bt ctm2
TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
Bài 1: Cho bộ truyền đai thường có đường kính bánh đai nhỏ d1=100mm, đường kính bánh
đai lớn d2=220 mm. Hãy xác định góc ôm α1 và α2.
Bài 2: Hãy tính chiều dài đai cần thiết cho bộ truyền đai cho trong bài 1.
Bài 3: Cho bộ truyền đai thường có lực căng trên các nhánh của bộ truyền đai F1=1400N,
F2=700N; tiết diện mặt cắt ngang của đai A=500mm2
. Xác định ứng suất kéo lớn nhất, ứng
suất ban đầu và và ứng suất có ích trong các nhánh đai.
Bài 4: Cho bộ truyền đai dẹt có công suất trên trục dẫn P1=4,5 kw; số vòng quay trên bánh
dẫn n1=1450 v/ph; tỉ số truyền u=3; hệ số trượt ξ=0,01. Hãy xác định đường kính bánh đai 1
và 2.
Bài 5: Tính khoảng cách trục của bộ truyền đai dẹt có số liệu cho trong bài 4.
Bài 6: Tính chiều dài của dây đai của bộ truyền đai dẹt cho trong bài 4.
Bài 7: Xác định góc ôm α1 và α2 của bộ truyền đai dẹt cho trong bài 4.
Bài 8: Kiểm nghiệm số vòng chạy của đai trong một dây của bộ truyền cho trong bài 4.
Bài 9: Cho bộ truyền đai thang có công suất trên trục dẫn P1=5kW, góc chêm đai =36o, số
vòng quay bánh dẫn n1=1480(vòng/phút); số vòng quay bánh bị dẫn n2=500(vòng/phút);
đường kính bánh dẫn d1=240mm; số vòng quay bánh bị dẫn n2=450 (vòng/phút), khoảng
cách trục a=1250mm. Hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai f=0,35. Bỏ qua lực căng phụ do
ly tâm sinh ra. Xác định góc ôm và vận tốc vòng v trên các bánh.
Bài 10: Hãy tính mô men xoắn trên các trục và lực căng trên hai nhánh của bộ truyền đai
thang có số liệu như trong bài 9.
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
Bài 1: Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ngoại tiếp không dịch chỉnh có môđun m =2
mm, số răng Z1 = 20 và Z2 = 50. Hãy xác định đường kính vòng chia, vòng đỉnh và vòng
chân răng của các bánh răng.
Bài 2: Tính tỉ số truyền, chiều cao răng và khoảng cách trục của bộ truyền bánh răng cho
trong bài 1.
Bài 3: Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng nội tiếp không dịch chỉnh có môđun m =5
mm, số răng Z1 = 18 và Z2 = 56. Hãy xác định đường kính vòng chia, vòng đỉnh và vòng
chân răng của các bánh răng.
Bài 4: Tính tỉ số truyền, chiều cao răng và khoảng cách trục của bộ truyền bánh răng cho
trong bài 3.
Bài 5: Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có bánh dẫn Z1=21 , đường kính vòng đỉnh
da1=126,5 mm. Xác định mô đun m của răng biết chiều cao đỉnh ha bằng mô đun m.
Bài 6: Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng với bánh
dẫn có 14 răng, bánh bị dẫn có 80 răng và có môđun
m=5mm. Nếu dịch chỉnh với hệ số dịch chỉnh x1=+0,3 và
x2=-0,3 th̀ các bánh răng trên có xảy ra hiện tượng cắt
chân răng không?
Bài 7: Xác định đường kính bánh dẫn, bánh bị dẫn và
chiều dày răng S1, S2 theo đường kính vòng chia của bộ
truyền bánh răng dịch chỉnh cho trong bài 6.
Bài 8: Cho bộ truyền bánh răng dịch chỉnh có môđun m
=10, số răng Z1 = 15, Z2 = 30. Biết hệ số dịch chỉnh của cả
bánh đều bằng + 0,5. Hãy xác định góc ăn khớp của bộ
truyền.
Bài 9: Tính đường kính đỉnh răng, đường kính chân răng
khoảng cách trục của bộ truyền cho trong bài 8.
Bài 10: Cho hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng 2 cấp có sơ đồ như h̀nh 1. Biết
mômen xoắn trên các trục: T1 = 26767 N.mm; T2 = 168313 N.mm; T3 = 1500200 N.mm
đường kính các vòng tròn lăn: dw1 = 33 mm; dw3 = 71 mm; u1 = 2,5; u2 = 4,2; Góc ăn khớp
tw1 = 20,50
; tw3 = 21,50
và góc nghiêng 1 = 11,50
; 3 = 8,50
. Hãy phân tích lực và chọn
chiều nghiêng hợp lý cho các bộ truyền bánh răng của hộp.
Bài 11: Xác định phương chiều và giá trị của các thành phần lực tác dụng trong các bánh
răng của hộp giảm tốc cho trong bài 10 khi làm việc.
Bài 12: Cho hộp giảm tốc bánh răng trụ đồng trục có sơ đồ như
hình 2. Biết mômen xoắn trên các trục: T1 = 26767 N.mm; T2 =
168313 N.mm; T3 = 1500200 N.mm; đường kính các vòng tròn
lăn: dw1 = 59 mm; dw3 = 65 mm; u1 = 2,5; u2 = 4,2; góc ăn khớp
tw1 = 20,50
; tw3 = 21,50
và góc nghiêng 1 = 13,50
; 3 =
14,50
. Hãy phân tích lực cho các cặp bánh răng của hộp và nhận
xét chiều nghiêng của các cặp bánh răng có hợp lý hay không?
Bài 13: Xác định phương chiều và giá trị của các thành phần
lực tác dụng trong các bánh răng của hộp giảm tốc cho trong
bài 12 khi làm việc
Bài 14: Cho hộp giảm tốc bánh răng côn - trụ như h̀nh 3. Biết mômen xoắn trên các trục:
T1 = 59540 N.mm; T2 = 156626N.mm; T3 = 1000000 Nmm; đường kính vòng chia trung
bình : dm1 = 65mm; dm2 = 184 mm; góc ăn khớp = 200
; bộ truyền bánh răng côn răng
thẳng có góc côn chia trên bánh 1: 1 = 19,61; đường kính vòng lăn: dw3 = 65mm; u2 = 3;
tw3 = 21,50
; góc nghiêng 1 = 00
; 3 = 160
. Hãy phân tích lực và chọn chiều nghiêng hợp lý cho các bộ truyền bánh
răng của hộp.
Bài 15: Tính giá trị của các thành phần lực tác dụng trong
các bánh răng của hộp giảm tốc cho trong bài 14 khi làm
việc.
Bài 16: Cho bộ truyền bánh răng nghiêng ăn khớp ngoài
chịu tải không đổi có TST u = 2,5; mô men xoắn trên bánh
dẫn T1 = 150000 N.mm; số vòng quay bánh dẫn n1 = 220
vòng/phút; Hệ số chiều rộng vành răng ba = 0,3; KH =
1,03; KF = 1,08; m =2,5; = 150
; thời gian làm việc 5
năm, số ca làm việc trong ngày là 1/3; số ngày làm việc
trong năm là 2/3. Hãy chọn vật liệu cho bánh răng.
Bài 17: Tính ứng suất tiếp xúc cho phép cho bộ truyền bánh răng cho trong bài 16.
Bài 18: Tính ứng suất uốn cho phép cho bộ truyền bánh răng cho trong bài 16.
Bài 19: Xác định khoảng cách trục bộ truyền bánh răng cho trong bài 16 biết hệ số phụ
thuộc vào vật liệu của bánh răng và loại răng
1
3
45( ) a K MPa
.
Bài 20: Xác định số răng và chiều rộng bánh răng của các bánh cho bộ truyền bánh răng
trong bài 19.
BÀI TẬP BỘ TRUYỀN ĐAI
1.1. Cho bộ truyền đai dẹt có công suất trên trục dẫn P1= 5,5 kW; số vòng quay trên bánh dẫn n1=1460
v/ph; tỉ số truyền u = 3; hệ số trượt đàn hồi ξ=0,01.
Bài 1. Hãy xác định đường kính bánh đai 1 và 2.
Bài 2. Xác định khoảng cách trục.
Bài 3. Tính chiều dài của dây đai.
Bài 4. Xác định góc ôm α1 và α2 .
Bài 5. Kiểm tra số vòng chạy của dây đai qua bánh đai trong 1 giây.
Bài 6. Xử lý kết quả.
Bài 7. Chọn loại đai
Bài 8. Xác định lực tác dụng trên trục.
1.2. Cho bộ truyền đai thang có công suất trên trục dẫn P1= 6 kW, góc chêm đai ϕ =360
, số vòng quay bánh
dẫn n1=1460(vòng/phút); số vòng quay bánh bị dẫn n2=500(vòng/phút); đường kính bánh dẫn d1=250
mm; khoảng cách trục a = 800 mm. Hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai f = 0,35; hệ số trượt đàn hồi
ξ = 0,02. Bỏ qua lực căng phụ do ly tâm sinh ra.
Bài 1. Xác định góc ôm α1 và α2 .
Bài 2. Kiểm tra số vòng chạy của dây đai qua bánh đai trong 1 giây.
Bài 3. Xác định mô men xoắn trên các trục và lực căng trên các nhánh đai.
1.3. Để truyền chuyển động và công suất từ động cơ tới trục công tác, người ta sử dụng một
bộ truyền dai dẹt, hình 1.
1 – Động cơ điện
2 – Bộ truyền đai
3 – Trục cơ cấu công tác
Biết: Công suất trên trục làm việc của động cơ P1 = 4 kW; tốc độ quay của trục động cơ n-
1= 2910 v/ph; tốc độ quay cần thiết trên trục công tác là n 2 = 400 v/ph. Làm việc với tải
trọng dao động nhẹ, 2 ca mỗi ngày.
Bài 1. Chọn loại vật liệu đai và xác định đường
kính các bánh đai.
Bài 2. Xác định khoảng cách trục của bộ truyền.
Bài 3. Xác định chiều dài dây đai.
Bài 4. Xác định tiết diện đai.
Bài 5. Xác định lực căng đai F0 và lực tác dụng
lên trục.
Biết: Công suất trên trục động cơ Pdc = 8,72 kW; tốc độ quay động cơ n1 = 2907 v/ph; tỉ
số truyền của bộ truyền đai uđ = 2. Làm việc với tải trọng không đổi, ngày làm việc 2 ca.
Bài 1. Chọn loại đai và tiết diện đai.
Bài 2. Xác định đường kính các bánh đai.
Bài 3. Xác định khoảng cách trục a.
Bài 4. Xác định chiều dài đai và các góc ôm của đai.
Bài 5. Xác định số dãy đai.
Bài 6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com