Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

thi dai hoc 1

·

   •During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)

•From = từ >< to = đến

From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)

From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng

•Out of=ra khỏi><into=vào trong

Out of + noun = hết, không còn

Out of town = đi vắng

Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật

Out of work = thất nghiệp, mất việc

Out of the question = không thể

Out of order = hỏng, không hoạt động

•By:

động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)

động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)

by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)

by + phương tiện giao thông = đi bằng

by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)

by way of= theo đường... = via

by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên

by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện

by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh

by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose

•In = bên trong

In + month/year

In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)

In the street = dưới lòng đường

In the morning/ afternoon/ evening

In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai

In future = from now on = từ nay trở đi

In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc

In the way = đỗ ngang lối, chắn lối

Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng

In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng

In the mean time = meanwhile = cùng lúc

In the middle of (địa điểm)= ở giữa

In the army/ airforce/ navy

In + the + STT + row = hàng thứ...

In the event that = trong trường hợp mà

In case = để phòng khi, ngộ nhỡ

Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai

•On = trên bề mặt:

On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng

On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...

On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)

On the + STT + floor = ở tầng thứ...

On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)

On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)

Chú ý:

In the corner = ở góc trong

At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố

On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè

Chú ý:

On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa

(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)

On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về

On the right/left

On T.V./ on the radio

On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại

On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)

On the whole= nói chung, về đại thể

On the other hand = tuy nhiên= however

Chú ý:

On the one hand = một mặt thì

on the other hand = mặt khác thì

(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine

it with listening comprehension)

on sale = for sale = có bán, để bán

on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)

on foot = đi bộ

•At = ở tại

At + số nhà

At + thời gian cụ thể

At home/ school/ work

At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she

was 15 minutes late))

At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa

At once =ngay lập tức

At present/ the moment = now

Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó

đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:

Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)

Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)

S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D.

degree)

At times = đôi khi, thỉnh thoảng

At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng

At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).

At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...

Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...

Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss

(on) Sun. morning.

At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this,

that, one, any, each, every, some, all

At + địa điểm : at the center of the building

At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1

hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.

At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) :

There is a good movie at the Center Theater.

At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.

At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of

Economics.

At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...

•Một số các thành ngữ dùng với giới từ

On the beach: trên bờ biển

Along the beach: dọc theo bờ biển

In place of = Instead of: thay cho, thay vì.

For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.

In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.

off and on: dai dẳng, tái hồi

all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên

for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.

48. Một số ngữ động từ thường gặp

•To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.

•To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề

•To call on: yêu cầu / đến thăm

•To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)

•To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về

•To check out: điều tra, xem xét.

•To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.

•To check (up) on: điều tra, xem xét.

•To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần

•To come along with: đi cùng với

•To count on = depend on = rely on

•To come down with: mắc phải một căn bệnh

•Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử

•To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)

•To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)

•To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.

•To find out: khám phá ra, phát hiện ra.

•To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được

•To get through with: kết thúc

•To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu

•To get up: dậy/ tổ chức.

•To give up: bỏ, từ bỏ

•To go along with: đồng ý với

•To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì

•To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức

ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)

•To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì

•To look after: trông nom, săn sóc

•To look into: điều tra, xem xét

•To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)

•To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra

•To point out: chỉ ra, vạch ra

•To put off: trì hoãn, đình hoãn

•To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)

•To run into sb: gặp ai bất ngờ.

----

+account for: là lý do hoặc giải thích nguyên nhân nào đó

+be fed up (with): buồn phiền, chán ngán, chán

+bear out = confirm: xác nhận, chứng thực

+blow out: thổi tắt

+blow up: phá hủy thứ gì bằng bom, mìn

+break down: (máy móc) hư hỏng; (cửa, tường, …) đập vỡ

+break in/into: xông vào, đột nhập vào

+break out: bùng nổ, bùng phát

+break off: đột ngột dừng lại, kết thúc một mối quan hệ/một cuộc thảo luận

+break up: kết thúc khóa học/ năm học/ bữa tiệc, …

+bring in = introduce: đưa ra, giới thiệu

+bring up = raise: nuôi nấng, dạy dỗ

+burn down: thiêu hủy, thiêu trụi

+burst out: bật khóc/cười

+call for: ghé qua để đón ai đó hoặc lấy thứ gì

+call in (on): ghé qua, thăm qua

+call off = cancel: hủy bỏ

+call on = visit: viếng, thăm

+call up = telephone: gọi điện thoại

+carry on = continue: tiếp tục

+carry out = execute: thực hiện, tiến hành

+catch up/ catch up with: bắt kịp, đuổi theo kịp

+clear up = tidy: dọn dẹp/ (thời tiết) sáng sủa hơn.

+come about = happen: xảy ra

+come across: tình cờ gặp ai đó, tình cờ tìm thấy thứ gì

+come off = succeed: thành công

+come along/on: nhanh lên

+come over/round: ghé nhà

+come up: xảy ra, xuất hiện

+come up against: gặp phải, đương đầu

+come up (to): đạt được, đáp ứng được, giải quyết được

+count on/upon: tin tưởng vào, dựa vào

+cut down/back (on) = reduce: giảm bớt

+cut off: ngừng cung cấp, cắt đứt mới quan hệ

+die out: mất hẳn, tuyệt chủng

+do away with: bỏ, hủy bỏ, bãi bỏ

+drop in (on): tạt qua, ghé qua thăm (trong một thời gian ngắn)

+fill in: điền thông tin vào mẫu biểu

+fix up = arrange: sắp xếp, thu xếp

+get by = manage: xoay sở, đối phó

+get down: làm nản long, làm thất vọng

+get off: xuống (xe, tàu, máy bay, …), khởi hành, rời đi

+get on: lên (xe, tàu, máy bay,…)

+get on with/in: sống, làm việc, … hòa thuận, chan hòa với ai, xoay sở, giải quyết tình huống, một việc gì đó

+get over: vượt qua, khắc phục

+get up: thức dậy

+give out = distribute: phân phát

+give up= stop: từ bỏ

+go away = disappear : (cơn đau, vấn đề, điều gây khó chịu) biến mất, tan biến

+go in for = enter, compete: tham gia cuộc thi đấu, kỳ thi

+go off: (chuông) reo; ( súng, bom) nổ; (sữa) chua; (thức ăn) ươn, hỏng, bốc mùi hôi thối; (đèn) tắt; (máy móc) hư hỏng

+go on=continue: tiếp tục

+go out: (ánh sáng, đèn, lửa) tắt

+go over = examine: xem xét, kiểm tra

+grow up: trưởng thành lớn lên

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com

Tags: