Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Topic Animals(Động vật)

•peacock(male-m), peahen (female-f): công

•ostrich: đà điểu

•stork: cò

•cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non

•crow: quạ

•hawk: chim ưng

•eagle: đại bàng

•kite: diều hâu

•owl: cú

•oriole: vàng anh

•woodpecker: gõ kiến

•parrot: vẹt

•pigeon: bồ câu

•pelican: bồ nông

•penguin: cánh cụt

•kestrel: chim cắt

•francolin: gà gô

•pheasant: gà lôi

•moorhen: bìm bịp

•accentor: chích

•sparrow: sẻ

•Swan = thiên nga

•duck = vịt

•loon = le le vịt nước

•turkey = gà lôi

•pheasant = trĩ

•flammingo = hồng hạc

•goose = ngỗng

•nightingale = họa mi

•sparrow = én

•Carp: cá chép

•Crab: cua

•Sea-crab: cua biển

•Field-crab: cua đồng

•Oyster clam: sò

•Dolpin/ porpoise: cá heo

•Eel: lươn

•Lobster: tôm hùm

•Octopus: bạch tuộc

•Otter: Con dái cá

•Ray-skate: cá đuối

•Salmon: cá hồi

•Snapper: cá hanh

•Rake: cá ruội

•Shark: cá mập

•Silurur: cá trê

•Whale: cá voi

•Turtle: rùa

•Tortoise: ba ba

•Tench: cá mè

•Walrus: con hải mã

•Goby: cá bống

•Hippopotamus: con hà mã

•Scampi: tôm he hơn

•Tunny: cá ngừ

•Sea nettle: sứa

•Sentinel-crab: ghẹ

•Cachalot: cá nhà táng

•Cuttlefish: con mực

•Conger: cá chình biển

•humming bird: chim ruồi

•barnacle: con hàu

•gemsa: sơn dương (chamois)

•turbot: cá bơn

•stickleback: cá gai

•periwinkle: ốc mút

•cockatrice: rắn thần (chỉ nhìn là đủ chết người) (basilisk)

•hippocampus: cá ngựa

•goldfinch: chim sẻ cánh vàng

•cootie: con rận (sl)

•marmoset: khỉ đuôi sóc

•vole: chuột đồng (hamster)

•stoat: chồn ecmin (có lông màu nâu về mùa hè)

•weasel: con chồn

•capon: gà trống thiến

•tick: con bét (sống kí sinh và hút máu)

•fritillary: bướm đốm

•damselfly: chuồn chuồn kim

•gerbil: chuột nhảy

•guinea-pig: chuột lang

•raptor: chim ăn thịt

•manatee: lợn biển

•alpaca: lạc đà không bướu (llama)

•coyote: chó sói đồng cỏ

•scarab: con bọ hung

•langouste: tôm rồng

•midge: muỗi vằn, ruồi nhuế

•hornet: ong bắp cày

•sea acorn: con hà (teredo)

•sea anemone: hải quỳ

•salamander: con kì giông

•pupa: con nhộng

•eider: vịt biển

•tern: nhạn biển, én biển

•snapper: cá chỉ vàng

•anchovy: cá cơm

•pilchard: cá mòi cơm

•herring: cá trích

•turbot: cá bơn (halibut)

•shellfish: con ốc

•scallop: con sò

•mussel: con trai (hến)

•canary: chim hoàng yến

•katytid: châu chấu voi (locus, grass-hopper)

•raccoon: gấu trúc Mĩ

•mutt: chó lai (sl)

•poodle: chó xù

•chihuahua: chó nhỏ lông mượt gốc Mêhicô

•dachshund: chó chồn

•beagle: chó săn thỏ

•sleuth: chó dò thú, chó đánh hơi

•civet: cầy hương

•tarantula: nhện đen lớn ở Nam Âu

•moose: nai sừng tấm Bắc Mĩ

•yak: bò Tây Tạng

•wether: cừu thiến

•stallion: ngựa giống

•stud: ngựa giống

•destrier: ngựa chiến (steed: chiến mã)

•jibber: ngựa bất kham

•termite: con mối

•woodeater: con mọt

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com

Tags: