Bài 2 | 대인 관계 : Quan hệ xã hội| 새 단어 2
신경 쓰다: Để ý
뵈다: Nhìn, gặp
개강: Khai giảng
취소: Hủy bỏ
대표: Người đại diện
주변: Xung quanh
신입 사원: Nhân viên mới
고민하다: Lo lắng, khổ tâm
업무량: Khối lượng công việc
이상하다: Khác thường, kì lạ
윗사람: Người bề trên
서투르다: Không quen biết, không thành thạo
얻다: Nhận được, có được
사은회: Lễ cảm ơn
변경: Thay đổi, điều chỉnh
모시다: Tháp tùng
출장: Công tác
연기하다: Dời lại, hoãn lại
멋지다: Đẹp, lộng lẫy
당하다: Bị, bị thiệt hại, bị lừa
상처: Đau lòng
지키다: Giữ gìn, bảo vệ
최근: Gần đây
용기: Dũng khí
직장: Cơ quan, nơi làm việc
동료: Đồng nghiệp
긍정적: Tính tích cực
그립다: Nhớ nhung
겪다: Trải qua, chịu đựng
추억: Kỉ niệm
저희: Chúng tôi
양로원: Viện dưỡng lão
노인: Người già
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com