phap2candung
Paresseux = lười >< traivailleur
Serieux : Nghiêm túc
Actif: chủ đôgnj>< pastif
Ambitieux : tham vọng
Timite : nhút nhát
Argeuxlieux: kiêu ngạo
Amisont: hay cười
Hurmourtique: hài hước
Honnete: lương thiện
Gesessneereux: hào hiệp
Apparence (dáng):
Grand >< petit.
Gros minte- maigse : To - mảnh dẻ - gầy
Vieux ( già )(vieille)>< jeune
Haut : cao, plat : phẳng
Cheveux (Tóc)
Longs (dài)>< courts
Bruns : đen, châtain : hạt dẻ
Blonds: vàng
Roux : hung đỏ
Chauve: hói tróc
Visage : mặt
Carre: vuông
Rand ; tròn
Allonge: trái xoan.
Yeux : mắt
Noir: en, bleus: xanh, vert: xanh lục
Vetement : cách ăn mặc
Porter: mặc
Chemisier: s¡ mi
Blouson: áo khoác
Poutalon/ jeans : quần
Sandale : dép, chausures: giày, robe : váy dài.
Tính từ trên 3 âm tiết, chỉ màu sắc, đứng sau danh từ
So sánh
S + etre + moin/ plus + tính từ + que + S2
Na est moin haut que Viet.
Heureux : h¡nh phúc >< triste.
Drole : hài hước
Thờii tiết:
Il fait/ Il fera : beau / mauvais: đẹp/ xấu
Chaud/ froid: nóng / lạnh
Doux/ frais : ấm áp/ mát mẻ
Le temp est/ sera :
Il y a/ aura du soleil : Trời nắng. Le soleil brille : nắng chói chang
Le vent soufflé : gió thÕi, il pleut : mưa
Il neige : tuy¿t, arge : sét, fort : m¡nh, tempete : bão.
Hiver : đông, ete : Hè, automme: thu, printemps : xuân.
Faire du commerce : kinh doanh
Constraide une maison: cưới vợ
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com