Silent letter - Âm câm trong Tiếng Anh
1. B - không đọc khi đứng trước T hoặc sau M
2. G - không đọc nếu đứng đầu từ và trước N
3. G - không đọc nếu nó đứng cuối từ và trước M, N
4. GH - không đọc nếu đứng cuối từ và trước T
5. H - không đọc khi đứng đầu từ và sau G, R, E
6. H - không đọc khi đứng cuối từ
7. K - không đọc nếu đứng đầu và trước N
8. L - không đọc khi đứng sau A, trước F, K, M
9. L - không đọc khi đứng trước D
10. M - không đọc khi đứng trước N và ở đầu 1 từ
11. N - không đọc khi đứng sau M và ở cuối từ
12. P - không đọc khi đứng trước N và ở đầu 1 từ
13. P - không đọc khi đứng trước S, T
14. S - không đọc trong các từ sau:
corps, island, isle, aisle
15. T - không đọc khi nó kết hợp thành dạng STEN ở cuối từ:
fasten, hasten, listen
16. T - không đọc khi nó kết hợp thành dạng STL ở cuối từ:
castle, apostle, whistle
17. T - không đọc trong: Christmas, often
18. U - không đọc khi đứng trước A, E, I, Y
19. U - không đọc khi đứng sau G
20. I - không đọc khi đứng sau U
21. W - không đọc khi đứng trước R và ở đầu từ
22. W - không đọc trong những từ sau:
answer, sword, whole, awe, awl, awn, awning, awry
23. R - không đọc khi đứng giữa nguyên âm và phụ âm
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com