Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

thoa my 3

VIÊM SINH DỤC

1. Các hình thái LS

- Viêm âm đạo do tạp khuẩn:

• Hay gặp ở ng mãn kinh, ĐTĐ, suy giảm MD

• Tr/ch: khí hư vàng, đục, hôi, ÂĐ sung huyết

• Soi, cấy tìm vi khuẩn: E.Coli, Klebsiella...

Điều trị KS tại chỗ, bệnh toàn thân.

- Viêm âm đạo do lậu cầu: STD.

• Tr/ch: rầm rộ, khí hư xanh bẩn, đen âm đạo, cổ tử cung viêm đỏ, có thể viêm đường tiết niệu

• Nhuộm soi: lậu cầu hình hạt cà phê

• Điều trị theo KS đồ

- Viêm âm đạo do Gardnerella Vaginalis:

• Khí hư nhiều, đục, nhỏ KOH (Sniff test) có mùi tanh, âm đạo, cổ tử cung viêm đỏ

• Nhuộm soi: trực khuẩn Gr (-)

• Điều trị KS Beta Lactam

- Viêm âm đạo do nấm: Candida Albicans, C.Tropicalis

• Tr/ch: ngứa nhiều, khí hư trắng bột, niêm mạc âm đạo viêm đỏ

• Nhuộm Fucsin: Sợi, bào tử nấm

• Điều trị: Kiềm hóa MT âm đạo, thuốc kháng nấm ( Econazol, Fluconazon..). θ cả bạn tình

- Viêm âm đạo do Tricomonas Vaginalis:

• Ngứa rát âm hộ, âm đạo, khí hư nhiều, vàng đục, có bọt

• Lugol: Hình ảnh " đêm sao"

• Soi tươi: Trùng roi

• Điều trị: Metronidazol, toàn thân và tại chỗ

- Viêm tuyến Bartholin:

• Thường do lậu cầu hoặc tạp khuẩn

• Viêm cấp:

Sưng nóng đỏ đau vùng tuyến, có thể có sốt. Điều trị: KS toàn thân, chích rạch ko để vỡ tự nhiên

• Viêm mãn: Do viêm cấp điều trị ko triệt để

Sưng đau vùng tuyến, không nóng đỏ

Nang tuyến là một khối 1-3cm, di động, căng

θ: Phẫu thuật bóc nang hoặc khâu lộn túi nang

- Viêm cổ tử cung:

• Thường kết hợp với viêm âm đạo

• Khí hư đục, hôi, có khi lẫn máu, mủ

• Viêm ống CTC do lậu cầu, Chlamydia dễ dẫn đến vô sinh

- Viêm niêm mạc tử cung: thường gặp sau đẻ, sảy, nạo

• Hội chứng nhiễm trùng, khí hư bẩn, hôi, lẫn mủ, CTC hé mở, tử cung to, mềm, ấn đau

• Điều trị KS toàn thân,tăng co tử cung

- Viêm phần phụ: Viêm vòi trứng, buồng trứng, dây chằng

Viêm phần phụ cấp:

• Hội chứng NT

• Đau hạ vị, nắn đau hạ vị, khí hư vàng bẩn, có thể kết hợp với viêm ÂĐ-CTC

• TV: Di động tử cung đau, cùng đồ nề, đau. Có thể sờ thấy khối viêm đau ở một hay hai bên phần phụ

• Điều trị: Nghỉ, giảm đau, KS toàn thân

Viêm phần phụ mãn:

• Không có hội chứng nhiễm trùng

• Đau hạ vị thất thường, RL kinh nguyệt, khí hư vàng, hôi, lẫn máu mủ

• TV: Di động tử cung hạn chế, đau. Khối nề cạnh tử cung, thường 2 bên, căng, ít di động, nắn đau

• θ: nghỉ ngơi, KS toàn thân. Chỉ phẫu thuật khi θ nội ko kq, có khối khu trú rõ

2. Phòng bệnh

- Vệ sinh kinh nguyệt, vệ sinh thai nghén, vệ sinh khi sinh hoạt tình dục

- Chăm sóc quản lý thai nghén tốt

- Đảm bảo các thủ thuật đúng chỉ định, kỹ thuật, đảm bảo vô trùng

- Khám và điều trị tích cực, kịp thời tại các cơ sở y tế chuyên môn khi mắc bệnh

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com

Tags: