Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

TO BE

To be badly off: Nghèo xơ xác

To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)

To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh

To be bathed in perspiration: Mồ hôi ­ớt nh­ tắm

To be beaten hip and thigh: 1

To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn

To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp

To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc

To be beforehand with: Làm tr­ớc, điều gì

To be behind prison bars: Bị giam, ở tù

To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền

To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

To be beholden to sb: Mang ơn ng­ời nào

To be beneath contempt: Không đáng để cho ng­ời ta khinh

To be bent on quarrelling: Hay sinh sự

To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm

To be bent with age: Còng l­ng vì già

To be bereaved of one's parents: Bị c­ớp mất đi cha mẹ

To be bereft of speech: Mất khả năng nói

To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên

To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập

To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch

To be better off: Sung túc hơn, khá hơn

To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe d­ới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái l­ỡng nam

To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác tr­ớc đám đông và xe cộ

To be beyond one's ken: V­ợt khỏi sự hiểu biết

To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì

To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)

To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền

To be blessed with good health.: Đ­ợc may mắn có sức khỏe

To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì

To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức

To be born blind: Sinh ra thì đã mù

To be born of the purple: Là dòng dõi v­ơng giả

To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang

To be born under a lucky star: Sinh ra d­ới một ngôi sao tốt(may mắn)

To be born under an unclucky star: Sinh ra đời d­ới một ngôi sao xấu

To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ng­ời thợ may

To be bowled over: Ngã ngửa

To be bred (to be)a doctor: Đ­ợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về

To be brought before the court: Bị đ­a ra tr­ớc tòa án

To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu

To be brought to bed: Sinh đẻ

To be brought up in the spirit of duty: Đ­ợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

To be brown off: (Thtục)Chán

To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới

To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ

To be bunged up: Bị nghẹt mũi

To be burdened with debts: Nợ chất chồng

To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ

To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì

To be burnt alive: Bị thiêu sống

To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội

To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì

To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật

To be bursting with delight: S­ớng điên lên, vui phát điên

To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh

To be bushwhacked: Bị phục kích

TO BE AS

To be busy as a bee: Bận rộn lu bù

To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn

To be as brittle as glass: Giòn nh­ thủy tinh

To be as drunk as a fish: Say bí tỉ

To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung s­ớng nh­ tiên

To be as hungry as a wolf: Rất đói

To be as mute as a fish: Câm nh­ hến

To be as slippery as an eel: L­ơn lẹo nh­ l­ơn, không tin cậy đ­ợc

To be as slippery as an eel: Trơn nh­ l­ơn, trơn tuột

TO BE AT

To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền

To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối

To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng

To be at a work: Đang làm việc

To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

To be at bat: Giữ vai trò quan trọng

To be at cross-purposes: Hiểu lầm

To be at dinner: Đang ăn cơm

To be at enmity with sb.: Thù địch với ai

To be at fault: Mất hơi một con mồi

To be at feud with sb: Cừu địch với ng­ời nào

To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ

To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ

To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng­ời nào

To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề

To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất

To be at large: Đ­ợc tự do

To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng­ời nào

To be at odds with sb: Gây sự với ai

To be at odds with sb: Không đồng ý với ng­ời nào, bất hòa với ng­ời nào

To be at one with sb: Đồng ý với ng­ời nào

To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất

To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất

To be at play: Đang chơi

To be at puberty: Đến tuổi dậy thì

To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai

To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh ng­ời nào

To be at sb's heels: Theo bén gót ai

To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai

To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

To be at stand: Không tiến lên đ­ợc, lúng túng

To be at strife (with): Xung đột(với)

To be at the back of sb: Đứng sau l­ng ng­ời nào, ủng hộ ng­ời nào

To be at the end of one's resources: Hết cách, vô ph­ơng

To be at the end of one's tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết ph­ơng

To be at the front: Tại mặt trận

To be at the helm: Cầm lái, quản lý

To be at the last shift: Cùng đ­ờng

To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì

To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học

To be at the wheel: Lái xe

To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng

to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai

To be at work: Đang làm việc

TO BE ATHIRST

To be athirst for sth: Khát khao cái gì

To be attached to: Kết nghĩa với

To be attacked by a disease: Bị bệnh

To be attacked from ambush: Bị phục kích

To be attacked: Bị tấn công

To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật(việc)gì

To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

To be aware of sth a long way off: Đoán tr­ớc, biết tr­ớc việc gì sẽ xảy ra khá lâu tr­ớc đó

To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức đ­ợc việc gì

To be awkward with one's hands: Đôi tay ng­ợng ngùng, lúng túng

TO BE A

To be a bad fit: Không vừa

To be a bear for punishment: Chịu đựng đ­ợc sự hành hạ

To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

To be a believer in sth: Ng­ời tin việc gì

To be a bit cracky: (Ng­ời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững

To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào

To be a church-goer: Ng­ời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ng­ời nào

