23. ...とき khi
1-1. ...+ とき Khi...
V る
V ない
A い + とき
A な
N の
🖎 Khi~
🖙 とき bản thân là 1 danh từ
Ví dụ :
しんぶんをよむとき、めがねをかけます。
Tôi đeo kính khi đọc báo
でかけるとき、いってまいりますといいます。
Khi ra ngoài thì nói là "Tôi đi đây"
こないとき、わたしにれんらくしてください。
Nếu không đến, thì hãy liên lạc với tôi
1-2. Động từ thể từ điển / Động từ thể た + とき
V る
V た + とき
🖎 Khi
🖙 Động từ thể từ điển + とき : hành động chưa kết thúc
Động từ た + とき : hành động đã kết thúc
Ví dụ :
でかけるとき、でんきをけしてください。
Khi ra khỏi nhà, hãy tắt điện
でた時とき、ドアをしめてください。
Khi ra khỏi nhà, hãy đóng cửa
2. Động từ thể từ điển / động từ thể ない + と,~
V る / V ない + と,~ ~ thì/là ~ . Cứ hễ... thì
🖙 Để ý bài 21 ないと nghĩa là : Phải. Nhưng sau nó là hết câu, còn ở đây thì nếu vế 1, thì vế 2
Ví dụ :
このボタンを おすと、おつりが でます。
Cứ hễ bấm nút này thì tiền thừa sẽ chạy ra
これを まわすと、おとが おおきく なります。
Nếu vặn cái này thì tiếng sẽ to lên
みぎへ まがると、ゆうびんきょくが あります。
Nếu rẽ phải thì sẽ có một cái bưu điện.
にほんごが わからないと、こまりますよ。
Nếu không biết tiếng Nhật thì sẽ khó khăn đấy.
3. Danh từ が tính từ / động từ
N が A / V
🖙 Dùng để diễn tả hiện tượng tự nhiên, một trạng thái hay một tình huống nào đó
Ví dụ :
おとが ちいさいです。
Tiếng nhỏ
てんきが あかるくなりました。
Thời tiết trở nên quang đãng
4. Danh từ (địa điểm)+ を + động từ
N (địa điểm)+ を + động từ
🖎 Dùng để chỉ địa điểm, vị trí nơi mà 1 người hay 1 vật nào đó đi qua
🖙 Di chuyển
*Vào に ra を
*を : đi xuyên qua, đi ngang qua
*を : Di chuyển trong vùng không gian ( bay trên trời, đi trong công viên,...)
Ví dụ :
こうえんをさんぽします。
Đi dạo ở công viên
みちをわたります。
Băng qua đường
こうさてんをみぎへまがります。
Rẻ phải ở ngã tư
そらをととびます
Bay trên trời
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com