Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Unit 5 - VA key words

- khởi sướng chính sách đổi mới kinh tế: initiate an economic renovation policy.

- một nền kinh tế tập trung, quan lieu, bao cấp: a subsidized bureaucratic and centrally planned economy.

. 3 chương trình kinh tế chiến lược: 3 strategic economic programs

- lương thực và thực phẩm: food and food stuff

- thời kì chuyển tiếp: transitional period

- môi trường đầu tư cởi mở: an open/ liberal foreign investment environment

- một số điều khoản trong luật đầu tư nước ngoài: some terms/ provisions in the law on foreign investment

- cơ sở hạ tầng lạc hậu: backward infrastructure

- hội nhập với nền kinh tế khu vực và quốc tế: intergrate into the regional and global economy

- bộ máy quản lí: management apparatus

- đồng nội tệ: domestic currency

- các biện pháp cải cách vĩ mô định hướng thị trường: market – oriented macro – reform measures

- tự do hoá giá cả: liberalize prices

- cắt bỏ bao cấp qua ngân sách nhà nước: to remove subsidies through Government budget

- thả nổi tỉ giá hối đoái: float exchange rates

- thực hiện chế độ tự chủ tài chính: practice financial autonomy

- ban hành luật đầu tư nước ngoài: to promulgate the Law on Foreign Investment

- đổi mới các quy định về hải quan, xuất nhập cảnh và xuất nhập khẩu: renew regulations on customs, immigration, import and export

- mở rộng quan hệ kinh tế: expand economic relations

- các nước công nghiệp mới (NICs): Newly Industrialized Countries

- một nền kinh tế tăng trưởng năng động: an energetic/dynamic growing country

- tự do hoá quyền sử dụng đất đai: liberalize (the) land use rights

- phương thức sản xuất tập thê: collective mode of production

- các hàng rào phi thuế quan: non – tariff barriers

- những giải pháp tình thế, ngắn hạn: short – term ad hoc solutions

- quá trình cổ phần hoá: process of equitization

- kích cầu: stimulate demand

- áp dụng chính sách tiền tệ nới lỏng: adopt a loose monetary policy

- lãi suất trần cho vay: ceiling lending interest rate

- tăng lương cho cán bộ công nhân viên: increase employee salary

- tăng sức mua: increase the purchasing power

- nâng cao hiệu quả of nền kinh tế: enhance efficiency of the economy

- hàng rào bảo hộ mậu dịch: trade protective barriers/ protectionists

- khuyến khích sự cạnh tranh lành mạnh trong nước: encourage healthy domestic competition

- kiện toàn hệ thống tài chính: consolidate the financial system

- một hệ thống ngân hàng hiện đại, hoạt động có hiệu quả: an effective modern banking system

- thực hiện một cách sang tạo, linh hoạt các chính sách kinh tế: creatively and flexibly introduce economic policies

- diện mạo of nền kinh tế: face/outlook of the economy

- cải thiện rõ rệt đời sống nhân dân: remarkedly improve people’s living standard

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com