Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

HSK1 - D (Phần 1) (6)

13 【打电话】 dǎ diànhuà - Đả điện thoại

- Gọi điện thoại

14 【大】 dà - Đại

- To, lớn, rộng (房子大 - Fángzi dà - Căn phòng rộng, 年纪大 - Niánjì dà - Cao tuổi, 风大 - Fēng dà - Gió lớn)
- Lớn, cao, nhiều (trình độ, mức độ) (那间房子有这间两个大 - Nà jiān fángzi yǒu zhè jiān liǎng gè dà - Phòng đó rộng gấp đôi phòng này)
- Rất, lắm (大红 - Dàhóng - Đỏ thắm/Rất đỏ)
- Ít, không nhiều (đi sau 不) (不大要说话 - Bù dà yào shuōhuà - Không thích nói nhiều/Ít nói)
- Cả, lớn, đầu (大哥 - Dàgē - Đại ca/Anh cả)
- Người lớn (一家大小 - Yījiā dàxiǎo - Cả nhà từ lớn đến nhỏ)
- Đại, quý (大名 - Đại danh/Quý danh)
- Đại, rất (dùng trước ngày tết, ngày lễ để nhấn mạnh) (大清早 - Dà qīngzǎo - Sáng sớm, 大热天 - Dà rètiān - Ngày đại nhiệt, 大年初一 - Dà nián chū yī - Ngày mồng một)
- Họ Đại
- Cha, bố, phụ thân (俺大叫我来看看你 - Ǎn dà jiào wǒ lái kàn kàn nǐ - Cha tôi bảo tôi đến thăm anh)
- Chú, bác (三大是一个劳动英雄 - Sān dà shì yīgè láodòng yīngxióng - Chú ba là một anh hùng lao động)

15 【的】 de - Đích

- Của (Trợ từ chỉ quan hệ, sở hữu) (我的家 - Wǒ de jiā - Nhà của tôi)
- Trợ từ chỉ quan hệ bổ sung (幸福的生活 - Xìngfú de shēnghuó - Cuộc sống hạnh phúc) 
- Thay thế cho người hoặc vật đã đề cập trước đó (花开了,有红的,有黄的 - Huā kāile, yǒu hóng de, yǒu huáng de - Hoa nở rồi, có hoa đỏ, có hoa vàng)
- Chỉ người hoặc vật nào đó (男的 - Nán de - Đàn ông, con trai, nam giới)
- Biểu thị một tình hình nào đó (大星期天的,你怎么不出去玩儿玩儿? - Dà xīngqítiān de, nǐ zěnme bù chūqù wán er wán er - Chủ nhật sao bạn không ra ngoài chơi một chút?)
- Dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức (chỉ dùng cho những việc đã xảy ra) (谁买的书? - Shéi mǎi de shū - Ai mua sách?)

16 【点】 diǎn - Điểm

- Điểm (Hình học)
- Điểm (không gian, cấp độ) (起点 - Qǐdiǎn - Khởi điểm, điểm bắt đầu)
- Điểm (phương diện, bộ phận) (重点 - Zhòngdiǎn - Trọng điểm)
- Điểm, kiểm (点名 - Diǎnmíng - Điểm danh)  
- Chỉ định, chọn, chấm (点菜 - Diǎn cài - Gọi món)
- Giờ (我们八点上课 - Wǒmen bā diǎn shàngkè - Chúng tôi đi học lúc 8h)
- Giờ (quy định) (到点了 - Dào diǎnle - Tới giờ rồi)
- Giọt, hạt (雨点儿 - Yǔdiǎn er - Hạt mưa, giọt mưa)
- Chấm, vết, vệt (墨点儿 - Mò diǎn er - Vết mực)
- Nét chấm
- Phẩy (八点吧 - Bā diǎn ba - 8.8)
- Ít, tí, chút, vặt, nhỏ (一点儿小事 - Yīdiǎn er xiǎoshì - Một việc nhỏ, một việc vặt)
- Điều, điểm (Lượng từ) (两点意见 - Liǎng diǎn yìjiàn - Hai ý kiến)
- Điểm (vẽ) (画龙点睛 - Huàlóngdiǎnjīng - Vẽ rồng thêm mắt)
- Đạp, chạm, đẩy, đáp, chấm (蜻蜓点水 - Qīngtíngdiǎnshuǐ - Chuồn chuồn đáp nước)
- Nhón chân
- Gật, vẫy (他点了点头 - Tā diǎnle diǎntóu - Anh ấy khe khẽ gật đầu)
- Nhỏ, tra (thuốc) (点眼药 - Diǎnyǎn yào - Nhỏ thuốc nhỏ mắt)
- Trồng, tra, gieo, trỉa hạt (点花生 - Diǎn huāshēng - Gieo đậu phộng)
- Thắp, điểm, đốt, châm (点灯 - Diǎndēng - Thắp đèn)

17 【电脑】 diànnǎo - Điện não

- Máy vi tính

18 【电视】 diànshì - Điện thị

- Ti vi, máy truyền hình

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com