ôn tập giữa kì 1 - hóa
Câu 1: Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)2 bởi nhiệt là :D. CuO và H2O.Câu 2: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với CO2 là:B. Ca(OH)2.Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau :X + 2KOH → K2SO3 + H2O . Vậy X có thể là chất nào sau đây:A. SO2.Câu 4: Hòa tan 0,2 mol NaOH vào trong nước tạo thành 800ml dung dịch:Dung dịch này có nồng độ mol là:A.0,25 M.Câu 5: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch:D. AgNO3và BaNO3.Câu 6: Để phân biệt dung dịch K2CO3 và dung dịch K2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:D. Dung dịch HCl.Câu 7: Cách sắp xếp nào sau đây theo đúng thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối:B. Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2, NaCl. Câu 8:Hòa tan hoàn toàn 10,6 g Na2CO3 vào dung dịch HCl. Thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc là:C. 2,24 lít.II.
Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 9: ( 2,5đ) Nêu Tính chất hóa học của muối, Lấy ví dụ minh họa:+ Tác dụng với kim loại: Fe + CuSO4 → Fe+ Tác dụng với axit : H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl+ Tác dụng với dung dịch Bazơ : 2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl+ Tác dụng với muối khác: Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOHSO4 + Cu
Câu 10: (2đ) Hãy thực hiện chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các ptpư (ghi rõ điều kiện nếu có) CuCl2 -> Cu(OH)2-> CuO -> CuSO4 -> CuCl2:CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2 -Cu(OH)2 CuO + H2O-CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O-BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2
Câu 11 : (2,5đ) Trộn dung dịch HCl có chứa 1 mol HCl với 200g dung dịch NaOH 40%a. Viết phương trình phản ứngb. Tính khối lượng của muối và các chất có trong dung dịch sau phản ứng.a. HCl + NaOH → NaCl + H2O b.mNaOH =(200*40%)/100%= 80 →nNaOH = 80/ 40 = 2moltheo phương trình phản ứng axit HCl phản ứng hết, NaOH dư, số mol NaOH dư là 1 mol. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là NaCl, NaOH dư: mNaOH(du)= 0,1. 40 = 40 g mNaCl= 0,1. 58,5 = 5,85 g
Câu 12: (1đ) Khối lượng riêng của dung dịch NaOH 12% là 1,1g/ml. Hăy tính nồng độ mol của dung dịch NaOH 12% nói trên.(Cho biết Na = 23, O = 16, H=1, C=12, Cl=35,5)
Áp dụng các công thức: C%=mct/mdd (1) ; CM =N/V (2)mdd = v.D (3) ( với D : khối lượng riêng); m = n.M (4)thay (2), (3), (4) vào (1) ta được CM=D%/M = = 3.3 M (0,25đ)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit axit?C. SO2, CO2, P2O5Câu 2. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit bazơB. CaO, K2O, Li2OCâu 3. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?B. FeO, CaO, MgOCâu 4. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch KOH?C. N2O5, P2O5, CO2Câu 5. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?D. SO3, CO2, BaO, CaOCâu 6. Cho các chất sau: H2O, Na2O, CO2, CuO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là:B. 5Câu 7. Cho 16 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là?B. 1MCâu 8. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?C. CaOCâu 9. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, CaO, Li2O, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ?D. 5Câu 10. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau?B. 3Câu 11. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm SO2 và O2, có thể dùng chất nào dưới đây?A. Ca(OH)2Câu 12. Có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí O2 có lẫn hơi nướcD. P2O5Câu 13. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột P2O5 và CaOA. H2OCâu 14. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?B. Na2SO3 và Ca(OH)2Câu 15. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?C. Al, Mg, ZnCâu 16. Để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 loãng và HCl ta dùng hóa chất nào sau đây?A. BaOCâu 17. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.Câu 18. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?A. HCl, KClCâu 19. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?A. Mg, KOH, CuO, CaCO3Câu 20. Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí Hidro. Dẫn toàn bộ lượng hidro trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:D. Zn và CuCâu 21. Cho các chất: MgO, Mg(OH)2, MgCO3 và Mg. Chất nào sau đây phản ứng được với cả 4 chất trên?D. CO2Câu 22. Sử dụng kim loại nào sau đây để nhận ra sự có mặt của HCl trong dung dịch gồm: HCl, KCl và H2O?B. FeCâu 23. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?B. Fe, NaOH, BaCl2, BaOCâu 24. Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc nguộiB. AlCâu 25. Muối pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào?B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nướcCâu 26. Cho biết hiện tượng của phản ứng sau: Khi cho axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng một lá đồng nhỏ và đun nóng nhẹ.D. Kim loại đồng chuyển màu đen, sau đó tan dần, dung dịch có màu xanh lam và khí mùi hắc thoát ra.Câu 27. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng?A. Mg, Cu(OH)2, CuO, FeOCâu 28. Khi nhỏ từ từ axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng đường, thấy:A. Sinh ra chất rắn màu đen, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm.Câu 29. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng?A. MgCâu 30. Dãy dung dịch nào dưới đây không làm quỳ tím đổi thành màu xanh là:D. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2Câu 31. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đâyA. Tác dụng với oxit bazơCâu 32. Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2?D. SO2, P2O5, HCl, Na2CO3Câu 33. Dãy chất gồm bazơ không bị nhiệt phân hủy là?C. NaOH, CaOH)2, Ba(OH)2, KOHCâu 34. Dãy gồm bazơ tan trong nước là:D. NaOH, KOH, Ca(OH)2 và Ba(OH)2Câu 35. Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu: Na2CO3, Ca(OH)2 và NaOH. Chỉ dùng 1 chất nào sau đây có thể nhận ra dung dịch trong mỗi lọ?C. CaOCâu 36. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muốiC. NaHCO3Câu 37. Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là:A. NaCl và NaOHCâu 38. Dãy gồm chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 làB. NaOH, AgNO3 và ZnCâu 39. Cặp chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịchD. NaNO3 và KClCâu 40. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và Na2SO3 là?A. Dung dịch HClCâu 41. Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước làB. MgO, Al2O3, ZnOCâu 42. Cặp chất khi phản ứng không tạo ra chất kết tủa.D. BaCO3 và HClCâu 43. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất làC. CO(NH2)2Câu 44. Dãy gồm các phân bón hóa học đơn làA. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2Câu 45. Nguyên tố có tác dụng kích thích bộ rễ ở thực vật làC. PCâu 46. Cách nào sau đây không tạo ra phân bón képC. Tổng hợp trực tiếp bằng phương pháp hóa học tạo ra (NH4)2SO4Câu 47. Một người làm vườn đã dùng 1kg ure CO(NH2)2 để bón rau. Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho rau là:A. 466,7 gamCâu 48. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây?C. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HClCâu 49. Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là:D. 5Câu 50. Thí nghiệm nào dưới đây không tạo ra muốiD. Cho Ag tác dụng với H2SO4 loãngCâu 51. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3.Câu 52. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:B. 4,48 lítCâu 53. Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:B. 0,25 lítCâu 54. Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:D. 125 mlCâu 55. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:A. 61,9% và 38,1%Câu 56. Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:B. 200 mlCâu 57. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn làC. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2Câu 58. Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ?D. (NH2)2COCâu 59. Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:C. AgNO3Câu 60. Để nhận biết dung dịch NH4NO3, Ca3(PO4)2, KCl người ta dùng dung dịch:B. Ba(OH)2Câu 61. Từ 60 kg FeS2 sản xuất được bao nhiêu kg H2SO4 theo sơ đồ sau:FeS2 → 2SO2 → 2SO3 → 2H2SO4A. 98 kgCâu 62: Cho a gam FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200ml dung dịch FeSO41M. Giá trị của a là:B. 7,2 gamCâu 63: Nung nóng 26,2 gam hỗn hợp kim loại gồm: Mg, Al, Zn trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40,6 gam hỗn hợp 3 oxit. Để hoàn tan hết lượng oxit trên cần V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị V là:A. 3,6 lítCâu 64: Hòa tan hoàn toàn 21,6 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO và FeCO3 vào V lít dung dịch HCl 0,4M thấy thoát ra hỗn hợp khí B có tỉ khối B có tỉ khối hơi so với He bằng 7,5 và tạo thành 31,75 gam muối clorua. Thành phần % khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu.B. 33,33%Câu 65. Để trung hòa tan dung dịch chứa 16 gam NaOH cần 100 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng là:B. 16,9%
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com