Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

14/10/2021


Tea Drops are packaged in an elegant wood box /ˈpækɪdʒd//ˈelɪɡənt/ /wʊd/Tea Drops được đóng gói trong một hộp gỗ trang nhã

making it a perfect gift for tea lovers: một món quà hoàn hảo cho những người yêu thích trà

quickly and easily enjoy a hot mug at work, at home, or at Hogwarts: thưởng thức một cốc đồ uống nóng nhanh chóng tại nơi làm việc, tại nhà, hay tại trường Hogwarts

Mind your manners: ý tứ một chút đi

you're a bit bossy, aren't ya? cháu có hơi hách dịch đó, cháu có thấy vậy không?

Language: ăn nói cho cẩn thận (ngôn ngữ, ở đây ý nói ăn nói cho cẩn thận đừng nói tục)

"at long last" is lasting a little long, boys: "cuối cùng" có vẻ đang diễn ra khá lâu rồi đó, các chàng trai.

at long last: cuối cùng, cuối cùng thì

Yeah. i think we lost the element of surprise: đúng tôi nghĩ chúng ta đã mất đi yếu tố bất ngờ

Wait a second. no one else is going to deal with the fact that Cap just said "language?" đợi chút, sẽ không ai nói gì về việc Cap vừa nói "ăn nói cẩn thận"

find the scepter: tìm cây trượng

and for gosh sake, watch your language: và làm ơn, ăn nói cẩn thận

That's not going away anytime soon: nó sẽ không biến mất sớm đâu

Let's get dinner tonight. Can you pick? I don't care where: tối nay đi ăn tối đi, anh chọn đi, em không quan tâm chỗ nào cũng được

I've heard those words before: mình đã nghe những lời này trước đây rồi

always an ordeal. never ending well: luôn luôn là một thử thách, không bao giờ kết thúc tốt đẹp.

anything but that: chỗ nào cũng được trừ chỗ đó

What are you doing for dinner? cậu định ăn gì cho bữa tối

you're gonna have to take over soon: cậu sắp phải thay tớ lái đó

take over: kế thừa, tiếp quản, ở đây ý nói lái thay

we've been driving for a half-hour: chúng ta mới lái chưa được nửa tiếng

and you have looked at the road once: và cậu thậm chí chưa bao giờ nhìn đường

don't worry. it's out there: đừng lo lắng, nó hiển nhiên

Maybe I just need lunch: có lẽ tớ cần ăn trưa

My treat: tớ khao

Isn't that Ross' money? đó không phải là tiền Ross sao

Ross' treat: Ross khao

and here's some salad, made with grandpa's tomatoes, lettuce and cucumber: và đây là một it salad làm bằng cà chua, rau diếp, và dưa chuột của ông trồng

Tuck in, everyone! xơi nào, cả nhà

tuck in: (thành ngữ thường dùng ở Anh) xơi nào

George has eaten his pizza, but he doesn't like the tomatoes, or the lettuce, or the cucumber: George đã ăn hết bánh pizza, nhưng George không thích cà chua, rau diếp hay dưa chuột

don't you like the salad? con không thích salad sao?

Just try a little bit of this lovely tomato: hãy cắn thử một miếng cà chua ngon miệng này

Yuck: ọe

George, this is cucumber: george, đây là dưa chuột

grandpa pig grew it in his garden: ông nội ta trồng nó trong vườn

try a piece of lettuce, George: ăn thử một ít rau diếp đi, George

Are you craving anything? các cậu có thèm ăn gì không

crave: thèm (ăn thứ gì đó)

I'm good with whatever: tớ món gì cũng được

I'm not really feeling like eating: tớ không thực sự cảm thấy muốn ăn

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com

Tags: #english