Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

my thoa 2

Khám lâm sang

1. Ngoài miệng:

• Hình thể khuôn mặt:

- Hình dáng: vuông ,bầu dục ,tam giác.

- Sự cân xứng của các tầng mặt.

- Sự đối xứng qua đường giữa.

• Hình thể môi:

- Nhìn nghiêng: vị trí môi trên so môi dưới

- Nhìn thẳng: Môi trên ngắn hay dài

- Cường độ môi mạnh hay yếu

• Bề rộng miệng: Ước đoán lấy dấu dễ hay khó

• Cử động hàm:

- Há miệng: bt 4-5cm:

• Nếu < 4cm: có RL TMJ

• Nếu >5cm: có vấn đề dây chằng.

- Há miệng có tiếng kêu lụp cụp,bán trật khớp, há hai thì, há lệnh.

- Cử động HD đưa ra trước:bt 7-9cm

- Cử động qua lại:bt5-10cm

2. Trong miệng:

• Tổng quát:

- KC: tb, hô hoặc móm

- Các R và chân R còn lại,ghi lại màu sắc,hình dáng , tương quan 2 hàm để làm phục hình tạm

- Nước bọt: đặc ,dính hay lỏng ,nhiều hay ít

• HT:

Xương

- Sống hàm:

• Hình thể cung sống hàm: Vuông, V hay parabol

• Rộng hay hẹp, cao hay thấp

• Sờ đau hay ko có gai x. bén nhọn ko

Theo Sangiuolo phân loại sống hàm HT:

• Loại I: tiêu x. ít,sống hàm cao: thuận lợi.

• Loại II: tiêu x. tb có 1 số vùng cần giảm nén

• Loại III: tiêu x. nhiều: ko thuận lợi.

- Lồi cùng:

• Thoái hoặc lẹm. Mặt ngoài 2 lồi cùng // nhau giúp lưu hàm giả

• Vị trí lồi cùng nằm ngang với mặt phẳng nhai hoặc cách mặt phẳng nhai vể phía trên một khoảng tối thiểu 2mm, giúp thăng bằng hàm giả

- Vòm khẩu cái:

• Rộng, nằm ngang giúp hàm dính tốt

• Ngắn

• Phẳng

• Vòm nhọn làm hàm dính

• Có lồi rắn hay không , hình dáng vị trí lồi rắn

• Cung gò má

• Rãnh chân bướm hàm

• Gai mũi trước

Niêm mạc:

- Mô phủ diện tích nền tựa chính(vòm khẩu cái): độ dày,độ dính,màu sắc.

- Mô phủ diện tích nền tựa phụ

• Độ dày,độ dính,màu sắc

• Mô dưới niêm mạc

Cơ quan quanh phục hình:

- Hành lang phía trước:Phanh môi trên: Mạnh hay yếu,vị trí bám

- Hành lang phía sau:Phanh má và khoảng d' Eisenrinh.

- Màn hầu

• HD

Xương:

- Sống hàm : Hình dáng cung sống hàm, mức độ tiêu x.

- Theo Sangiuolo phân loại sống hàm hàm dưới

• Loại I: tiêu x.g ít ,sống hàm cao: thuận lợi

• Loại II: tiêu xương trung bình,sống hàm cao.Niêm mạc phủ 1 vài nơi phập phều:một số vùng: cần giảm nén.

• Loại III: tiêu x. nhiều sống hàm phẳng:bất lợi khi phải lấy dấu lần III

• Loại IV: sống hàm lõm: bất lợi khi phải lấy dấu lầnIII

- Đường chéo ngoài,lỗ cằm

- Đường chéo trong

- Lồi rắn:Lồi rắn hàm dưới to hay nhỏ

Niêm mạc:

- Cơ quan phục hình:

• Hành lang phía trước:Phanh môi dưới

• Hành lang phía sau:Phanh má

• Tam giác hậu hàm: săn chắc hay phập phều

- Vùng dưới lưỡi

- Vùng quanh lưỡi

- Lưỡi:thể tích ,vị trí

3. Cận lâm sàng

- Tia X: Đánh giá tình trạng xương hàm và phát hiện bệnh lý

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com

Tags: