40. かどうか - có .. hay ko, ~Vてみます: thử làm ~
1. かどうか – có .. hay ko
Câu ghép có lồng câu nghi vấn
Ví dụ :
ビールは何本なんほんありますか。数かぞえてください。
Bia có mấy chai. Xin hãy đếm.
→ ビールは 何本あるか、数えてください。
→ Xin hãy đếm xem bia có mấy chai.
2. ~か、かどうか ~ : ~ hay không ~
Từ để hỏi + VTT + か,~
VTT + か どうか,~
🖙 ~か、かどうか ~ :
có ~ hay không ~
Ví dụ :
はにのなかになにがあるか、しらべてください
Hãy tìm hiểu xem trong hộp có gì hay không?
かいぎはいつおわるか、わかりません
Tôi không biết là khi nào thì cuộc họp kết thúc
そのはなしは本当かどうか、わかりません
Tôi không biết chuyện đó có thật hay không nữa
まちがいがないかどうか、しらべてください
Anh/ chị hãy kiểm tra xem có đúng hay không
Mẹo :か đọc 1 âm tiết, nên nó sẽ đi cùng từ để hỏi
(ở đâu, chỗ nào, mấy giờ, khi nào,..) để tạo thành DÀI.
かどうか đọc đã thấy DÀI rồi, nên trong câu đó sẽ ko còn 何,いつ, どこ,..
3. ~Vてみます: thử làm ~
~Vて + みます: thử làm ~
🖙 Thử...
Ví dụ :
もういちどかんがえてみます
Tôi sẽ thử nghĩ lại một lần nữa
このずぼんを はいて みても いいですか?
Tôi mặc thử cái quần này có được không?
4. Đổi Tính từ い thành Danh từ
Tính từ đuôi い (bỏ [い]), thêm [さ]
🖙 Chúng ta đổi [い] trong tính từ đuôi [い] rồi thêm [さ] để biến thành danh từ
Ví dụ :
たかい —-> たかさ
ながい —-> ながさ
はたい —-> はやさ
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com