44: ~すぎ .. Quá...
1. ~すぎます: quá ~
Vます + すぎます。
A い + すぎます。
A な + すぎます。
🖎 ~ quá ~ "quá" nghĩa là không tốt
🖙 Diễn tả một hành vi nào đó vượt quá giới hạn cho phép
[~すぎます] là V nhóm 2
Ví dụ :
きのうのばんおさけをのみすぎました
Tối qua, tôi đã uống quá nhiều rượu
このシャツはおおきすぎます
Cái áo sơ mi này quá to
このほんはふくざつすぎます
Cuốn sách này quá phức tạp
2. ~Vやすいです・~Vにくいです
Vます + やすい
Vます + にくいです
🖎 ~Vやすいです: dễ ~
~Vにくいです: Khó ~
🖙 + Xem cụm từ ~Vやすい, ~Vにくい như một tính từ い.
+ Đánh giá việc đó là khó làm hay dễ làm.
Ví dụ :
このくすりはのみやすいです
Thuốc này dễ uống
しろいシャツはよごれやすいです
Áo sơ mi trắng dễ bị bẩn
このコップはわれにくくて、あんぜんですよ
Cái cốc này khó vỡ nên an toàn đấy
3. ~します: ~ làm cho ~
Aい + く
Nを + Aな + に + します
N + に
- Làm cho N trở nên TT/
- Làm cho N trở thành N2
~します là tha động từ của ~なります
Ví dụ :
かみをみじかくします
Tôi sẽ cắt tóc (làm cho tóc ngắn)
へやをきれいにします
Tôi dọn cho phòng sạch hơn (làm cho phòng sạch)
しおのりょうをはんぶんにしました
Tôi đã giảm một nửa lượng muối (làm cho còn 1 nửa)
4. ~Nに します: quyết định chọn ~
Nに + します
🖙 Biểu thị quyết định và lựa chọn có ý chí của con người
Ví dụ :
ホテルはどこにしますか
Bạn chọn khách sạn nào?
かいぎはあしたにします。
Để đến mai họp (quyết định dời buổi học sang ngày mai)
5. Tính từ + động từ (Tính từ bổ nghĩa cho động từ)
A い + く + V
A な + に + V
- Biến tính từ thành phó từ.
- ~なります là một trường hợp nhỏ của cấu trúc này.
Ví dụ :
やさいを こまかく きってください
Hãy thái nhỏ rau
でんきやみずは たいせつに つかいます
Hãy tiết kiệm điện và nước
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com