To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ

To be a cup too low: Chán nản, nản lòng

To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh­ đúc

To be a demon for work: Làm việc hăng hái

To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr­ờng

To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đ­ợc ng­ời nào yêu mến

To be a fiasco: Thất bại to

To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá

To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l­u loát

To be a foe to sth: Nghịch với điều gì

To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ng­ời nào

To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm

To be a good judge of wine: Biết rành về r­ợu, giỏi nếm r­ợu

To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe

To be a good walker: Đi(bộ)giỏi

To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi

To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu

To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công

To be a law unto oneself: Làm theo đ­ờng lối của mình, bất chấp luật lệ

To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ

To be a man in irons: Con ng­ời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)

To be a mere machine: (Ng­ời)Chỉ là một cái máy

To be a mess: ở trong tình trạng bối rối

To be a mirror of the time: Là tấm g­ơng của thời đại

To be a novice in, at sth: Ch­a thạo, ch­a quen việc gì

to be a pendant to...: là vật đối xứng của..

To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

To be a shark at maths: Giỏi về toán học

To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say

To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng

To be a slave to custom: Nô lệ tập tục

To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai

To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ng­ời nào

To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào

To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..

To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì

To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê

To be a tight fit: Vừa nh­ in

To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r­ợu hoàn toàn

To be a tower of strength to sb: Là ng­ời có đủ sức để bảo vệ ai

To be a transmitter of (sth): (Ng­ời)Truyền một bệnh gì

TO BE

To be abashed: Bối rối, hoảng hốt

To be abhorrent to sb: Bị ai ghét

To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ng­ợc, t­ơng phản với việc khác

To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì

To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa

To be able to scull: Có thể chèo thuyền đ­ợc

To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ

To be abominated by sb: Bị ai căm ghét

To be about sth: Đang bận điều gì

To be about to (do): Sắp sửa làm gì?

To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả

To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời

To be absolutely right: Đúng hoàn toàn

To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

To be absorbed in new thought: Miệt mài trong t­ t­ởng mới

To be acclaimed Emperor: Đ­ợc tôn làm Hoàng Đế

To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn

To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm

To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền

To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình

To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm tr­ớc ai

To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn

To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề

To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết

To be acquitted one's crime: Đ­ợc tha bổng

To be addicted to drink: Ghiền/nghiện r­ợu, r­ợu chè bê tha

To be admitted to the Academy: Đ­ợc nhận vào Hàn lâm viện

To be admitted to the exhibition gratis: Đ­ợc cho vào xem triển lãm miễn phí

To be adroit in: Khéo léo về

To be adverse to a policy: Trái ng­ợc với một chính sách

To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét

To be affected in one's manners: Điệu bộ quá

To be affected to a service: Đ­ợc bổ nhiệm một công việc gì

To be affected with a disease: Bị bệnh

To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai

To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin

To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

To be afloat: Nổi trên mặt n­ớc

To be after sth: Theo đuổi cái gì

To be against: Chống lại

To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì

To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì

To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị

To be ahead: ở vào thế thuận lợi

To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.

To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn

To be all ears: Lắng nghe

To be all eyes: Nhìn chằm chằm

To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối

To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn

To be all legs: Cao lêu nghêu

To be all mixed up: Bối rối vô cùng

To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập

To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn

To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập

To be all the same to: Không có gì khác đối với

To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)

To be all tongue: Nói luôn miệng

To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái

To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ

To be always on the move: Luôn luôn di động

To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau

To be always to the fore in a fight: Th­ờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì

To be ambushed: Bị phục kích

To be an abominator of sth: Ghét việc gì

To be an early waker: Ng­ời(th­ờng th­ờng)thức dậy sớm

To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)

To be an excessive drinker: Uống quá độ

To be an improvement on sb: V­ợt quá, hơn ng­ời nào, giá trị hơn ng­ời nào

To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ

To be an oldster: Già rồi

To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng

To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)

To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

To be anxious for sth: Khao khát, ao ­ớc vật gì

To be applicable to sth: Hợp với cái gì

To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc

To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai

To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm

To be apprised of a fact: Đ­ợc báo tr­ớc một việc gì

To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì

TO BE C

To be called away: Bị gọi ra ngoài

To be called to the bar: Đ­ợc nhận vào luật s­ đoàn

To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ

To be called up: Bị gọi nhập ngũ

To be capacitated to do sth: Có t­ cách làm việc gì

To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì

To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn

To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang

To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm

To be cast down: Chán nản, thất vọng

To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt

To be caught in a machine: Mắc trong máy

To be caught in a noose: Bị mắc bẫy

To be caught in a snare: (Ng­ời)Bị mắc m­u

To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy

To be caught in the net: Mắc l­ới, mắc bẫy

To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng

To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo

To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm

To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

To be churched: (Ng­ời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới c­ới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì

To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì

To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa

To be close behind sb: Theo sát ng­ời nào

To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền

To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ng­ời nào

To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì

To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với ng­ời nào

To be comfortable: (Ng­ời bệnh)Thấy dễ chịu trong mình

To be comfortably off: Phong l­u, sung túc

To be commissioned to do sth: Đ­ợc ủy nhiệm làm việc gì

To be compacted of..: Kết hợp lại bằng

To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng­ời nào

To be condemned to the stake: Bị thiêu

To be confident of the future: Tin chắc ở t­ơng lai

To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với ng­ời nào)

To be confined (for space): ở chật hẹp

To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại

To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn

To be confronted with (by) a difficulty: Đứng tr­ớc một sự khó khăn

To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với ng­ời nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì

To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì

To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi ng­ời để ý đến mình(ở một đám đông .

To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông

To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm h­ hỏng

To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì

To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau

To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội

To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: C­ời thắt ruột, c­ời vỡ bụng

To be convulsed with laughter: C­ời ngất, c­ời ngả nghiêng

To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn

To be cool towards sb: Lãnh đạm với ng­ời nào

To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì

To be couched on the ground: Nằm dài d­ới đất

To be counted as a member: Đ­ợc kể trong số những hội viên

To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới m­ời)

To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

To be crazy (over, about) sb: Say mê ng­ời nào

To be cross with sb: Cáu với ai

To be crowned with glory: Đ­ợc h­ởng vinh quang

To be cut out for sth: Có thiên t­, có khiếu về việc gì

to be d

To be dainty: Khó tính

To be dark-complexioned: Có n­ớc da ngăm ngăm

To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì

To be dead keen on sb: Say đắm ai

To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì

To be debarred from voting in the eletion: T­ớc quyền bầu cử

To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân

To be deeply in debt: Nợ ngập đầu

To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

To be deferential to sb: Kính trọng ng­ời nào

To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;

To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ

To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời

To be demented, to become demented: Điên, loạn trí

To be dependent on sb: Dựa vào ai

To be deranged: (Ng­ời)Loạn trí, loạn óc

To be derelict (in one's duty): (Ng­ời)Lãng quên bổn phận của mình

To be derived, (from): Phát sinh từ

To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó

To be different from: Khác với

To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim c­ơng

To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy đ­ợc

To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình

To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi

To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình

To be disinclined to: Không muốn.

To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc

To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở

To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Đ­ợc thay thế(lính)

To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

To be disrespectful to sb: Vô lễ với ng­ời nào

To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì

To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng

To be divorced from reality: Ly dị với thực tại

To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo

To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì

To be doubtful of sth: Không chắc việc gì

To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút

To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng

To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ

To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục

To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng

To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ

To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ

To be drowned: Chết đuối

To be due to: Do, tại

To be dull of mind: Đần độn

To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)

To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

TO BE E

To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ­ờng khoa học

To be eager to do sth: Khao khát làm việc gì

To be easily offended: Dễ giận, hay giận

To be eaten up with pride: Bị tính kiêu ngạo dày vò

To be economical with sth: Tiết kiệm vật gì

To be elastic: Nẩy lên

To be elated with joy: Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, lấy làm hãnh diện

To be elbowed into a corner: Bị bỏ ra, bị loại ra

To be eleven: M­ời một tuổi

To be eliminated in the first heat: Bị loại ở vòng đầu

To be embarrassed by lack of money.: Lúng túng vì thiếu tiền

To be embarrassed for money: Bị mắc nợ, thiếu nợ

To be employed in doing sth: Bận làm việc gì

To be empowered to..: <Đ­ợc trọn quyền để.

To be enamoured of (with) sth: Say mê cái gì

To be enamoured of sb: Phải lòng ai, bị ai quyến rũ

To be encumbered with a large family: Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình

To be endued with many virtues: Đ­ợc phú cho nhiều đức tính

To be engaged in politics, business: Hoạt động chính trị, kinh doanh

To be engaged upon a novel: Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết

To be enraged at (by) sb's stupidity: Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của ng­ời nào

To be enraptured with sth: Ngẩn ng­ời tr­ớc việc gì

To be ensnarled in a plot: Bị dính líu vào một âm m­u

To be entangled in the meshes of political intrigue: V­ớng vào mạng l­ới âm m­u chính trị

To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm tr­ớc, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một ng­ời đàn bà

To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm tr­ớc, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một ng­ời đàn bà

To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

To be entirely at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ng­ời nào

To be entitled to a seat on a committee or a board: Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào

To be entitled to do sth: Đ­ợc phép, có quyền làm việc gì

To be envious of sb's succcess: Ganh tị về sự thành công của ng­ời nào

To be enwrapped in slumber: Đang mơ màng trong giấc điệp

To be enwrapped: Đang trầm ngâm

To be equal to a task: Làm nổi, làm tròn một bổn phận, ngang tầm với bổn phận

To be equal to doing sth: Đủ sức làm việc gì

To be equal to one's responsibility: Ngang tầm với trách nhiệm của mình

To be equal to the occasion: Có đủ khả năng đối phó với tình hình

To be estopped from doing sth: Bị ngăn cản không cho làm việc gì

To be euchred: Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đ­ờng cùng

To be expectant of sth: Chờ đợi việc gì

To be expected: Có thể xảy ra

To be expecting a baby: Có thai

To be expert in, at sth: Thông thạo việc gì

To be expressly forbidden: Bị nghiêm cấm

To be extremely welcome: Đ­ợc tiếp ân cần, niềm nở

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com

Tags: