Bài 5 | 요리 : Nấu ăn | 새 단어 2
감자: Khoai tây
기름을 튀다: Bắn dầu lên
데다: Bị bỏng
커피를 타다: Pha cà phê
맛에 빠지게 되다: Đắm chìm vào hương vị, nghiện
구이: Món nướng
종류: Chủng loại
쇠고기 = 소고기: Thịt bò
가슴살: Thịt ức
당면: Miến
연하다: Nhạt, nhẹ
계란: Trứng
밀가루: Bột mì
돼지고기: Thịt heo
익다: Chín
새우: Tôm
얇다: Mỏng
쌀가루: Bột gạo
숙주: Giá đỗ xanh
반죽하다: Nhào bột
아삭하다: Giòn, xốp
국물: Nước canh
붓다: Rót, đổ
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com