Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

39. ~て - Nguyên nhân, ~ので: vì ~

1. ~て: chỉ nguyên nhân

Động từ

Khẳng định : động từ thể て,~

Phủ định : Động từ thể ない なくて,~

Tính từ

Tính từ đuôi い: Bỏ [い] thêm [くて]

Tính từ đuôi な: Bỏ [な] thêm [で]

Danh từ

Thêm [で]

~て: chỉ nguyên nhân. Mệnh đề sau là kết quả phát sinh do bởi nguyên nhân đó.

+ Động từ chỉ khả năng, trạng thái (1)

+ Tính từ, động từ biểu hiện cảm giác, tâm trạng (2)

+ Tình huống trong quá khứ (3)

Chú ý : Không thể sử dụng mẫu câu này nếu mệnh đề sau biểu thi chủ ý

びょうきで あした かいしゃを やすみたいです ( SAi )
Vì bị ốm nên ngày mai tôi muốn nghỉ làm

Ví dụ :

(1)はなしがふくざつで、あまりわかりませんでした

Tôi không hiểu lắm vì câu chuyện phức tạp

(2)かそくにあえなくて、さびしいです

Không gặp được gia đình nên tôi buồn

(3)じこがあって、バスが おくれてしまいました

Vì có tai nạn nên xe buýt đã đến muộn

地震(じしん)で ビルが 倒(たお)れました。

Tòa nhà đã đổ do bởi động đất

2. ~ので: vì ~

Thể thông thường + ので,...

🖙 Đưa ra lí do, trình bày nguyên nhân một cách nhẹ nhàng nên thường dùng để xin phép, đưa ra ý kiến hay phân trần một việc gì đó.

Sau ので không dùng mệnh lệnh, cấm chỉ.

Có thể dùng 丁寧形(ていねいけい)ので để tăng phần trang trọng, lịch sự.

Ví dụ :

A: どうして引越ししたんですか。

A: Tại sao lại chuyển nhà vậy?

B: 鳥(とり)の声(こえ)を聞(き)くのが好(す)きなので、田舎(いなか)に 引越(ひっこ)ししました。

B: Vì tôi thích nghe tiếng chim hót nên tôi đã dọn về quê.

バスが なかなか きなかったので、だいがくにおくれました
Vì xe buýt mãi không đến nên tôi bị đi học muộn

3. ~とちゅうで:trên đường, giữa lúc ~

N の / Vる + とちゅうで

🖙 ~途中(とちゅう)で:trên đường, giữa lúc ~

Ví dụ :

アジア旅行のとちゅうでベトナムに寄りました。

Trên đường du lịch các nước Châu Á tôi đã ghé thăm Việt Nam

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com