Bài 7 | 성격 : Ngân hàng | 새 단어 1
격려하다: Khích lệ, động viên
계산적이다: Mang tính thống kê
글씨: Chữ viết
긍정적이다: Mang tính tích cực
긴장하다: Căng thẳng
다양하다: Đa dạng
다투다: Cãi nhau
닮다: Giống
바느질: Khâu vá
분석적이다: Có tính phân tích
소년소녀가장: Chủ nhỏ trong gia đình (do cha mẹ mất sớm, ly hôn)
성격이 시원시원하다: Tính tình dễ chịu
신중하다: Thận trọng
아이디어: Ý tưởng
외향적이다: Có tính hướng ngoại
유능하다: Có khả năng, có năng lực
자기중심적: Lấy mình làm trung tâm
자유롭다: Tự do
주장이 강하다: Chủ trương mạnh mẽ, ý kiến mạnh mẽ
지도자:Người lãnh đạo
집중하다: Tập trung
참다: Chịu đựng
참여하다: Tham dự
추진하다: Thúc đẩy, đẩy tới
감정이 풍부하다: Tình cảm phong phú
학과 대표: Đại diện khoa
합리적이다: Hợp lý
혈액형: Nhóm máu
호기심: Tính tò mò, hiếu kì
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com