Truyen2U.Net quay lại rồi đây! Các bạn truy cập Truyen2U.Com. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Vat lieu 3

AMALGAM

1. Thuỷ ngân có các tính chất sau, ngoại trừ:

a. Kim loại duy nhất ở thể lỏng ở nhiệt độ thường

b. Thuỷ ngân có thể bay hơi ở nhiệt độ thường

c. Bị oxy hoá khi ở ngoài không khí

d. Kết hợp dễ dàng với tất cả các kim loại

e. Khi bảo quản lâu nên đổ lên bề mặt một ít nước

2. Kim loại nào sau đây trong thành phần mạt kim loại của Amalgam làm tăng tính chảy, kéo dài thời gian đông cứng:

a. Ag

b. Sn

c. Cu

d. Zn

e. Au

3. Thành phần chính trong mạt kim loại của Amalgam:

a. Ag

b. Sn

c. Cu

d. Zn

e. Au

4. Bạc (Ag) trong thành phần của mạt kim loại của Amalgam có tác dụng:

a. Làm tăng sức chống đỡ với sự oxy hoá

b. Làm tăng tính chảy, kéo dài thời gian đông cứng

c. Làm giảm độ trương giãn

d. Làm Amalgam hoá dễ dàng

e. làm Amalgam có màu

5. Đồng (Cu) trong thành phần mạt kim loại của Amalgam có tác dụng:

a. Làm tăng độ trương giãn

b. Làm tăng tính chảy

c. Làm Amalgam hoá dễ dàng

d. Làm tăng sức chống đỡ với sự oxy hoá

e. Làm tăng tính bền của Amalgam

6. Chọn câu đúng nhất khi nói về phản ứng đông của Amalgam:

a. Phản ứng Oxy hoá giữa hợp kim và thuỷ ngân

b. Phản ứng kết tinh để tạo thành tinh thể hỗn hợp

c. Phản ứng diễn ra từng bậc

d. Phản ứng oxy hoá khử

e. Phản ứng hoà tan và kết tinh

7. Nói về sức bền của Amalgam, nhận xét nào sao đây đúng:

a. Amalgam có sức chịu đựng tốt với lực nén và lực kéo

b. Amalgam đạt sức bền tối đa sau 12 giờ

c. Một Amalgam tốt chịu sức nén tối thiểu là 1925 kg/cm2

d. Amalgam có sức chịu đựng kém đối với lực kéo và lực cắt

e. Thành phần hợp kim không ảnh hưởng đến sức bền

8. Độ bền của Amalgam giảm khi:

a. Amalgam có tỷ lệ Cu cao

b. Hạt độn: loại hạt dũa

c. Lượng thuỷ ngân dư nhiều

d. Thời gian trộn ngắn

e. Amalgam có tỷ lệ Zn cao

9. Độ bền của Amalgam tăng khi :

a. Tỷ lệ Cu cao

b. Hạt độn loại hạt dũa

c. Lượng thuỷ ngân dư nhiều

d. Thời gian trộn dài

e. Amalgam không có Zn

10. Nói về các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của amalgam, nhận xét nào sau đây sai:

a. Amalgam có tỷ lệ Cu cao có độ bền sau 15 phút thấp hơn Amalgam cổ điển

b. Loại hạt độn có độ bền phát triển nhanh hơn loại mạt dũa

c. Lượng thuỷ ngân dư làm giảm độ bền

d. Thời gian trộn càng dài, độ bền càng giảm

e. Miếng trám mỏng, sức bền kéo yếu

11. Sự trương nở thứ phát xảy ra nhiêu ở loại Amalgam nào sau đây:

a. Loại Amalgam có lượng Ag cao

b. Loại Amalgam có lượng Cu cao

c. Loại Amalgam có lượng Sn cao

d. Loại Amalgam có lượng Zn cao

e. Loại Amalgam phức hợp

12. Tỷ lệ kim loại- thuỷ ngân của đa số Amalgam đang sử dụng hiện nay là:

a. 5/8

b. 5/7

c. 6/8

d. 6/7

e. 7/8

13.Cân Trey (dụng cụ đo tỷ lệ kim loại- thuỷ ngân trong Amalgam) đạt trạng thái cân bằng khi tỷ lệ kim loại-thuỷ ngân:

a. 5/8

b. 5/7

c. 6/8

d. 6/7

e. 7/8

14. Nói về Amalgam, nhận xét nào sau đây sai:

a. Kém thẩm mỹ

b. Không độc đối với tuỷ

c. Khó tái tạo điểm tiếp giáp

d. Không trám khít vào răng

e. Không dính vào răng

15. Sự trương giãn của Amalgam có thể vượt quá mức khi tỷ lệ:

a. Tỷ lệ Sn quá nhiều

b. Tỷ lệ Ag vượt quá 70%

c. Tỷ lệ Zn >1%

d. Tỷ  lệ Cu cao

e. Tỷ lệ Hg ít

NỘI NHA

15.Chống chỉ định nội nha trường hợp nào sau đây?

a.Thân răng bị bể hòan tòan

b.Bệnh nhân có thai

c.Răng có túi nha chu ở vùng chẻ

d.Nội tiêu lan rộng cả thân và chân răng

e.Ống tủy cong

16.Đối với răng chưa đóng chóp, thời gian đặt Arsenic là mấy ngày?

a. 2 ngày     b. 3 ngày     c. 4 ngày     d.5 ngày      e. 6 ngày

17.Trong chẩn đóan ban đầu để điều trị nội nha, phim X quang không thể cho ta biết:

a.Chiều dài án chừng của chân răng

b.Độ sâu của xoang đối với trần tủy và sàn tủy

c.Tình trạng của ống tủy

d.Tủy sống hay chết

e.Tình trạng bệnh nha chu

18.Gây tê để lấy tủy thường được dùng cho:

a.Những nước có số Bác sĩ ít so với số dân

b.Những bệnh nhân bị Hemophilie

c.Những răng một chân

d.Những răng có bệnh nha chu

e.Những răng có áp xe

19.Nguyên tắc chung khi mở tủy là:

a.Mở đúng vị trí, tiết kiệm mô, nhưng phải thoát

b.Làm phẳng sàn tủy

c.Không cần lấy miếng trám cũ sai kỹ thuật

d.Không cần lấy hết mô ngà sâu

e.Giữ nguyên trạng thái giải phẫu của buồng tủy

20.Lỗ mở tủy các răng  trước ở trẻ 12-15 tuổi có hình dạng:

a.Tròn                  b.Tam giác  c.Bầu dục    d.Thang      e.Chữ nhật

21.Để loại bỏ khấc ở thành trong và ngoài buồng tủy nhóm răng trước ta dùng mũi khoan gì?

a.Mũi tròn cán dài                   b.Mũi trụ thuôn dài

c.Mũi trụ búp                          d.Mũi trụ nhọn              e.Mũi ngọn lửa

22.Lỗ mở vào buồng tủy của răng cối lớn trên có hình dạng tam giác:

a.Đỉnh ở phía ngoài, gần múi ngoài gần, đáy ở phía trong

b.Đỉnh ở phía trong, gần múi trong gần, đáy ở phía ngoài

c.Đỉnh ở phía trong, gần múi trong xa, đáy ở phía ngoài

d.Đỉnh ở phía gần, đáy ở phía xa

e.Đỉnh ở phía xa, đáy ở phía gần

23.Vị trí mở tủy răng cối lớn dưới:

a.Rãnh giữa về phía gầnb.Múi gần ngoài

c.Múi xa ngoài               d.Rãnh giữa về phía xa  e.Múi trong xa

24.Hướng đi của ống tủy nhóm răng trước dưới song song với trục răng và hơi chếch ra ngoài:

a.Đúng                           b.Sai

25.Vị trí ống tủy thứ tư của răng cối lớn trên ở:

a.Đường nối ống trong-ngoài gần

b.Đường nối ống trong-ngoài xa

c.Đường nối ống ngoài gần-ngoài xa

d.Phía xa nghiêng vào trong

e.Phía gần nghiêng vào trong

26.Nguyên tắc sử dụng trâm gai để lấy tủy là:

a.Chọn cây trâm nhỏ để có thể vào ống tủy dễ dàng

b.Đưa trâm gai đến chóp răng để lấy sạch tủy

c.Quay trâm gai nhiều vòng theo chiều kim đồng hồ để sợi tủy bám vào

d.Không đưa trâm gai quá 2/3 chiều dài ống tủy

e.Chọn cây trâm lớn để tủy dễ bám vào

27.Trường hợp ống tủy quá hẹp, có thể dùng file H để lấy tuỷ ra từ từ:

a.Đúng                           b.Sai

28.Trường hợp tủy hoại tử khi lấy tủy cần:

a.Đưa trâm gai xuống đến chóp để lấy hết tủy

b.Đưa trâm gai đến 2/3 chiều dài ống tủy

c.Đưa trâm gai lần lượt vào 1/3 cổ đến 1/3 giữa

d.Bơm NaOCl để lấy tủy ra

e.Đưa trâm gai vào 1/3 cổ lấy bớt tủy ra và bơm NaOCl

29.Điểm thắt chóp là:

