi qua
Okay, i found the toilet paper aisle: /aɪl/ vâng tôi đã tìm thấy dãy hàng giấy vệ sinh
that was a close call: một phen hú hồn
Rosanna is our winner of today's challenge with a whopping four and a half points: Rosanna là người chiến thắng trong thử thách ngày hôm nay của chúng ta với số điểm khổng là 4 điểm rưỡi
whopping: /ˈwɒpɪŋ/ (thông tục) rất to, khổng lồ
You're lucky I gave you that half point on the pumpkins: cậu thật may mắn vì tôi đã cho cậu nửa điểm đó về bí ngô
Mo did give me that half point: Mo đã cho tôi cái nửa điểm đó
so, we're kind of tied: nên chúng tôi đang kiểu hòa
but i just won by a hair: nhưng tôi chỉ thắng suýt soát
by a hair: suýt soát
she's that much better at guessing the flavors: cô ấy giỏi đoán mùi vị hơn tới vậy đó
Little bit better of a cookie flavor guesser: chỉ là chút giỏi hơn về việc đoán hương vị bánh quy
well, cheers to that: chà, chúc mừng cho điều đó
Yeb! Cheers, good game: vâng! chúc mừng, trò chơi hay
It's barely hanging on: nó hầu như không dính nổi nữa
show them, show them before you do it: cho họ xem, cho họ xem trước khi em làm
One corner of it is hanging on to that bar: một góc của nó được dính trên cái thanh đó
wandering around the mall: tôi đang lang thang quanh trung tâm mua sắm
didn't know what to do today: không biết phải làm gì hôm nay
didn't expect to be going out: tôi không nghĩ sẽ ra ngoài
but i feel like i did my makeup so i probably should: nhưng tôi nghĩ rằng tôi đã trang điểm nên có lẽ tôi nên ra ngoài chơi
so we decided to get soup dumplings: nên, chúng tôi quyết định đi ăn sủi cảo
I nearly, actually fell asleep with this makeup on which would have been horrible: tôi suýt nữa thì thức sự thiếp đi với lớp makeup này trên mặt, điều đó sẽ rất kinh khủng
I'm about to take this makeup off, it's gonna be a quest: tôi đang chuẩn bị tẩy trang, đây sẽ là một nhiệm vụ đó
my eyelash is hanging by a thread: lông mi của tôi như sắp lìa ra
hang by a thread: phụ thuộc vào cái gì đó rất nhỏ, nghìn cân treo sợi tóc
It looks completely insane: nó trông hoàn toàn điên rồi
but also, it's weirdly satisfying to take off all that makeup: nhưng cũng rất thỏa mãn một cách kì lạ khi tẩy lớp trang điểm đó
so much makeup: trang điểm nhiều quá
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com