Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

thi TA

Phần I: 

Cách dùng các thì trong tiếng Anh. 

( I ):Thì hiện tại đơn - The simple present tens. 

(+):S + V(s,es) / ( o, ch,x,ss,z => es) 

(Bị động): S + is/am/are + V3 + by + O 

(- ): S + don't/doesn't+ V 

(? ): Do/does + S +V ? 

eg: She cleans her room everyday. 

Her room is cleaned by her everyday . 

(*): Cách sử dụng : 

1: Để chỉ các hành động thường xuyên, thuộc thói quen: 

-: I get up at 6 a.m every morning . 

-: She often goes to the movie . 

Thường có các trạng từ : always, every day/week, often, sometime, usually, generaly (thường thường).  

(II): Thì hiện tại tiếp diễn - The present progressive.  

(+): S + be + V (ing) .... 

(BĐ): S +is/am/are + being + V3 +by + O 

( - ): S + be + not + V (ing) 

(? ): To be + S + V (ing) ? 

Eg : He is reading a book now 

Abook is being read by him

(III): Thì hiện tại hoàn thành - The present perfect. 

(+): S + have/has + V3 + O 

(BĐ): S + have/has + been + V3 +by +O 

(- ): S + have/has + not + V3 

(? ): Have/has + S + V3 ? 

Eg : I have just done my homeworks 

My homeworks have just been done by me. 

(IV): Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn -The present progressive perfect. 

(+): S + have/has + been + V(ing) 

(- ): S + haven't/ hasn't + been + V (ing) 

(?): Have/has + S + been + V(ing) ? 

(V): Thì quá khứ đơn - The simple past tens. 

(+): S + V2 + O 

(BĐ): S + was/ were + V3(ed) + by + O 

(- ):  

(? ):  

Eg : She cleaned her room yesterday. 

Her room was cleaned by her yesterday .

(VI): Thì quá khứ tiếp diễn - the past progressive tens. 

(+): S + was/were + Ving + O 

(BĐ): S +was/were + being + by + O 

(- ):  

(? ):  

Eg : He was learning English when I came. 

When I came , English was being learnt by him. 

(VI): Thì quá khứ hoàn thành - Te past perfect tens. 

(VII) Thì tương lai đơn giản :  

S + will/shall + V + O 

S+ will/shall + be + V3 + by + O 

Eg: They will build a new school next year. 

A newschool will be built next year. 

Phần II: Câu ước với Wish: 

1: Câu ước ở hiện tại : 

S + wish + S + could/should/would +V1 

eg: I wish I could swin over The Red River

S + wish(es) + S + V2 

Eg: He wishes he were a doctor  

She wishes she went to the cinema. 

2: Câu ước ở quá khứ:  

S + wish(es) + S + had + V3 

Eg: They wish they had finished their work . 

I wish I had had a car last year . 

He ins't here now , I wish he were here . 

I don't buy a good pen, I wish I bought a good pen.

Phần III: Câu điều kiện:

Phần IV: Cấp so sánh :

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com

Tags: #vmt176