a.Điểm tận cùng của chân răng         b.Phần chóp răng

c.Foramen                               d.Giao điểm giữa cément và ngà

e.Cách điểm tận cùng của chân răng 0,5mm

30.Thuật ngữ Foramen được sử dụng để chỉ:

a.Giao điểm cément-ngà                    b.Nơi mở ra ở phần chóp răng

c.Điểm tận cùng của chóp răng           d.Ranh giới trong của chân răng

e.Điểm mốc khi đo chiều dài

31.Khi đo chiều dài ống tủy bằng cảm giác của tay, bệnh nhân có cảm giác đau chắc chắn là trâm đã đi qua chóp:

a.Đúng                                              b.Sai

32.Côn giấy là phương tiện để đo chiều dài của ống tủy:

a.Đúng                                              b.Sai

33.Chiều dài ống tủy bị giảm đi trong quá trình sửa soạn ống tủy có thể do:

a.Sửa soạn theo phương pháp bước lùi               

b.Sử dụng file H để dũa

c.Bơm rửa bằng NaCl             

d.Sử dụng trâm nhảy số

e.Sử dụng vừa trâm nạo vừa trâm dũa

34.Khi sửa sọan ống tủy  theo phương pháp bước lùi, đầu tiên ta phải:

a.Sửa sọan ở 1/3 chóp             b.Sửa sọan ở 1/3 cổ

c.Sửa sọan ở 1/3 giữa              d.Chụp phim kiểm tra chiều dài

e.Sử dụng chất phá canxi và làm trơn (EDTA)

35.Khi gặp ống tủy cong nhẹ ở 1/3 chóp, để giảm độ cong, ta có thể sử dụng:

a.Gliden gate số 1          b.Cây nội nha siêu âm

c.Trâm nạo                    d.Trâm máy                             e.Trâm dũa H

36.Để giữ được chiều dài trong khi SSOT, cần phải:

a.Luôn dùng cây trâm thông suốt kết hợp bơm rửa nhiều lần

b.Sử dụng EDTA                    c.Chụp phim kiểm tra

d.Bơm rửa bằng H2O2            e.Sử dụng động tác vuốt

37.Để mở lớn lỗ tủy tạo điều kiện dể dàng bơm rửa, đầu tiên ta dùng:

a.Mũi Glidden gate số 1 chạy từ 1/3 chóp vuốt ngược ra

b. Mũi Glidden gate số 2 chạy từ 1/3 giữa

c.Mũi Glidden gate số 3 chạy từ 1/3 cổ

d.Mũi Glidden gate số 4 mở loe miệng lỗ tủy

e.Dũa H số 25 vuốt từ 1/3 chóp

38.SSOT theo phương pháp bước xuống, đầu tiên phải:

a.Lấy tủy                       d.Sửa sọan 1/3 giữa

b.Đo chiều dài                         e.Sửa sọan 1/3 chóp

c.Sửa sọan 1/3 cổ                   

39.Bộ Profile là bộ dụng cụ dùng để SSOT theo phương pháp bước lùi

a.Đúng                 b.Sai

40.SSOT theo phương pháp bước lùi là:

a.Đầu tiên sửa soạn ở  1/3 cổ

b.Sửa soạn  theo một chiều dài duy nhất cho tất cả cây trâm

c.Sửa soạn  theo chiều dài ngắn dần 1mm kể từ cây trâm số 30 trở lên

d.Sửa soạn  theo chiều dài tăng dần 1mm kể từ cây trâm số 30 trở xuống

e.Đầu tiên sửa soạn  ở 1/3 giữa

41.Để làm sạch ống tủy, tốt nhất hiện nay ta dùng:

a.Dung dịch H2O2 10 thể tích

b.Dung dịch NaOCl 2.5%

c.Dung dịch NaCl 9%0 + Kháng sinh

d.Dung dịch NaOCl 2.5% +EDTA

e.Dung dịch H2O2 10 thể tích + dung dịch NaOCl 2.5%

42.Để bơm rửa ống tủy sạch ta cần:

a.Đưa kim vào sâu đến 1/3 chóp

b.Đưa kim vào sâu đến 1/3 giữa                           c.Bơm mạnh

d.Áp mặt vát của kim vào thành ống tủy   e.Giữ nguyên vị trí của kim

43.Hóa chất được sử dụng để băng thuốc tốt nhất hiện nay là:

a.Ca(OH)2   b.Osomol    c.CMC                  d.Tricresol Formaline

e.Kháng sinh + Corticoide

44.Gutta percha tan hòan tòan trong:

a.Cồn 96 độ         b.Chloroform         c.Eucalyptol             d.Eugénol                e.Acrylic

45.Trám bít ống tủy bằng lentulo và cement là phương pháp trám:

a.Bít kín ống tủy theo 3 chiều           b.Bít được các ống tủy phụ

c.Không cần tuân thủ kỹ thuật          d.Luôn luôn bị gãy dụng cụ

e.Không kín theo 3 chiều

46.Trám bít ống tủy với kỹ thuật lèn ngang, côn gutta chính đưa vào:

a.Hết chiều dài làm việc

b.Ngắn hơn chiều dài làm việc 1mm

c.Ngắn hơn chiều dài làm việc 1,5mm

d.Ngắn hơn chiều dài làm việc 2mm

e.Qua khỏi điểm thắt 1mm

47.Trám bít ống tủy với kỹ thuật lèn dọc, đầu tiên sử dụng cây nào?

a.Cây lèn ở 1/3 chóp               d.Cây truyền nhiệt

b.Cây lèn ở 1/3 cổ                   e.Cây trâm thông suốt

c.Cây lèn ở 1/3 giữa                         

48..Sau khi trám bít ống tủy, công việc tiếp theo là:

a.Trám Eugenate vào buồng tủy      

b.Lấy hết cement thừa và trám Eugenate, GIC...

c.Trám GIC

d.Trám Compopsite

e.Trám Amalgame

49.Trám bít ống tủy tốt nhất nên:

a.Trám quá chóp 1mm                      d.Cách điểm thắt chóp 1mm

b.Trám ngang chóp chân răng          e.Tất cả đều sai

c.Trám ngang điểm thắt chóp

50.Sau khi trám bít ống tủy vài ngày, bệnh nhân đau khi nhai, cần phải:

a.Tháo chất trám ống tủy ra để trống

b. Tháo chất trám ống tủy ra đặt bấc trám tạm Eugenate

c.Cho một đợt kháng sinh kháng viêm giảm đau

d. Tháo chất trám ống tủy ra quay Ca(OH)2, trám tạm Eugenate

e.Điều chỉnh khớp cắn

51.Trường hợp chân răng cong, để trám bít ống tủy tốt nhất, nên dùng:

a.Côn bạc             b.Côn gutta với kỹ thuật lèn ngang

c.Côn vitalium               d.Côn Chrome cobalt              e.Ca(OH)2

52.M.T.A (Mineral Trioxite Aggreate) là một loại vật liệu trám bít ống tủy để điều trị sang thương quanh chóp, nội tiêu...

a.Đúng                                    b.Sai

COMPOSIT

1. Người ta thêm vào nhựa khung những chất có phân tử lượng thấp, không có nhóm phân cực sau để hạ độ nhớt, ngoại trừ :

a. Bis-DMA

b. EDMA

c. TEDMA

d. MMA

e. PMMA

2. Loại nhựa khung nào thường được dùng trong phục hình do đặc tính không có nhóm –OH, ít ngấm nước, ít đổi màu :

a. Nhựa Bowen

b. Nhựa epoxy đồng trùng hợp của LEE

c. Nhựa Acrylic

d. Nhựa Urethan

e. Nhựa theo công thức của Mashuhara-Fischer

3. Yếu tố nào sau đây trong thành phần cấu tạo của monomer ảnh hưởng đến độ nhớt của Composit:

a. Nối đôi của phân tử

b. Nhân thơm

c. Nhân Hydroxyl (-OH)

d. Gốc tự do

e. Nhóm phân cực

4. Yếu tố nào sau đây trong thành phần cấu tạo của nhựa Bowen ảnh hưởng đến sức kháng lực kéo và sự cứng chắc của Composit:

a. Nối đôi của phân tử

b. Nhân thơm

c. Nhân Hydroxyl (-OH)

d. Gốc tự do

e. Nhóm phân cực

6. Thứ tự phát triển nào sau đây của thành phần nhựa khung nha khoa là đúng 5. Loại nhựa khung nào sau đây không có gốc tự do nên trơ về mặt hoá học và ít độc:

a. Nhựa Bowen

b. Nhựa epoxy đồng trùng hợp của LEE

c. Nhựa Acrylic

d. Nhựa Urethan

e. Nhựa theo công thức của Mashuhara-Fischer

nhất:

a. PMMA, Bis-GMA, MMA, TEGDMA

b. PMMA, EDMA, Bis-GMA, MMA

c. PMMA, Bis-GMA, UDM, TEGDMA

d. MMA, PMMA, UDM, Bis-GMA

e. MMA, PMMA, Bis-GMA, UDM

7. Thứ tự phát triển nào sau đây của Composit nha khoa là đúng nhất:

a. Acrylic không hạt độn, Comp. hạt độn lớn, Comp. hạt độn nhỏ, Comp. lai

b. Acrylic không hạt độn, Comp. hạt độn nhỏ, Comp. hạt độn lớn, Comp. lai

c. Comp. hạt độn lớn, Comp. hạt độn nhỏ, Acrylic không hạt độn, Comp. lai

d. Comp. hạt độn nhỏ, Acrylic không hạt độn, Comp. lai, Comp. hạt độn lớn

e. Comp. hạt độn lớn, Comp. hạt độn nhỏ, Comp. lai, Acrylic không hạt độn

8. Về tính chất hoá học của chất độn, phát biểu nào sau đây sai:

a. Thach anh: độ nở nhiệt thấp

b. Thuỷ tinh, sứ: có độ cứng kém hơn thạch anh

c. Sứ có chỉ số khúc xạ gần với mô răng nên thẩm mỹ hơn

d. Thuỷ tinh, sứ: có độ cản quang

e. Thuỷ tinh, sứ: có thể phóng thích Barium, silicium

9. Theo phân loại Composit dựa vào kích thước của hạt, phát biểu nào sau đây sai:

a. Composit cổ điển: hạt độn lớn

b. Composit lai: hạt độn lớn, hạt độn nhỏ

c. Composit hạt nhỏ: chỉ có các hạt dạng đồng thể

d. Composit hạt độn cực lớn

e. Composit hạt độn cực nhỏ

10. Composit thông dụng hiện nay là:

a. Composit cổ điển

b. Composit lai

c. Composit hạt nhỏ

d. Composit hạt độn cực lớn

e. Composit hạt độn cực nhỏ

11. Đối với Composit hoá trùng hợp, chất gia tốc là:

a. Peroxide – dibenzoyle

b. Peracide

c. Amin tam cấp

d. Camphroquinone

e. Oxygen

12. Đối với Composit nhiệt trùng hợp, chất khơi mào là:

a. Peroxide – dibenzoyle

b. Hydrogen Peroxide

c. Amin tam cấp

d. Camphroquinone

e. Oxygen

13. Đối với Composit quang trùng hợp, chất khơi mào là:

a. Peroxide – dibenzoyle

b. Hydrogen Peroxide

c. Amin tam cấp

d. Camphroquinone

e. Oxygen

14. Chất ức chế phản ứng trong giai đoạn khơi mào của Composit là:

a. Peroxide – dibenzoyle

b. Hydrogen Peroxide

c. Amin tam cấp

d. Camphroquinone

e. Oxygen

15. Các chất sau là chất khơi mào đối với Composit nhiệt trùng hợp, ngoại trừ :

a. Aliphatic Azo Compounds

b. Hydrogen Peroxide

c. Peracide

d. Camphroquinone

e. Benzopincoles

16. Các yếu tố sau ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trùng hợp của Composit, ngoại trừ:

a. Lượng các chất tạo thành

b. Các gốc tự do

c. Các chất khơi mào

d. Số lượng chất khơi mào

e. Nhiệt độ

17. Cơ chế của giai đoạn khơi mào trong phản ứng trùng hợp của Composit hoá trùng hợp là:

a. Gốc tự do hoạt hóa tác động vào nối đôi của nhóm Vinyl

b. Gốc tự do phản ứng với phân tử monome tạo gốc tự do mới

c. Camphoroquinone được hoạt hoá bằng ánh sáng màu xanh

d. Loại bỏ các gốc bằng các kiểu kết hợp

e. Hình thành các đại phân tử

18. Cơ chế của giai đoạn khơi mào trong phản ứng trùng hợp của Composit nhiệt trùng hợp là:

a. Gốc tự do hoạt hóa tác động vào nối đôi của nhóm Vinyl

b. Gốc tự do phản ứng với phân tử monome tạo gốc tự do mới

c. Camphoroquinone được hoạt hoá bằng ánh sáng màu xanh

d. Loại bỏ các gốc bằng các kiểu kết hợp

e. Hình thành các đại phân tử

19. Cơ chế của giai đoạn khơi mào trong phản ứng trùng hợp của Composit quang trùng hợp là:

a. Gốc tự do hoạt hóa tác động vào nối đôi của nhóm Vinyl

b. Gốc tự do phản ứng với phân tử monome tạo gốc tự do mới

c. Camphoroquinone được hoạt hoá bằng ánh sáng màu xanh

d. Loại bỏ các gốc bằng các kiểu kết hợp

e. Hình thành các đại phân tử

20. Dung lượng chất độn cao sẽ làm:

a. Tăng sự co do trùng hợp

b. Tăng độ xốp

c. Tăng sức bền cơ học

d. Hút nước và phát triển mảng bám

e. Giảm sức bền cơ học

21. Dung lượng chất độn cao  có tác dụng sau, ngoại trừ:

a. Giảm hấp thụ nước

b. Giảm sự co do trùng hợp

c. Giảm sức bền cơ học

d. Giảm hệ số nở nhiệt

e. Giảm độ xốp

22. Độ xốp lớn nhất có ở:

a. Composit cổ điển

b. Composit lai

c. Composit quang trùng hợp

d. Composit hoá trùng hợp

e. Composit hạt nhỏ

23. Độ xốp lớn nhất khi ( chọn câu đúng nhất):

a. Dung lượng chất độn cao

b. Kích thước hạt lớn

c. Tỷ lệ chất độn cao

d. Tỷ lệ nhựa khung cao

e. Cách sắp xếp của hạt

24. Độ xốp cao ảnh hưởng đến đặc tính nào sau đây của Composit:

a. Tăng sức bền cơ học

b. Giảm sự co do trùng hợp

c. Giảm hệ số nở nhiệt

d. Hút nước, phát triển mảng bám

e. Độ kháng mòn cao

25. Sự mài mòn của Composit không liên quan đến:

a. Loại chất độn

b. Trọng lượng chất độn

c. Kích thước của hạt

d. Tỷ lệ thể tích

e. Cách sắp xếp hạt

26. Loại Composit có độ kháng mòn thấp nhất:

a. Composit lai

b. Composit cổ điển

c. Composit hạt độn nhỏ

d. Composit hạt độn cực nhỏ

e. Composit hạt độn cực lớn

27. Để tránh sự mài mòn, điều nào sau đây sai :

a. Điều chỉnh cắn khít

b. Không để tiếp xúc với răng đối diện

c. Thời gian trùng hợp phải đủ

d. Đánh bóng thật kỹ

e. Mài bớt Composit ở mặt trên cùng

28. Để hạn chế sự co do trùng hợp, điều nào sau đây sai :

a. Dùng chất keo nối

b. Trám từng lớp

c. Chiếu đèn nhiều phía

d. Mài và đánh bóng kỹ

e. Chọn loại Composit thích hợp

29. Tỷ lệ nhựa khung cao không liên quan đến yếu tố nào sau:

a. Độ xốp lớn

b. Độ kháng mòn thấp

c. Độ co do trùng hợp lớn

d. Sự hở bờ miếng trám

e. Giảm hệ số nhiệt

30. Yêu cầu của một vật liệu trám răng lý tưởng không bao gồm yêú tố nào sau đây:

a. Sức bền cơ học đủ lớn

b. Ổn định về thể tích

c. Độ dẫn nhiệt thấp

d. Giống màu răng, không đổi màu

e. Dính vào thành ống tuỷ

EUGENAT Zn

1. Eugenol không có tính chất nào sau đây:

a.Chất lỏng sánh màu vang nhạt

b. Mùi cay nhẹ

c. Tính kiềm nhẹ

d. Sát khuẩn

e. Làm dịu đau

2. Sự đông cứng của Cement eugenat Zn nhanh khi:

a. Bột ZnO tiếp xúc với CO2 trong không khí

b. Bột ZnO hoàn toàn kiệt nước

c. Hạt ZnO nhỏ

d. Do lag phản ứng oxy hoá khử

e. Rút ngắn thời gian đông cứng bằng cách thêm vào colophan

3. Để rút ngắn thời gian đông cứng người ta thêm vào chất sau:

a. Colophan

b. Acetat Zn

c. Hạt Silicon

d. Dicalcium phosphat

e. Resin

4. Để tăng sức bền của Eugenat Zn người ta thêm vào:

a. Hạt Silicon

b. Dicalcium

c. Colophan

d. Dicalcium phosphat

e. Acid acetic

5. Chọn câu đúng nhất khi nói về tác dụng của Colophan đối với Eugenat Zn:

a. Là chất gia tốc cho phản ứng đông

b. Tăng sức bền cho Eugenat Zn

c. Tăng tính láng mướt, làm chậm đông

d. Tăng sức bền, tăng tính láng mướt

e. Làm chất gia tốc, tăng sức bền

6. Eugenat không có tính chất vật lý nào sau đây:

a. Độ PH: 7-8 kiềm nhẹ

b. Thay đổi thể tích khi đông cứng: co < 0,1 % thể tích

c. Tính bám dính cao hơn Cement và amalgam

d. Độ chịu nén cao hơn so với phosphat Zn

e. Là chất cách nhiệt, cách điện tốt.

7. Eugenat Zn không sử dụng để:

a. Trám lót

b. Trám tạm

c. Trám bít ống tuỷ

d. Trám lót dưới miếng trám GIC, Composit

e. Gắn mão tạm, lấy dấu trong phục hình

BS  TOẠI

1. Số phân tử nước ngậm với canxisunfat trong thành phần cơ bản của thạch cao nha khoa:

         a. 1/2                                                      d. 2

         b. 1                                                         e. 3

         c. 3/2

2. Số lượng nước hòa vào 100g bột thạch cao đá type II:

         a. 50 ml                                      d. 25 ml                                              

b. 40 ml                                      e. 18-24 ml

         c. 30 ml

3. Thạch cao đá type I thông dụng hiện nay được chế tạo bằng phương pháp:

         a. Quá trình canxi hóa nhiệt                   d. Hấp ướt dưới áp lực

         b. Xay mịn thạch cao sống                     e. Đun bay hơi trong dụng dịch canxi clorua

         c. Nung với nhiệt độ cao (300-600ºC)

4. Độ xốp của thạch cao:

         a. Không liên quan với độ dãn nở vĩnh viễn

         b. Tỷ lệ nghịch với độ dãn nở vĩnh viễn

         c. Tỷ lệ nghịch với lượng nước

         d. Không liên quan với lượng nước

         e. Tỷ lệ thuận với độ dãn nở vĩnh viễn

5. Sự đông đặc của thạch cao:

         a. Khi cùng tỷ lệ nước/bột thì thời gian trộn càng lâu, thời gian đông đặc càng dài.

         b. Khi cùng thời gian trộn thì tỷ lệ nước/bột càng lớn, thời gian đông đặc càng dài.

         c. Khi cùng thời gian trộn thì tỷ lệ nước/bột càng nhỏ, thời gian đông đặc càng dài.

         d. Thời gian đông đặc tỷ lệ nghịch với thời gian trộn thì tỷ lệ nước/bột

e. Thời gian đông đặc tỷ lệ thuận với thời gian trộn thì tỷ lệ nước/bột

6. Hóa chất làm thạch cao nhanh đông:

         a. Các acides 2 hóa trị                            d. Các acides 1 hóa trị

         b. R2CO3                                               e. K2SO4

         c. Phèn chua

7. Thạch cao đá type II:

         a. Có thời gian bắt đầu đông ngắn hơn thạch cao thường

         b. Có thời gian bắt đầu đông dài hơn thạch cao thường

c. Có thời gian bắt đầu đông dài hơn thạch cao đá type I

d. Cứng gấp 2,5 lần thạch cao đá type I

e. Sức chịu nén gấp 2 lần thạch cao đá type I

8. Thạch cao quá chín, không phục hồi được ở nhiệt độ 160-200 ºC

         a. Đúng

         b. Sai

9. Thạch cao bị phân hủy tạo nên Oxit canxi (CaO)

a. Đúng

         b. Sai

10. Lưu ý khi sử dụng thạch cao:

         a. Đong n ước, bột bằng dụng cụ, theo tỷ lệ của mỗi loại thạch cao

         b. Đổ bột và nước cùng một lần để trộn đều thạch cao

         c. Đổ mẫu thạch cao trên khuôn (dấu) alginate cần lưu ít nhất 30'

d. Đổ mẫu thạch cao trên khuôn (dấu) alginate không đ ược lưu quá 60'

e. Đổ nước từ từ vào bột để tránh bọng khí

11. Vật liệu lấy dấu tốt có đặc tính nầy:

         a. Giới hạn ghi khuôn lớn                      d. Biến dạng vĩnh viễn cao

         b. Thay đổi kích thước vừa phải            e. Độ kéo dãn đứt thấp

         c. Biến dạng đàn hồi cao

12. Thành phần chính của Alginate:

         a. Diatomée                                            d. Alginate de potassium

         b. Sulffat de calcium                              e. Sulffat de Zinc

         c. Phosphate trisodique

13. Ưu điểm của Alginate:

         a. Dễ sử dụng                                        d. Dính với thìa khuôn

         b. Thường lấy dấu làm việc                   e. Không thay đổi kích thước ngoài miệng

         c. Mẫu thạch cao đông nhanh

14. Tính bất lợi về sinh học của nhựa Methyl metacrylate:

         a. Dẫn nhiệt kém                                    d. Để vi khuẩn lọt qua

         b. Phản ứng với nước bọt                      e. Gây dị ứng

         c. Làm chậm quá trình đông máu

15. Khi luột nhựa lần hai không được đun quá:

         a. 60 ºC                                                  d. 75 ºC

         b. 65 ºC                                                  e. 80 ºC

         c. 70 ºC

GIC

1. Chọn câu đúng nhất về thành phần bột của GIC:

a. Silica, hạt silicon, dicalcium phosphate, alumina

b. Silica, alumina, calcium fluoride, sodium fluoride

c. Colophan, amiang, hạt silicon, sodium fluoride

d. Calcium fluoride, silica, colophan, hạt silicon

e. Sodium Fluoride, dicalcium phosphat, silica

2. Chọn câu đúng nhất về thành phần lỏng của GIC

a. Polyacrylic acid, tartaric acid, glycidyl meteacrylate

b. Tararic acid, bisphenol A dimetacrylate

c. Glycidyl meteacrylate, metaacrylate methyl, tartaric

d. Polyacrylic acid, tartaric acid, copolymer của Acrylic acid

d. Polyacrylic acid, metacrylic methyl, tartaric acid

3. Kích thước hạt bột cho các GIC gắn, sealent

a. 40M

b. 45M

c. <25M

d. >40M

e. 25M

4. Kích thước hạt bột cho các GIC trám, lot nền:

a. 40M

b. 45M

c. <25M

d. >40M

e. 25M

5. GIC có tính bám dính tốt với răng do các yếu tố sau, ngoại trừ:

a. Với men: mối nối với amino acid

b. Với men: mối nối với gốc Carboxyl

c. Với ngà: với các gốc muối bị hydrat hoá

d. Với ngà: mối nối với ion Calcium

e. GIC là hệ thống thuỷ lực, tiếp hợp vào khoảng vi ngàm.

6. Chọn câu đúng nhất khi nói về sự phóng thích Fluor từ GIC:

a. Phóng thích bằng sự tan rã

b. Quá trình trao đổi ion

c.  Là một sự xâm nhập không giới hạn

d. Sâu răng quanh trám thấp là bằng chứng của việc phóng thích

e. Tỷ lệ với nồng độ Fluor của khuôn và các hạt

7. GIC có tính chất nào sau đây :

a. Làm dịu đau

b. Sát khuẩn

c. Gây nhạy cảm và kích thích tuỷ

d. Làm liền sẹo

e. Độ PH khi phản ứng đông cứng hoàn toàn : 4-5

8. GIC có các tính chất sau đây, ngoại trừ :

a. Dính tốt vào mô răng.

b. Co giãn theo nhiệt giống cấu trúc răng

c. Phóng thích Fluor

d. Sát khuẩn

e. Huỷ hoại do nước thời gian đầu sau trám

9. Theo phân loại GIC, cement gắn có tỷ lệ bột/ lỏng :

a. 1,5/1

b. 2,8/1

c. 6,8/1

d. 3/1

e. 4/1

10. Cement gắn gồm có các loại sau :

a. Fuji II, Fuji IX, Fuji IX GP

b. Fuji Plus, Fuji ortho LC, Fuji I

c. Fuji II, Fuji Plus, Fuji I

d. Fuji I, Fuji IX, Fuji II

e. Fuji I, Fuji Plus, Fuji IX

11. Cement gắn có đặc tính sau:

a. Thời gian cứng kéo dài

b. Sức kháng tốt đối với sự xâm nhập nước

c. Sức kháng lập tức đối với sự thâm nhập nước

d. Chịu sức nén cao

e. Tỷ lệ bột lỏng: 1,5/1

12. Theo phân loại GIC, cement trám thẩm mỹ có tỷ lệ bột/ lỏng :

a. 1,5/1

b. 2,8/1

c. 2,8/1 đến 6,8/1

d. 3/1 đến 4/1

e. 4/1

13. Cement trám thẩm mỹ gồm có các loại sau :

a. Fuji II, Fuji IX, Fuji IX LC, Cervical Cement

b. Fuji Plus, Fuji ortho LC, Fuji I

c. Fuji II, Fuji Plus, Fuji I

d. Fuji I, Fuji IX, Fuji II

e. Fuji I, Fuji Plus, Fuji IX

14. Loại GIC nào sau đây thích hợp kỹ thuật trám răng không sang chấn:

a. Fuji I

b. Fuji II

c. Fuji IX

d. Fuji Plus

e. Fuji II LC

15. Loại GIC nào có sức kháng lập tức đối với xâm nhập nước hoặc mất nước nên không cần cô lập đối với môi trường miệng:

a. Fuji I

b. Fuji II LC có phối hợp resin

c. Cervical Cement

d. Fuji Plus

e. Fuji ortho LC

16. Cement lót đáy có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

a. Độ bám dính, sức nén cao

b. Tương hợp sinh học

c. cản quang

d. Tỷ lệ bột lỏng: 3/1

e. Cứng nhanh

17. Cement trám bít hố rãnh có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

a. Độ chảy tốt

b. Dính tốt vào men răng

c. Sức kháng lập tức với nước

d. Fuji  ionomer type II

e. Fisureseal

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com

Tags: