Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Bản lựa chọn.

Lục quân.

Vũ khí.

Sterling L2A3 | súng tiểu liên| cỡ 9mm, kết cấu đơn giản, báng gấp.

HK33 rút gọn | súng trường tấn công| 5.56mm, nhẹ, ít chi tiết.

Type 56 bán tự động | súng trường| dựa trên AK, bền, dễ bảo trì.

Vektor R4 | súng trường tấn công| gọn, chống bụi tốt.

PPSh-41 cải biên | súng tiểu liên| băng trống, sản xuất nhanh, rẻ.

M3 “Grease Gun” cải tiến | tiểu liên| cơ chế đơn giản, thép dập.

FAMAS F1 rút gọn | bullpup| nhẹ, rút ngắn, ít chi tiết phức tạp.

Uzi cải tiến | tiểu liên| cỡ 9mm, dễ sản xuất, tháo lắp nhanh.

HK21 đơn giản hóa | súng máy hạng nhẹ| dây đạn, bền.

MG3 cải tiến | súng máy đa năng| tốc độ bắn giảm, ít hao nòng.

FN MAG | súng máy trung liên| đáng tin cậy, dễ sản xuất.

RPG-7 hiện đại hóa cơ bản | vũ khí chống tăng| dùng đạn HEAT, ống thép.

Panzerfaust 44 | chống tăng cá nhân| nhẹ, rẻ, dễ chế tạo.

M18 Claymore | mìn định hướng| kích nổ cơ học, dễ sản xuất.

Súng cối 60mm M19 | hỗ trợ| gọn nhẹ, bắn nhanh, lắp thủ công.

Lựu đạn M26 cải biên | sát thương| vỏ thép, cơ cấu an toàn đơn giản.

Súng ngắm PSG-1 giản lược | bắn tỉa| kính quang học cơ bản, nòng dài.

Súng phóng đạn khói M203 rời | hỗ trợ| gắn rời, dễ sản xuất.

Galil ARM | súng trường tấn công| 5.56mm, bền, dễ bảo trì.

Madsen M50 | súng tiểu liên| thiết kế thép dập, sản xuất nhanh.

Beretta AR70/90 | súng trường| cơ chế đơn giản, thích hợp môi trường khắc nghiệt.

Type 64 SMG | súng tiểu liên| giảm thanh tích hợp, cấu trúc đơn giản.

Vz.58 | súng trường| nhẹ, ít chi tiết, tương thích đạn 7.62mm.

Súng phun lửa M9-7 cải tiến | vũ khí hạng nhẹ| bình nhiên liệu áp suất thấp.

Súng chống tăng PzF 3 rút gọn | cơ cấu đơn giản, ống phóng tái sử dụng.

Lựu đạn nhiệt M14 | phá thiết bị| sinh nhiệt cao, dễ chế tạo.

Mìn sát thương POMZ-2 | mìn gài đơn giản, que kích hoạt cơ học.

Ống phóng tên lửa phòng không SA-7 cải tiến | tầm thấp, đầu dò hồng ngoại cơ bản.

. . .(Còn tiếp)

______________________

Thiết giáp.

M113 cải tiến | xe bọc thép chở quân| giáp nhẹ, chở 11 người, súng máy 12.7mm.

BTR-60 giản lược | xe bọc thép 8x8| động cơ diesel cơ bản, dễ bảo trì.

FV432 | xe thiết giáp| kết cấu hộp, đa nhiệm (chở quân, cứu thương).

Type 73 | xe tải quân sự Nhật| 6x6, bền, tải trọng cao.

Ural-375D | xe tải quân sự| động cơ đơn giản, chạy địa hình khó.

ZIL-131 | xe vận tải| đa năng, khung thép chắc, dễ sửa chữa.

M35 “Deuce and a Half” | xe tải 2,5 tấn| truyền động cơ học, cực bền.

GAZ-66 | xe tải nhẹ 4x4| nhỏ gọn, thích hợp đường hẹp.

Ld Rover 110 quân sự | xe địa hình| cấu tạo đơn giản, bảo trì dễ.

Mercedes G-Class 250 quân dụng | xe nhẹ trinh sát| khung chắc, tiết kiệm nhiên liệu.

BMP-1 rút gọn | xe chiến đấu bộ binh| bỏ hệ thống tên lửa, chỉ giữ pháo 73mm.

M41 Walker Bulldog | xe tăng hạng nhẹ| pháo 76mm, giáp mỏng, dễ sản xuất.

PT-76 | xe tăng lội nước| vỏ mỏng, pháo 76mm, cơ động cao.

Type 60 APC | xe bọc thép Nhật| nhẹ, dễ chế tạo, vũ trang cơ bản.

M548 | xe vận tải xích| chở hàng, băng xích đơn giản, không giáp dày.

BRDM-2 | xe trinh sát bọc thép| nhỏ, nhanh, giáp nhẹ.

M109 cơ bản | pháo tự hành| 155mm, bỏ hệ thống điện tử hiện đại.

ZiS-151 | xe vận tải hạng nặng| kiểu cũ, ít chi tiết phức tạp.

Xe cầu phao PMP cơ giới | công binh| triển khai nhanh, cấu trúc thép đơn giản.

Xe sửa chữa cơ động | hỗ trợ| cần trục thủy lực cơ học, dụng cụ cơ bản.

___________________________

Thiết giáp hạng tăng.

Type 60 (Nhật) | pháo 76mm, giáp mỏng, cơ động cao, phù hợp địa hình hẹp.

Type 62 (Trung Quốc) | pháo 85mm, trọng lượng nhẹ, đơn giản.

AMX-13 (Pháp) | pháo 75mm, tháp xoay tự nạp, thích hợp tấn công nhanh.

Scorpion FV101 (Anh) | pháo 76mm, tốc độ cao, thiết kế đơn giản.

M41 Walker Bulldog (Mỹ) | pháo 76mm, bền, dễ bảo trì.

Hạng trung

Type 61 (Nhật) | pháo 90mm, cấu trúc đơn giản, dễ chế tạo.

Type 74 rút gọn (Nhật) | pháo 105mm, giảm hệ thống điện tử, bảo trì dễ.

T-55 (Liên Xô) | pháo 100mm, thiết kế đơn giản, sản xuất hàng loạt.

M48A3 Patton (Mỹ) | pháo 90mm, giáp vừa, động cơ diesel.

Leopard 1 (Đức) | pháo 105mm, giáp nhẹ, cơ động, chi phí hợp lý.

Hạng nặng

O-I cải tiến (Nhật, dựa mẫu thử WWII) | pháo 105mm, giáp dày, thiết kế tối giản hóa.

M103 (Mỹ) | pháo 120mm, giáp dày, động cơ diesel thay thế.

T-10M rút gọn (Liên Xô) | pháo 122mm, bỏ bớt điện tử, dễ bảo trì.

Conqueror giản lược (Anh) | pháo 120mm, giáp dày, cơ cấu cơ học nhiều hơn.

_________________________

Pháo tự hành.

Type 75 155mm SPH | pháo 155mm, khung xích, bảo trì đơn giản.

Type 74 SPH | pháo 105mm, nhỏ gọn, nhẹ, dễ cơ động.

Type 99 155mm SPH | giảm hệ thống điện tử, chỉ giữ nạp bán tự động.

Type 67 105mm SPH (mẫu thử) | thiết kế cũ, kết cấu cơ học nhiều.

Type 73 107mm cối tự hành | cơ bản, khung xe tải quân sự.

Type 60 106mm Recoilless SP | pháo không giật trên khung xích, nhẹ.

Type75 203mm SPH (mẫu thử) | hỏa lực mạnh, bỏ hệ thống điện tử phức tạp.

Type 19 (phiên bản đơn giản hóa) | 155mm, giảm cảm biến, cơ chế thủ công.

Type 70 SPH (dự án nội địa) | pháo 105mm, khung bánh lốp.

Type 64 cối tự hành | cối 120mm, trên khung APC Type 60.

Pháo bắn loạt.

Type 75 MLRS | 130mm, 30 nòng, khung xích, cơ chế cơ học.

Type 67 Rocket Launcher | 70mm, 18 nòng, gắn xe tải.

Type 63 cải biên | 107mm, dựa mẫu Trung Quốc nhưng dùng linh kiện nội địa.

Type 79 Rocket System | 130mm, 20 nòng, khung xe 6x6.

Type 74 MLRS (mẫu thử) | 122mm, giảm trọng lượng, dễ sản xuất.

_____________________

Pháo phòng không tự hành.

Type 87 SPAAG (Nhật) | 35mm đôi, radar cơ bản, khung Type 74, có thể giản lược bỏ cảm biến phức tạp.

Type 61 SPAAG (Nhật, dự án thử) | 20mm đôi, khung xích nhẹ, ngắm quang học.

Type 75 SPAAG (Nhật, đề xuất) | 40mm đôi, bỏ hệ thống điều khiển hỏa lực hiện đại.

M42 Duster (Mỹ, từng được Nhật tham khảo) | 40mm đôi, cơ khí, dễ bảo trì.

ZSU-23-4 Shilka (Liên Xô, tham khảo) | 23mm bốn nòng, radar cơ bản, có thể lược bỏ để dùng ngắm quang học.

Súng phòng không kéo, cố định.

Type 61 20mm AA | súng 20mm đôi, ngắm quang học, tháo lắp nhanh.

Type 68 35mm AA | súng 35mm nòng đôi, cơ chế đơn giản hóa.

Type 60 40mm AA | dựa trên Bofors L/60, phổ biến, dễ chế tạo.

Type 57 75mm AA | pháo phòng không cỡ lớn, ngắm cơ học, dùng đạn nổ mảnh.

Type 98 20mm (phiên bản cải tiến) | súng đơn, nhẹ, phù hợp bảo vệ cơ động.

________________________

Tên lửa phòng không tầm ngắn.

Type 91 (Nhật) | vác vai, dẫn hướng hồng ngoại, đơn giản, nhẹ.

Type 81 Tan-SAM (Nhật, phiên bản rút gọn) | tầm ngắn, dẫn hướng radar cơ bản, gắn xe tải.

FIM-43 Redeye (Mỹ) | vác vai, hồng ngoại, thiết kế cơ học nhiều.

SA-7 Grail (Liên Xô) | vác vai, đầu dò hồng ngoại đơn giản, dễ sản xuất.

Blowpipe (Anh) | điều khiển bằng vô tuyến thủ công, ít điện tử phức tạp.

. . .

Tên lửa tấn công tầm gần (đối đất/đối hạm cỡ nhỏ)

Type 64 MAT (Nhật) | chống tăng, dẫn dây, đầu nổ HEAT cơ bản.

Type 79 ASM-1 rút gọn (Nhật) | chống hạm, giảm hệ thống dẫn hướng, tầm ngắn.

MALYUTKA AT-3 (Liên Xô) | tên lửa chống tăng, điều khiển bằng dây.

BGM-71 TOW (Mỹ, bản cơ bản) | chống tăng, dẫn dây, dễ chế tạo hơn bản nâng cấp.

SS.11 (Pháp) | tên lửa dẫn dây cổ điển, tầm ngắn, đầu nổ đơn giản.

. . .(Còn tiếp)

________________________

hải quân.

Tàu tuần tra & xuồng tấn công (lớp nhẹ)

Hayabusa-class (Nhật) | tàu tên lửa nhỏ, tốc độ cao, dễ đóng.

Shirataka-class (Nhật) | pháo 30mm, chi phí thấp, phù hợp bảo vệ bờ.

PG-824 (Nhật) | tàu tuần tra vũ trang, súng 76mm, tên lửa tầm ngắn.

OSA-class (Liên Xô) | tàu tên lửa, thiết kế đơn giản.

Type 062 (Trung Quốc) | tàu pháo tuần tra, giáp nhẹ.

Khinh hạm & hộ tống (lớp trung)

Abukuma-class (Nhật) | khinh hạm đa nhiệm, pháo 76mm.

Isuzu-class (Nhật) | khinh hạm chống ngầm, sonar cơ bản.

Knox-class (Mỹ) | khinh hạm, động cơ đơn giản, dễ đóng.

Type 053H (Trung Quốc) | hộ tống tên lửa, chi phí thấp.

Petya-class (Liên Xô) | hộ tống chống ngầm, thiết kế nhỏ gọn.

Khu trục hạm & tàu lớn (lớp nặng)

Haruna-class (Nhật) | khu trục trực thăng đa năng (trong hàng chờ).

Kongō-class (Nhật) | khu trục tên lửa Aegis (trong hàng chờ).

Tachikaze-class (Nhật) | khu trục tên lửa, đơn giản hơn Kongō (trong hàng chờ).

Kashin-class (Liên Xô) | khu trục tên lửa, yêu cầu công nghiệp lớn (trong hàng chờ).

Charles F. Adams-class (Mỹ) | khu trục tên lửa, công nghệ cao (trong hàng chờ).

Bán thiết giáp hạm.

BC-1955 “Kirishima Kai” (Hàng chờ)

Lượng choán nước| ~22.000 tấn

Kích thước| dài 220m, rộng 27m

Hỏa lực chính| 6 pháo 305mm L/50 (3 tháp đôi, tầm bắn ~38km)

Hỏa lực phụ| 12 pháo 127mm DP (chống tàu + phòng không), 24 pháo 40mm

Vũ khí tên lửa| 8 bệ phóng tên lửa phòng không tầm ngắn (tương đương Type-81 đơn giản)

Giáp| đai giáp 230mm, boong 100mm, tháp pháo 250mm

Tốc độ| 30 hải lý/giờ

Tầm hoạt động| ~8.000 hải lý ở 18 hải lý/giờ

 BC-1965 “Haruto” (Hàng chờ)

Lượng choán nước| ~25.000 tấn

Kích thước| dài 230m, rộng 28m

Hỏa lực chính| 8 pháo 280mm L/50 (4 tháp đôi, tầm bắn 35km)

Hỏa lực phụ| 12 pháo 127mm DP, 30 pháo 40mm

6 ống ngư lôi 239mm

Vũ khí tên lửa| 2 bệ phóng tên lửa chống hạm tầm ngắn (~50km), 8 tên lửa phòng không cơ bản

Giáp| đai giáp 200mm, boong 90mm, tháp pháo 220mm

Tốc độ| 31 hải lý/giờ

Thiết giáp hạm.

BB-1975 “Musashi Kai” (Hàng chờ)

Lượng choán nước| ~45.000 tấn

Kích thước| dài 250m, rộng 33m

Hỏa lực chính| 9 pháo 406mm L/45 (3 tháp ba, tầm bắn 42km)

Hỏa lực phụ| 16 pháo 127mm DP, 40 pháo 40mm

Vũ khí tên lửa| 16 tên lửa phòng không tầm trung, 4 bệ phóng tên lửa chống hạm (~80km)

Giáp| đai giáp 350mm, boong 150mm, tháp pháo 400mm

Tốc độ| 28 hải lý/giờ

BB-1985 “Yamato II” (Hàng chờ)

Lượng choán nước| ~50.000 tấn

Kích thước| dài 260m, rộng 36m

Hỏa lực chính| 9 pháo 406mm L/50, tầm bắn 42|45km

Hỏa lực phụ| 20 pháo 127mm DP, 44 pháo 40mm

12 bộ phóng ngư lôi 520mm

Vũ khí tên lửa| 24 tên lửa phòng không tầm trung, 8 tên lửa chống hạm (tầm 100km)

Giáp| đai giáp 380mm, boong 170mm, tháp pháo 420mm

Tốc độ| 27 hải lý/giờ

BB-1990 “Amaterasu” (Hàng chờ)

Lượng choán nước| ~55.000 tấn

Kích thước| dài 270m, rộng 38m

Hỏa lực chính| 9 pháo 410mm L/50, tầm bắn >45km

Hỏa lực phụ| 24 pháo 127mm DP, 50 pháo 40mm

12 ống ngư lôi 480mm

Vũ khí tên lửa| 32 tên lửa phòng không tầm trung, 12 tên lửa chống hạm tầm xa (120km)

Giáp| đai giáp 400mm, boong 180mm, tháp pháo 450mm

Tốc độ| 27 hải lý/giờ


Ngoài ra

Hayate Kai | tàu pháo cao tốc, trang bị pháo 35mm nhiều nòng và radar quét mục tiêu mặt biển.

Shiranui Rapid | khinh hạm nhỏ, vũ khí chính 76mm, nhiều súng máy tự động để chặn xuồng.

Kawakaze Defense | tàu hộ tống đa nhiệm, trang bị rocket chống xuồng và pháo 40mm.

Akebono Patrol | tàu tuần tra hỏa lực dày, CIWS và súng 20|35mm.

Minegumo Light Escort | khinh hạm đơn giản, rocket 70mm, hệ thống chiếu sáng mạnh.

Suzukaze Fast Response | xuồng tốc độ >40 hải lý/giờ, súng 30mm, rocket ngắn.

Kasumi Guard | tàu bảo vệ cảng, pháo 25mm đôi, radar đơn giản.

Ooshio Counter | tàu phản kích nhanh, rocket chống xuồng, pháo 20mm.

Ayanami Rapid | tàu nhỏ, pháo 35mm tự động, dễ đóng số lượng lớn.

Tachibana Support | tàu hỗ trợ, bệ phóng rocket 70mm, pháo 30mm.

Natsushio Hunter | khinh hạm chống xuồng, pháo 76mm, hệ thống rải mìn.

Yugumo Patrol | tàu tuần tra, súng 12.7mm vòng boong, đèn pha mạnh.

Harusame Escort | tàu hộ tống, pháo 100mm, súng cối chống xuồng áp sát.

Arashio Suppression | tàu tấn công nhanh, rocket loạt, pháo CIWS.

Mikazuki Protector | khinh hạm bảo vệ tuyến vận tải, pháo 40mm kép.

Amagiri Defense | tàu hộ tống hỏa lực dày, CIWS sáu nòng, radar quét nhanh.

Shirataka Patrol | xuồng vũ trang, pháo 25mm, rocket tầm gần.

Ikazuchi Interceptor | tàu đánh chặn, pháo 20mm tốc độ cao, dễ sản xuất.

Akatsuki Guard | xuồng phản kích, tên lửa ngắn, súng 30mm.

Hayabusa Light Missile | tàu tên lửa nhỏ, pháo 76mm, radar đơn giản.

Kuroshio Barrier | tàu rải mìn, pháo 35mm, rocket chống xuồng.

Asashio Area Guard | tàu hộ tống, pháo 76mm, hệ thống mìn chống xuồng.

Tàu chống ngầm.

Shiranami ASW | Khinh hạm chống ngầm, sonar tầm xa, ngư lôi hạng nhẹ, rocket chống ngầm.

Hayate Hunter | Tàu hộ tống nhanh, sonar kéo, pháo 76mm, 8 ống phóng ngư lôi.

Ikazuchi Depth | Tàu săn ngầm hạng nhẹ, trang bị súng cối chống ngầm và phao sonar.

Asashio Guard | Khinh hạm lớn, radar đa lớp, tên lửa chống ngầm, trực thăng ASW.

Yugure Patrol | Tàu tuần tra chống ngầm, hệ thống sonar cơ bản, ngư lôi nhỏ.

Murasame ASW | Khinh hạm cải tiến từ mẫu cũ, có rocket RBU-6000, sonar đáy.

Kawakaze Defender | Tàu hộ tống đa dụng, pháo 100mm, sonar tầm trung, bom chìm.

Tàu ngầm.

Oyashio Kai | Tàu ngầm diesel-điện, yên lặng, 8 ống phóng ngư lôi, tầm hoạt động trung bình.

Harushio Silent | Tàu ngầm nhỏ, thiết kế để trinh sát, tốc độ thấp nhưng cực khó phát hiện.

Akishio Hunter | Tàu ngầm tấn công, ngư lôi hạng nặng, có thể phóng mìn đáy.

Tàu sân bay hạng nhẹ | “Shōkaze-class” (Hàng chờ)

Lượng choán nước| ~15.000 | 18.000 tấn

Kích thước| dài ~200m, rộng 24m

Sức chứa| 20|25 máy bay (tiêm kích hải quân, trực thăng chống ngầm)

Tốc độ| ~27 hải lý/giờ

Vũ khí|

4 pháo 76mm đa nhiệm

8 CIWS 35mm

16 tên lửa phòng không tầm ngắn

Giáp| boong giáp nhẹ ~50mm, khoang chứa đạn được gia cố

Nhiệm vụ| hộ tống đội tàu, triển khai máy bay tuần tra và săn ngầm.

Máy bay tiêm kích cất cánh ngắn “F-1 Kai” (Nhật) | dựa trên Mitsubishi F-1, cánh gập, mang tên lửa đối không tầm ngắn, bom nhẹ.

Trực thăng chống ngầm “SH-60J” | sonar thả, ngư lôi nhẹ, radar mặt biển.

Máy bay cảnh báo sớm hạng nhẹ “E-2C Mini Kai” | bản rút gọn, tầm hoạt động trung bình, radar xoay.

Tàu sân bay hạng trung | “Hiryū Kai” (Hàng chờ)

Lượng choán nước| ~28.000 | 32.000 tấn

Kích thước| dài 250m, rộng 30m

Sức chứa| 40|50 máy bay (máy bay tiêm kích, cường kích, trực thăng ASW)

Tốc độ| 29|30 hải lý/giờ

Vũ khí|

6 pháo 76mm

12 CIWS 35mm

24 tên lửa phòng không tầm trung

Giáp| boong 70mm, sườn 90mm, khu vực quan trọng 100m

Tiêm kích đa nhiệm “F-4 Kai-N” (phiên bản hải quân hóa của F-4EJ Kai) | tên lửa đối không tầm trung, bom dẫn đường cơ bản.

Cường kích hải quân “A-4 Kai” | cất hạ cánh dễ, chở bom 250|500kg, tên lửa đối hạm cỡ nhỏ.

Trực thăng vận tải/tác chiến “CH-101” | chở quân, tiếp tế, có thể lắp rocket chống xuồng.

Trực thăng săn ngầm “SH-60J Kai” | nâng tầm sonar, 4 ngư lôi hạng nhẹ.

Máy bay cảnh báo sớm “E-2C Hawkeye” | tầm quét xa hơn, điều phối tiêm kích.

_______________________

Không quân.

Tiêm kích.

F-4EJ Kai-N

Tốc độ tối đa| Mach 2.0

Bán kính chiến đấu| ~600 km

Trọng lượng cất cánh tối đa| ~28 tấn

Vũ khí| pháo 20mm, 4 tên lửa không đối không tầm trung, bom 250kg.

Mitsubishi F-1 Kai

Tốc độ tối đa| Mach 1.6

Bán kính chiến đấu| ~500 km

Trọng lượng cất cánh tối đa| ~13 tấn

Vũ khí| 2 AIM-9, rocket 70mm, pháo 20mm.

F-8 Crusader Kai

Tốc độ tối đa| Mach 1.7

Bán kính chiến đấu| ~500|600 km

Trọng lượng cất cánh tối đa| ~15 tấn

Vũ khí| pháo 20mm, 4 tên lửa tầm ngắn.

Cường kích.

A-4 Kai

Tốc độ| ~1.080 km/h

Bán kính chiến đấu| ~500 km

Trọng lượng cất cánh tối đa| ~11 tấn

Vũ khí| bom 250|500kg, rocket 70mm, pháo 20mm.

F-1 Attack Mod

Tốc độ| Mach 1.6

Bán kính chiến đấu| ~550 km

Trọng lượng cất cánh tối đa| ~13 tấn

Vũ khí| bom thường, tên lửa chống hạm nhẹ.

Chống hạm.

P-3C Orion Kai

Tốc độ| ~750 km/h

Tầm bay| ~8.000 km

Trọng lượng cất cánh tối đa| ~64 tấn

Vũ khí| ngư lôi, mìn biển, 4 tên lửa chống hạm tầm ~80 km.

A-6 Intruder Kai

Tốc độ| ~1.040 km/h

Bán kính chiến đấu| ~1.300 km

Trọng lượng cất cánh tối đa| ~27 tấn

Vũ khí| bom xuyên, tên lửa đối hạm tầm trung.

Vận tải.

Kawasaki C-1

Tốc độ| ~800 km/h

Tầm bay| ~1.700 km

Trọng lượng cất cánh tối đa| ~45 tấn

Tải| ~8 tấn hàng hoặc 45 lính.

C-130H (Nhật sản xuất theo giấy phép)

Tốc độ| ~620 km/h

Tầm bay| ~3.800 km

Trọng lượng cất cánh tối đa| ~70 tấn

Tải| ~20 tấn hàng.

Pháo đài bay |Bomber / Heavy Strike

B-57 Canberra Kai

Tốc độ| ~960 km/h

Tầm bay| ~4.000 km

Trọng lượng cất cánh tối đa| ~25 tấn

Tải trọng bom| ~3|4 tấn.

Tu-16K rút gọn (tham chiếu quốc tế)

Tốc độ| ~990 km/h

Tầm bay| ~7.000 km

Trọng lượng cất cánh tối đa| ~75 tấn

Tải trọng bom/tên lửa| ~9 tấn.

Trực thăng.

Loại nhanh.

SH-60J Kai | trực thăng săn ngầm tốc độ cao

Tốc độ tối đa| ~270 km/h

Tầm hoạt động| ~500 km

Nhiệm vụ| chống tàu ngầm, mang ngư lôi hạng nhẹ, phao sonar, radar mặt biển.

UH-1H Kai Fast | trực thăng đa nhiệm tốc độ cao

Tốc độ tối đa| ~240 km/h

Tầm hoạt động| ~400 km

Nhiệm vụ| vận tải nhẹ, tiếp tế nhanh, hỗ trợ quân đổ bộ.

AH-1S Kai | trực thăng tấn công

Tốc độ tối đa| ~275 km/h

Tầm hoạt động| ~510 km

Nhiệm vụ| yểm trợ hỏa lực, trang bị rocket 70mm, pháo 20mm, tên lửa chống tăng.

Loại hỗ trợ tầm trung.

CH-47J Kai | trực thăng vận tải hạng trung

Tốc độ tối đa| ~245 km/h

Tầm hoạt động| ~1.000 km

Nhiệm vụ| chở quân (40 lính), hàng hóa (10 tấn), cứu hộ, triển khai nhanh.

MH-53J Kai | trực thăng hạng nặng, hỗ trợ đa năng

Tốc độ tối đa| ~280 km/h

Tầm hoạt động| ~1.100 km

Nhiệm vụ| vận tải hạng nặng, cứu hộ trên biển, thả thiết bị chống xuồng hoặc mìn hải quân.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com