Bài 1 | 유행 : Thời trang/ | 어휘
1. 패션 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến thời trang
못쟁이: Người sành điệu
상표/ 브랜드: Thương hiệu
액세서리: Trang sức
신장품: Sản phẩm mới
의상/ 복장: Y phục/ Trang phục
패션 상품: Sản phẩm thời trang
디자인: Thiết kế
옷맵시/ 스타일: Phong cách thời trang
개성: Cá tính
복고풍: Phong trào quay lại những kiểu dáng cũ
2. 미용 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến mĩ phẩm
머리를 하다: Làm tóc
염색을 하다: Nhuộm tóc
파마/ 웨이브: Uốn tóc
피부 관리: Chăm sóc da
마사지를 하다: Mát xa
화장법/ 메이크업: Cách trang điểm
손톱 관리/ 네일 케어: Chăm sóc móng tay
성형 수술: Phẫu thuật thẩm mĩ
3. 유행 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến mốt
유행을 이끌다: Tạo mốt
유행에 민감하다: Nhạy cảm với mốt
유행을 타다: Theo mốt
유행을 앞서가다: Đi trước mốt
유행을 따르다: Chạy theo mốt
유행에 뒤치지다: Lỗi mốt
최신 유행: Thịnh hành nhất
대유행: Trào lưu mốt
유행어: Từ ngữ được sử dụng theo trào lưu
4. 기타 어휘
새련되다: Sang trọng, lịch thiệp
촌스럽다: Quê mùa
화려하다: Rực rỡ, sặc sỡ
단순하다: Đơn giản
평범하다: Bình thường
단정하다: Đoan chính
차려입다: Chỉnh trang quần áo
어울리다: Phù hợp
감각이 있다: Có khiếu, giác quan nhạy bén về...
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com