Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

thoa my

Phân loại nang

Killey and key(1966)

- Lucas (1976)

- Shear(1985)

Cách phân loại theo WHO (1992) Cách phân loại này dựa vào 2 yếu tố cơ bản đó là:

- Tổ chức của nang

- Thái độ sử trí với khối u

I . NANG XƯƠNG HÀM (Cysts of the jaws)

II. NANG LIÊN QUAN TỚI XOANG HÀM TRÊN (Cysts associated with the

maxillary antrum)

III. NANG Ở PHẦN MỀM MIỆNG, HÀM MẶT, CỔ VÀ TUYẾN NƯỚC BỌT

(Cysts of the soft tissues of the mouth, face, neck and salivary glands)

I . NANG XƯƠNG HÀM (Cysts of the jaws)

A. NANG ĐƯỢC LÓT BỞI BIỂU MÔ (Epithelial-lined cysts)

1 . NANG HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN (Developmental

(a) NANG DO RĂNG (Odontogenic)

i Nang lợi ở trẻ sơ sinh Gingival cyst of infants

ii Nang răng sừng hóa (Odontogenic keratocyst)

Iii Nang thân răng (Dentigerous cyst)

iv Nang răng mọc (Eruption cyst)

v Nang lợi ở người trưởng thành (Gingival cyst of adults)

vi Nang bên thân răng tiến triển (Developmental lateral periodontal cyst)

vii Nang răng dạng chùm (Botryoid odontogenic cyst)

viii Nang răng dạng tuyến (Glandular odontogenic cyst)

ix Nang răng can xi hóa (Calcifying

(b) NANG KHÔNG DO RĂNG (Non-odontogenic)

i. Nang giữa vòm miệng ở trẻ nhỏ (Midpalatal raphé cyst of infants)

ii. Nang ống mũi vòm miệng (Nasopalatine duct cyst)

iii. Nang mũi môi (Nasolabial cyst)

2. Nang hình thành do quá trình nhiễm trùng (Inflammatory origin)

i. Nang chân răng (Radicular cyst, apical and lateral)

ii. Nang sót (Residual cyst)

iii. Nang quanh thân răng( Paradental cyst and juvenile paradental cyst)

iv. Nang bên chân răng (Inflammatory collateral cyst)

B NANG KHÔNG ĐƯỢC LÓT BIỂU MÔ (Non-epithelial-lined cysts)

1. Nang răng đơn độc (Solitary bone cyst)

2. Nang máu trong xương ( Aneurysmal bone cyst)

II NANG LIÊN QUAN TỚI XOANG HÀM TRÊN (Cysts associated with the maxillary

antrum)

1 Nang nhầy (Mucocele)

2 Nang tắc (Retention cyst)

3 Giả nang (Pseudo cyst )

4 Nang sau phẫu thuật (Postoperative maxillary cyst)

III NANG Ở PHẦN MỀM CỔ MẶT (Cysts of the soft tissues of the mouth, face

and neck)

1 Nang biểu bì và biểu mô dạng da (Dermoid and epidermoid cysts)

2 Lymphoepithelial (branchial cyst)

3 Nang ống giáp lưỡi ( Thyroglossal duct cyst)

4 Nang trước lưỡ i(Anterior median lingual cyst, intralingual cyst of

foregut origin)

5 Nang miệng với biểu mô ruột và dạ dày (Oral cysts with gastric or intestinal

epithelium oral alimentary tract cyst)

6 Nang thanh dịch (Cystic hygroma)

7 Nang mũi hầu (Nasopharyngeal cyst)

8 Nang thuộc tuyến ức (Thymic cyst)

9 Nang tuyến nước bọt (Cysts of the salivary glands: mucous extravasation

cyst; mucous retention cyst; ranula; polycystic (dysgenetic)

disease of the parotid)

10 Nang ký sinh trùng Parasitic cysts: hydatid cyst; Cysticercus cellulosae;

trichinosis

Phân loại u

Phân loại sau đây được tổ chức sức khỏe thế giới công nhận vào tháng 7 năm

2003 tại Lyon Pháp

1.U và các tổn thương giống u phát sinh từ cơ quan tạo răng:

1.1 Lành tính

1.1.1Biểu mô răng và tổ chức đệm xơ không có ngoại trung mô

U men

U men đặc và đa nang

U men trong xương và u men ngoại vi

U men dây chằng(desmoplastic)

U men đơn nang

U do răng vẩy

U do răng biểu mô canxi hóa

U do răng dạng tuyến

1.1.2Biểu mô do răng có ngoại trung mô do răng có hoặc không có hình thanh

tổ chức cứng của răng

U xơ tế bào men

U ngà xơ tế bào men

U răng xơ tế bào men

U răng phức hợp

U răng đa hợp

U men răng

U răng nang canxi hóa

U tế bào ma do răng

1.1.3Trung mô, ngoại trung mô do răng có hay không có biểu mô răng

U xơ do răng ( kiểu nghèo biểu mô hoặc giàu biểu mô)

U nhầy do răng hay u nhầy xơ

U tế bào tạo xương răng

1.2U do răng ác tính (odontogenic carcinomas):Ung thư biểu mô do răng

U men ác tính di căn

Ung thư biểu mô tế bào tạo men răng

a-nguyên thủy

b-Trong xương thứ phát

c-Ngoài xương thứ phát

Ung thư tế bào gai nguyên thủy trong xương

a-Dạng đặc

b-Phát sinh từ nang do răng

c-Phát sinh từ u nang do răng sừng hóa

Ung thư biểu mô do răng tế bào trong

Ung thư biểu mô do răng tế bào ma

1.3Ung thư tổ chức liên kết do răng

Sarcoma xơ tế bào men

Sarcoma xơ do răng vãơ ngà tế bào men

2.U và các tổn thương khác ở trong xương vùng hàm mặt

U xơ xương hóa

Các tổ thương không phải u

-Loạn sản xơ

-Loạn sản xương

-Tổn thương tế bào khổng lồ trung tâm

-Cherubism

-Nang xương phình mạch

-Nang xương đơn giản.

Phân loại u do răng theo tổn thương trên X quang:

- Tổn thương thấu quang:

o U men.

o U xơ tế bào men.

o U xơ do răng.

o U nhầy do răng.

o U do răng biểu bì gai.

o U do răng tế bào trong.

- Tổn thương thấu quang có hoặc không có tổn thương cản quang:

o U do răng dạng tuyến.

o U do răng biểu mô canxi hóa.

- Tổn thương cản quang:

o U răng.

o U răng sơ tế bào men.

o U răng tế bào men.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com

Tags: