Bài 6 | 은행 : Ngân hàng | 새 단어 2
번호표를 뽑다: Rút số thứ tự
과소비하다: Tiêu xài quá mức
적다: Ghi chép
확인하다: Xác nhận
수첩: Sổ tay
절약하다: Tiết kiệm (dùng ít tiền)
저축하다: Tiết kiệm (để dành)
모으다: Tích lũy, gom góp
작성하다 = 쓰다: Viết
돈을 찾다: Rút tiền
여행자수표: Ngân phiếu du lịch
똑같다: Giống y hệt nhau
지급: Việc chi trả
누르다: Ấn, đè, nhấn
입력하다: Nhập (dữ liệu)
영수증: Hóa đơn
거래: Giao dịch
명세표: Bảng kê khai
소비: Chi tiêu
알뜰하다: Tiết kiệm
달러: Đô la
무통장 입금 = 계좌 이체: Chuyển tiền vào tài khoản
타행 송금: Gửi tiền qua nước ngoài
여유: Dư giả
부자: Người giàu
티끌 모아 태산: Tích bụi thành núi Thái Sơn (Tục ngữ)
빼앗기다: Bị cướp
낭비하다: Lãng phí
인출하다: Rút (tiền)
월급: Lương tháng
용돈: Tiền tiêu vặt
지키다: Bảo vệ, giữ gìn
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com