XẾP HẠNG TÍN DỤNG
Số: /2007/QĐ-HĐQT Hải Dương, ngày tháng năm 2007
QUY ĐỊNH
VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
¬¬¬––––––
TỔNG GIÁM ĐỐC
- Căn cứ Điều lệ của Ngân hàng TMCP Đại Dương (OceanBank) đã được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chuẩn y theo Quyết định số 328/2003/QĐ-NHNN ngày 07-04-2003; được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 105/QĐ-NHNN ngày 09-01-2007 của Thống đốc NHNN;
- Quy chế hoạt động của Hội đồng quản trị (HĐQT) số 131/2007/QĐ-HĐQT ngày 04/06/2007 của HĐQT;
- Căn cứ Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc NHNN về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng của TCTD; được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN, ngày 25/04/2007 của Thống đốc NHNN.
- Căn cứ Quy chế cho vay đối với Khách hàng số 088/2007/QC-HĐQT ngày 05/04/2007 của HĐQT;
- Theo đề nghị của Tổng Giám đốc,
QUY ĐỊNH:
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Khái niệm
Xếp hạng tín nhiệm Khách hàng doanh nghiệp là việc xác định hệ số tín nhiệm về khả năng trả nợ và thực hiện các cam kết tài chính đối với các khoản vay tín dụng, khoản phải trả người cung ứng, các trách nhiệm thuế theo luật định, thông qua việc phân tích, đánh giá, cho điểm và tổng hợp điểm xếp hạng từ các tiêu thức thuộc hạng mục rủi ro tài chính, rủi ro kinh doanh, rủi ro quản lý và rủi ro uy tín.
Điều 2. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1. Quy định này được áp dụng đối với các Khách hàng doanh nghiệp hiện tại hoặc tiềm năng của OceanBank hoạt động tại Việt Nam, bao gồm:
a) Công ty TNHH;
b) Công ty Cổ phần;
c) Công ty nhà nước;
d) Doanh nghiệp liên doanh;
e) Công ty 100% vốn nước ngoài;
f) Công ty hợp danh;
g) Hợp tác xã;
h) Doanh nghiệp tư nhân;
i) Doanh nghiệp nước ngoài và các tổ chức kinh tế khác hoạt động tại Việt Nam.
2. Quy định này được thực hiện thống nhất trong toàn hệ thống OceanBank nhằm đánh giá và xác định độ tín nhiệm của doanh nghiệp để áp dụng các chính sách phù hợp đối với từng Khách hàng trong quan hệ với OceanBank.
Điều 3. Mục đích xếp hạng tín nhiệm Khách hàng doanh nghiệp
1. Xây dựng công cụ quản lý rủi ro tín dụng, trong đó Khách hàng doanh nghiệp được xếp hạng theo các mức độ tín nhiệm khác nhau, nhằm đánh giá mức độ rủi ro hiện tại, dự đoán rủi ro tiềm tàng để đưa ra các biện pháp phòng ngừa, đảm bảo tín dụng, thực hiện việc trích lập dự phòng đối với từng Khách hàng, đáp ứng được các yêu cầu về phân loại xếp hạng Khách hàng theo chỉ đạo của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
2. Xây dựng chính sách tín dụng, chính sách Khách hàng phù hợp với mức độ rủi ro tín dụng để nâng cao hiệu quả cũng như bảo đảm an toàn cho hoạt động tín dụng của OceanBank.
3. Thiết lập hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin rủi ro về Khách hàng, lĩnh vực cấp tín dụng nhằm hỗ trợ công tác cấp tín dụng và quản lý tín dụng của OceanBank.
Điều 4. Các nguyên tắc xếp hạng tín nhiệm
1. Kết hợp phân tích định lượng và định tính
a) Phân tích định lượng là việc lượng hoá các yếu tố rủi ro của Khách hàng trên cơ sở tính toán, đánh giá và cho điểm từ các tiêu thức định lượng.
b) Phân tích định tính là việc phân tích, đánh giá, cho điểm dựa trên đánh giá chủ quan của cán bộ xếp hạng tín nhiệm đối với các yếu tố rủi ro của Khách hàng không lượng hoá được.
c) Việc xếp hạng tín nhiệm Khách hàng doanh nghiệp kết hợp các chỉ tiêu định tính và định lượng thông qua việc phân tích, đánh giá và cho điểm đối với từng chỉ tiêu.
2. Kết quả xếp hạng Khách hàng do Ủy ban Tín dụng OceanBank (UBTD) hoặc Khối Quản lý Tín dụng (QLTD) (nếu được UBTD uỷ quyền) kết luận trên cơ sở ý kiến phản biện của Quản lý Khách hàng.
3. Áp dụng mô hình cho điểm:
Hệ thống xếp hạng cho điểm dựa trên kết quả phân tích định tính và định lượng. Quản lý Khách hàng sẽ tiến hành phân tích và đánh giá các hạng mục rủi ro trong nội dung xếp hạng. Việc cho điểm được thực hiện từ tiêu thức cấp thấp nhất.
Chương II
HẠNG MỤC RỦI RO
Điều 5. Rủi ro và tổng mức rủi ro
1. Rủi ro là nguy cơ và tiềm ẩn về mặt khả năng thanh toán gốc, lãi và thực hiện các cam kết tài chính của doanh nghiệp đối với các chủ nợ.
2. Tổng mức rủi ro bao gồm:
a) Rủi ro tài chính;
b) Rủi ro kinh doanh, rủi ro quản lý;
c) Rủi ro uy tín trong quan hệ với các TCTD.
Điều 6. Hạng mục rủi ro
1. Rủi ro tài chính: Phản ánh sự lành mạnh và ổn định về tình hình tài chính của doanh nghiệp, trên cơ sở phân tích và đánh giá các hạng mục về chất lượng tài sản, cơ cấu tài trợ, khả năng thánh khoản và trả nợ, khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
2. Rủi ro kinh doanh, rủi ro quản lý: Phản ánh các nguy cơ tiềm ẩn và các tác động của môi trường kinh doanh, chất lượng và năng lực quản lý của ban lãnh đạo đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
3. Rủi ro uy tín phản ánh mức độ tin cậy của doanh nghiệp trong quá trình quan hệ với các TCTD.
4. Tổng mức rủi ro bao gồm rủi ro tài chính, rủi ro kinh doanh, rủi ro quản lý và rủi ro uy tín trong quan hệ với các TCTD của doanh nghiệp.
Chương III
VIỆC CHO ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG
Điều 7. Tiêu chí xếp loại
1. Phân loại doanh nghiệp
a) Theo ngành kinh tế:
- Phân loại doanh nghiệp theo 4 ngành chính: Nông, lâm, ngư nghiệp; Thương mại - dịch vụ; Đầu tư xây dựng cơ bản và Công nghiệp.
- Việc phân loại doanh nghiệp theo ngành được thực hiện theo nguyên tắc: lĩnh vực nào tạo doanh thu thuần cao nhất hoặc chiếm tỷ trọng doanh thu lớn nhất được xác định là lĩnh vực chính của doanh nghiệp.
b) Theo quy mô hoạt động:
- Phân loại doanh nghiệp theo quy mô lớn, quy mô vừa và quy mô nhỏ.
- Phân loại doanh nghiệp theo quy mô được thực hiện trên cơ sở 02 tiêu thức: Vốn chủ sở hữu và số lao động
- Các tiêu chí về vốn chủ sở hữu, số lao động được lấy theo tiêu chí như sau:
Doanh nghiệp có quy mô lớn: khi thoả mãn một trong 2 điều kiện sau :
+ Doanh nghiệp có Vốn chủ sở hữu trên 10 tỷ.
+ Doanh nghiệp có số lao động trên 300 người.
Doanh nghiệp có quy mô vừa: khi thoả mãn một trong 2 điều kiện sau:
+ Doanh nghiệp có Vốn chủ sở hữu từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ.
+ Doanh nghiệp có số lao động từ 200 người đến dưới 300 người.
Doanh nghiệp có quy mô nhỏ: khi thoả mãn một trong 2 điều kiện sau:
+ Doanh nghiệp có Vốn chủ sở hữu từ dưới 5 tỷ.
+ Doanh nghiệp có số lao động dưới 200 người.
- Các tiêu chí về Vốn chủ sở hữu, số lao động sẽ được điều chỉnh lại cho phù hợp qua từng thời kỳ để phù hợp với quy mô hoạt động của OceanBank và sự phát triển của nền kinh tế.
2. Các tiêu chí xếp loại:
a) Tiêu chí tài chính: Bao gồm:
- Tiêu chí phản ánh khả năng thanh toán;
- Tiêu chí phản ánh hiệu quả hoạt động;
- Tiêu chí phản ánh khả năng tự tài trợ;
- Tiêu chí phản ánh khả năng sinh lời.
b) Các tiêu chí phi tài chính: Bao gồm:
- Rủi ro ngành/thị trường;
- Vị thế/khả năng cạnh tranh trên thị trường;
- Mức độ mật thiết/uy tín trong mối quan hệ với nhà cung cấp;
- Rủi ro thông tin tài chính;
- Rủi ro quản lý.
c) Các tiêu chí về mức độ tín nhiệm với OceanBank.
d) Điểm thưởng, phạt.
Điều 8. Quy định về thang điểm xếp loại và tiêu thức cho điểm
1. Thang điểm được thiết kế theo 5 cấp độ từ 1 đến 5, áp dụng với tiêu thức đánh giá thuộc cấp thấp nhất.
2. Tiêu thức cho điểm:
a) Cho điểm từ 1 đến 5 (1 là rủi ro cao nhất, 5 là rủi ro thấp nhất).
b) Điểm tối đa mỗi tiêu chí: 5 điểm.
c) Điểm tối đa cho các tiêu chí tài chính: 60 điểm.
d) Điểm tối đa cho các tiêu chí phi tài chính: 30 điểm.
e) Điểm tối đa cho các tiêu chí mức độ tín nhiệm với OceanBank: 35 điểm
f) Điểm thưởng, phạt:
- Tổng số điểm thưởng tối đa: 20 điểm (cộng vào tổng số điểm sau khi đánh giá).
- Tổng số điểm phạt tối đa: 20 điểm (trừ vào tổng số điểm sau khi đánh giá).
g) Tổng số điểm tối đa cho mỗi Khách hàng: 145 điểm.
h) Tổng số điểm tối thiểu cho mỗi Khách hàng: 05 điểm.
Điều 9. Xếp loại Khách hàng
1. Khoảng cách giữa các hạng = (điểm tối đa - điểm tối thiểu) / số hạng doanh nghiệp.
2. Căn cứ vào tổng điểm rủi ro xác định, doanh nghiệp được xếp theo 6 hạng, có hệ số tín nhiệm từ cao nhất đến thấp nhất, với khoảng cách điểm giữa các hạng bằng 20 điểm như sau:
a) Hạng 1: Từ 130 điểm trở lên: Nhóm Khách hàng đáng tin cậy nhất, rất có tín nhiệm trong quan hệ với ngân hàng, mức độ rủi ro thấp nhất, có đủ khả năng thanh toán gốc và lãi đúng hạn.
- Tình hình tài chính lành mạnh, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (HĐSXKD) rất khả quan, có khả năng mở rộng và phát triển.
- Doanh nghiệp có vị thế vững mạnh trong một ngành kinh tế ổn định và bền vững.
- Các sản phẩm của doanh nghiệp có tính cạnh tranh cao, việc kinh doanh của doanh nghiệp ít chịu ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế bất lợi hoặc những điều kiện bên ngoài khác.
b) Hạng 2: Từ 110 điểm đến dưới 130 điểm: Nhóm Khách hàng có tín nhiệm trong quan hệ với ngân hàng, mức độ rủi ro rất thấp, có đủ khả năng thanh toán gốc và lãi đúng hạn.
- Tình hình tài chính lành mạnh, kết quả HĐSXKD tốt, phát triển ổn định.
- Sản phẩm có tính cạnh tranh cao.
- Hoạt động SXKD có thể bị ảnh hưởng bởi điều kiện kinh tế bất lợi hoặc những điều kiện bên ngoài khác.
c) Hạng 3: Từ 90 điểm đến dưới 110 điểm: Nhóm Khách hàng có mức độ tín nhiệm trung bình trong quan hệ với ngân hàng, mức độ rủi ro trung bình, hiện tại vẫn có đủ khả năng thanh toán gốc và lãi đúng hạn.
- Tình hình tài chính, kết quả HĐSXKD bình thường, có một số chỉ tiêu chưa đạt được như Khách hàng nhóm 2.
- Hoạt động sản xuất, kinh doanh dễ bị ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế bất lợi hoặc những điều kiện bên ngoài khác.
- Các khoản cho vay hiện nay chưa xuất hiện rủi ro nhưng bắt đầu có dấu hiệu không tốt cần khắc phục kịp thời.
d) Hạng 4: Từ 60 điểm đến dưới 90 điểm: Nhóm Khách hàng có mức độ tín nhiệm dưới mức trung bình, rủi ro cao, có thể không thanh toán được nợ gốc và lãi đúng hạn.
- Tình hình tài chính và kết quả HĐSXKD không tốt.
- Hoạt động kinh doanh chịu ảnh hưởng lớn bới các điều kiện kinh tế và môi trường kinh doanh bất lợi.
- Các khoản cho vay có dấu hiệu không trả được nợ dúng hạn, phải gia hạn nợ, khoản vay không được đảm bảo đày đủ.
e) Hạng 5: Từ 40 điểm đến dưới 60 điểm: Nhóm Khách hàng có mức độ tín nhiệm thấp, rủi ro cao, khả năng thanh toán gốc và lãi đúng hạn thấp.
- Tình hình tài chính, kết quả HĐSXKD ở mức báo động.
- Hoạt động kinh doanh chịu ảnh hưởng lớn bới các điều kiện kinh tế và môi trường kinh doanh bất lợi.
- Đã phát sinh nợ quá hạn hoặc đã phải gia hạn nợ nhiều lần, xuất hiện những yếu tố bất lợi dẫn đến nguy cơ không hoàn trả được nợ, khoản vay không được đảm bảo đầy đủ.
f) Hạng 6: Dưới 40 điểm: Nhóm Khách hàng có mức độ tín nhiệm thấp nhất, rủi ro cao nhất, các món vay đã phải chuyển nợ quá hạn và khó có khả năng thu hồi.
- Tình hình tài chính ở mức báo động, hoạt động SXKD liên tục thua lỗ.
- Doanh nghiệp có nguy cơ hay đang trong quá trình giải thể, phá sản.
- TSĐB không có hoặc có không đáng kể.
- Khách hàng có phát sinh những khoản nợ quá hạn, nợ khó đòi khó hoặc không có khả năng thu hồi, có khả năng xảy ra tình trạng mất vốn đối với ngân hàng.
3. Hạng 1 và 2 tương đương với hạng 1 theo cách phân loại Khách hàng doanh nghiệp của Ngân hàng Nhà nước.
Điều 10. Thay đổi mức xếp hạng
1. Các trường hợp xếp hạng 4:
a) Khách hàng có phát sinh nợ quá hạn > 180 ngày.
b) Có quyết định khởi tố đối với thành viên Ban lãnh đạo (không phải là Giám đốc) hoặc kế toán trưởng.
2. Các trường hợp xếp hạng 5:
a) Khách hàng có phát sinh nợ quá hạn >360 ngày.
b) Có quyết định khởi tố đối với Chủ tịch, Tổng Giám đốc (Giám đốc) doanh nghiệp.
3. Các trường hợp bị đánh tụt 1 hạng: Khách hàng có kết quả kinh doanh lỗ trong 2 năm liên tiếp.
Chương IV
QUY TRÌNH XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
Điều 11. Thời gian thực hiện đánh giá, xếp loại Khách hàng
1. Đối với những Khách hàng hiện chưa có quan hệ Chi nhánh căn cứ vào thông tin tài chính 2 năm gần nhất và các thông tin có liên quan khác để chủ động đánh giá, xếp loại Khách hàng và có biện pháp tiếp thị cụ thể.
2. Đối với Khách hàng đang giao dịch thường xuyên với OceanBank, việc đánh giá, xếp loại Khách hàng được thực hiện định kỳ mỗi năm 2 lần trên cơ sở báo cáo tài chính 6 tháng và quyết toán năm, các Chi nhánh thực hiện đánh giá, xếp loại Khách hàng, trong đó kỳ xếp hạng thứ nhất được thực hiện trước ngày 31/3 và kỳ xếp hạng thứ hai được thực hiện trước 30/9.
3. Đối với Khách hàng cần điều chỉnh hạn mức tín dụng, Khách hàng vay trung, dài hạn việc xếp hạng hoặc điều chỉnh xếp hạng được thực hiện khi phát sinh yêu cầu.
Điều 12. Hướng dẫn thực hiện xếp hạng Khách hàng
1. Các Khách hàng có quan hệ dưới 6 tháng hoặc đang tiếp thị về, Quản lý Khách hàng thu thập các thông tin về tình hình tài chính, phi tài chính, nợ quá hạn tại các TCTD khác của Khách hàng để chấm điểm các chỉ tiêu tài chính, phi tài chính, điểm thưởng, phạt. Các chỉ tiêu về quan hệ với OceanBank tạm thời tính điểm tối đa (30 điểm). Việc áp dụng chính sách Khách hàng sẽ xem xét trên cơ sở hoạt động kinh doanh của từng Khách hàng.
2. Đối với các Khách hàng có quan hệ tín dụng với OceanBank từ 6 tháng trở lên.
3. Thu thập thông tin về tình hình tài chính, hoạt động kinh doanh, tổ chức nhân sự và quản trị điều hành, tình hình quan hệ với OceanBank và các TCTD khác và các thông tin phi tài chính khác theo các nội dung trình bày trong Phụ lục 01 kèm theo Quy định này.
4. Phân loại doanh nghiệp theo ngành nghề và quy mô theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quy định này.
5. Nhập các thông tin về Khách hàng vào các “Sheet” Thông tin chung, Dữ liệu tài chính, Dữ liệu phi tài chính và Dữ liệu quan hệ với OceanBank và các TCTD khác trong file Excel chấm điểm Khách hàng. Hướng dẫn chấm điểm theo Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quy định này.
6. Phụ lục 04, Phụ lục 05 và Phụ lục 06 đưa ra bảng điểm chuẩn của các chỉ tiêu tài chính, phi tài chính, quan hệ với OceanBank và điểm thưởng, phạt.
7. Phụ lục 07 đưa ra bảng đối chiếu xếp hạng doanh nghiệp.
8. Kết quả xếp hạng Khách hàng thể hiện trong “Sheet” Xếp hạng. Quản lý Khách hàng chỉ in duy nhất “Sheet” Xếp hạng lưu hồ sơ.
9. Lập báo cáo xếp hạng doanh nghiệp của toàn bộ Khách hàng doanh nghiệp của Chi nhánh theo Phụ lục 08 ban hành kèm theo Quy định này lưu hồ sơ.
Điều 13. Đơn vị tham gia xếp hạng
1. Định kỳ Chi nhánh, Phòng tín dụng Hội sở có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, thời gian phân loại Khách hàng, giao cho từng Cán bộ tín dụng (quản lý khách hàng) trực tiếp quản lý đơn vị thực hiện việc phân loại Khách hàng.
2. Giám đốc Chi nhánh, Phó Tổng Giám đốc phụ trách tín dụng chịu trách nhiệm rà soát lại kết quả chấm điểm xếp loại Khách hàng của cán bộ, kiểm soát và phê duyệt kết quả xếp hạng tại đơn vị mình.
3. Các Đơn vị tổng hợp báo cáo theo Phụ lục 08 và gửi cho Phòng tín dụng Hội sở, Phó Tổng Giám đốc phụ trách Khu vực phía Nam.
4. Phòng tín dụng chịu trách nhiệm xem xét đánh giá và kiểm soát việc xếp hạng của các đơn vị và xếp hạng lại nếu thấy cấn thiết. Kết quả xem xét đánh giá lại của Khu vực Phía Nam được gửi cho Phòng tín dụng Hội sở.
5. Phòng tín dụng Hội sở tập hợp kết quả chấm điểm xếp hạng Khách hàng, lập báo cáo trình UBTD phê duyệt.
6. Trên cơ sở báo cáo kết quả triển khai cụ thể tại các Chi nhánh và các ý kiến đóng góp, Phòng tín dụng Hội sở thực hiện điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung quy trình đánh giá để đảm bảo phù hợp với thực tế.
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 14. Điều khoản thi hành
1. Quy định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Việc sửa đổi, bổ sung Quy định này do Hội đồng quản trị quyết định. Giám đốc các chi nhánh, Ban điều hành có có trách nhiệm thực hiện Quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc thì phản ánh kịp thời để Ban điều hành xem xét xử lý hoặc báo cáo Chủ tịch Hội đồng quản trị.
Nơi nhận:
- T.BKS (để b/c);
- Ban Điều hành;
- Các CN và Phòng HSC;
- Lưu HC, TD. TỔNG GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Phụ lục 01
NỘI DUNG THÔNG TIN THU THẬP
1. Thông tin chung (được dùng để đánh giá rủi ro quản lý)
- Thông tin về lịch sử phát triển của doanh nghiệp;
- Định hướng chiến lược và kế hoạch kinh doanh chi tiết (nếu có);
- Thông tin về cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp;
- Danh sách các cổ đông lớn và các thành viên Hội đồng quản trị.
- Thông tin về mô hình tổ chức, cơ cấu quản lý đặc biệt là các biến động lớn về tổ chức, quản lý điều hành, nhân sự có ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động của doanh nghiệp.
- Thông tin về chính sách nhân sự, tiềm năng nhân lực và đội ngũ điều hành của doanh nghiệp (chuyên môn, kinh nghiệm, năng lực, uy tín...).
2. Thông tin pháp lý (được dùng để đánh giá rủi ro quản lý)
- Bản sao điều lệ công ty, biên bản góp vốn, đăng ký kinh doanh và các văn bản pháp quy liên quan đến công ty theo quy định của pháp luật.
- Bản sao biên bản họp Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Đại hội cổ đông và các nghị quyết liên quan đến hoạt động tín dụng, đầu tư và kinh doanh của doanh nghiệp.
- Bản sao các giấy phép hoạt động kinh doanh quan trọng của doanh nghiệp.
3. Thông tin thị trường, kinh doanh (được dùng để đánh giá rủi ro hoạt động kinh doanh)
- Thông tin về ngành nghề, lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Khách hàng bao gồm hiện trạng và triển vọng tăng trưởng, chu kỳ phát triển, lợi thế cạnh tranh, chính sách, ưu đãi, các chỉ số hoạt động chung của ngành.
- Danh mục về các sản phẩm và dịch vụ chính của doanh nghiệp.
- Thông tin về sản phảm và dịch vụ của Khách hàng gồm vai trò của sản phẩm đối với xã hội, chất lượng, khả năng cạnh tranh, giai đoạn hiện tại trong chu kỳ sống, triển vọng của sản phẩm, tình hình tiêu thụ sản phẩm, tiềm năng của sản phẩm...
- Danh sách và thông tin về các đối thủ cạnh tranh chính của doanh nghiệp.
- Danh sách và thông tin về các nhà cung ứng nguyên vật liệu, hàng hoá của doanh nghiệp.
- Danh sách và thông tin về hệ thống phân phối của doanh nghiệp, bao gồm các nhà phân phối, đại lý, cửa hàng...
- Danh sách và thông tin về Khách hàng của doanh nghiệp. Nếu hệ thống Khách hàng lớn, danh sách có thể tập trung vào nhóm Khách hàng lớn, Khách hàng truyền thống của doanh nghiệp.
- Thông tin về thị trường của doanh nghiệp gồm: nguồn cung cấp nguyên vật liệu hay sản phảm đầu vào cho doanh nghiệp (tính ổn định của nguồn nguyên liệu, phương án thay thế nguồn nguyên liệu), quy mô của thị trường, thị phàn của doanh nghiệp, chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp (cần thu thập để xác định được vị thế cạnh tranh hiện tại và triển vọng của doanh nghiệp trên thị trường), áp lực cạnh tranh trên thị trường, địa điểm và địa bàn hoạt động của doanh nghiệp.
- Các thông tin về công nghệ, chiến lược đổi mới công nghệ, công suất sử dụng máy móc thiết bị, tác động của đổi mới công nghệ đến môi trường.
4. Thông tin quan hệ tín dụng (Dùng để đánh giá uy tín và chất lượng quan hệ tín dụng của DN)
- Thông tin về quá trình quan hệ tín dụng với OceanBank.
- Thông tin về quá trình quan hệ tín dụng với các ngân hàng khác.
- Các thông tin về tổng dư nợ, dư nợ có Tài sản đảm bảo (TSĐB), giá trị TSĐB, dòng tiền qua tài khoản của doanh nghiệp mở tại OceanBank, nợ quá hạn....
5. Thông tin tài chính
- Báo cáo tài chính 2 năm (kiểm toán nếu có) bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo thu nhập chi phí, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh báo cáo tài chính, Các khoản ngoại bảng.
- Kế hoạch kinh doanh, kế hoạch tài chính năm hiện tại và dự báo cho các năm sau (nếu có).
Phụ lục 02
PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP THEO NGÀNH NGHỀ VÀ QUY MÔ
I. Phân loại doanh nghiệp theo ngành kinh tế
Lĩnh vực, nhóm ngành, ngành nghề Doanh thu thuần % Doanh thu
Nông, lâm, ngư nghiệp
Thương nghiệp, dịch vụ
Đầu tư XDCB
Sản xuất công nghiệp
Lĩnh vực tạo ra doanh thu thuần cao nhất hoặc chiếm tỷ trọng doanh thu lớn nhất được xác định là lĩnh vực chính hoạt động của doanh nghiệp.
II. Phân loại doanh nghiệp theo quy mô
Phân loại doanh nghiệp theo quy mô được thực hiện trên cơ sở 02 tiêu thức: Vốn chủ sở hữu và số lao động. Doanh nghiệp được xếp loại lớn, vừa và nhỏ nếu thoả mãn một trong 2 điều kiện về vốn chủ sở hữu hoặc số lao động.
1. Vốn chủ sở hữu: Bao gồm vốn góp, lợi nhuận giữ lại và các quỹ:
Vốn chủ sở hữu Quy mô
Trên 10 tỷ Lớn
Tỳư 5 tỷ đến dưới 10 tỷ Vừa
Dưới 5 tỷ Nhỏ
2. Số lao động: Là số lượng lao động thường xuyên trong danh sách trả lương của doanh nghiệp (không bao gốm lao động hợp đồng theo vụ việc).
Số lao động Quy mô
Trên 300 người Lớn
Từ 200 đến dưới 300 người Vừa
Dưới 200 người Nhỏ
Phụ lục 03
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CÁC CHỈ TIÊU
I. Tiêu chí tài chính
1. Tiêu chí phản ánh khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán ngắn hạn = TSLĐ/Nợ ngắn hạn.
TSLĐ không tính hàng tồn kho mất phẩm chất, các khoản phải thu khó đòi.
Khả năng thanh toán nhanh = (Tiền + Đầu tư ngắn hạn + Phải thu)/Nợ ngắn hạn
Các khoản phải thu không tính phải thu khó đòi
2. Tiêu chí phản ánh hiệu quả hoạt động
Vòng quay các khoản phải thu = Doanh thu thuần / Các khoản phải thu bình quân
Các khoản phải thu không tính phải thu khó đòi doanh nghiệp chưa trích dự phòng
Vòng quay hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán/Tồn kho bình quân
Nếu chi phí khấu hao được tính trong giá vốn hàng bán thì phải loại trừ chi phí khấu hao.
Vòng quay VLĐ = Doanh thu thuần/TSLĐ bình quân
Hiệu số sử dụng tài sản = Doanh thu thuần/Tổng tài sản
3. Tiêu chí phản ánh khả năng tự tài trợ
Hệ số tự tài trợ = Vốn Chủ sở hữu/Tổng Nguồn vốn x 100%
4. Tiêu chí phản ánh khả năng sinh lời
Tốc độ tăng trưởng doanh thu so với năm trước (%) = Doanh thu năm nay/Doanh thu năm trước
Nếu chưa có số liệu doanh thu cuối năm thì sẽ so sánh với doanh thu cùng kỳ năm trước.
Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận so với năm trước (%) = Lợi nhuận năm nay/Lợi nhuận năm trước
Nếu chưa có số liệu lợi nhuận cuối năm thì sẽ so sánh với lợi nhuận cùng kỳ năm trước.
Biên lợi nhuận ròng = Lợi nhuận trước thuế/Tổng Doanh thu x 100%
ROA = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản x100%
ROE = Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu x100%
II. Tiêu chí phi tài chính
1. Rủi ro ngành/thị trường
a) Tăng trưởng trong lĩnh vực kinh doanh chính
- Đối với những doanh nghiệp hoạt động trên nhiều ngành nghề thì lựa chọn ngành nghề chiếm tỷ trọng lợi nhuận cao nhất để đánh giá.
- Cán bộ cho điểm từ 1 – 5 theo 5 cấp độ: Ngành nghề kinh doanh chính hiện đang có triển vọng tăng trưởng rất tốt, tốt, trung bình, thấp và rất thấp.
b) Vị thế/khả năng cạnh tranh trên thị trường
- Các tiêu thức đánh giá chỉ tiêu này gồm:
+ Vị thế của sản phẩm dịch vụ trên thị trường;
+ Xu hướng phát triển của sản phẩm/dịch vụ;
+ Thị phần của sản phẩm/dịch vụ;
+ Mạng lưới phân phối sản phẩm;
+ Công nghệ sản xuất;
+ Khả năng xuất khẩu;
+ Hàng hoá thay thế.
- Dựa trên các tiêu thức trên cán bộ cho điểm từ 1 đến 5 theo 5 cấp độ: Khả năng cạnh trang rất tốt, tốt, trung bình, yếu, rất yếu.
c) Mức độ mật thiết/uy tín trong mối quan hệ với nhà cung cấp
- Doanh nghiệp sẽ bị lệ thuộc nhà cung cấp nếu:
+ Việc tìm kiếm nguồn nguyên liệu khác thay thế hoặc nhà cung cấp khác khó khăn nếu các nhà cung cấp hiện tại không cung cấp đủ nguyên liệu cho doanh nghiệp.
+ Việc thay đổi nhà cung ứng gây tốn kém cho doanh nghiệp không.
- Doanh nghiệp sẽ có lợi thế đối với nhà cung cấp nếu:
+ Doanh nghiệp có phải là Khách hàng quan trọng của nhà cung cấp không.
+ Khối luợng đơn đặt hàng của doanh nghiệp chiếm phấn lớn đơn đặt hàng của nhà cung cấp không.
- Cán bộ cho điểm từ 1 đến 5 theo 5 cấp độ: Rất thuận lợi, thuận lợi, bình thường, bất lợi, rất bất lợi.
2. Rủi ro thông tin tài chính
Chất lượng báo cáo tài chính
- Báo cáo sử dụng để chấm điểm là báo cáo thuế hay báo cáo nội bộ và có được kiểm toán không. Số liệu trong các báo cáo tài chính có đầy đủ, chính xác không.
- Báo cáo có được gửi cho ngân hàng đầy đủ, đúng hạn không.
- Cán bộ cho điểm từ 1đến 5 theo 5 cấp độ: chất luợng báo cáo tài chính Rất tốt, tốt, bình thường, tồi, rất tồi.
3. Rủi ro quản lý
a) Kinh nghiệm quản lý của đội ngũ lãnh đạo Công ty trong lĩnh vực hoạt động
- Các chỉ tiêu đánh giá tiêu thức này gồm:
+ Thời gian làm việc của các thành viên trong ban lãnh đạo trong lĩnh cực kinh doanh chính.
+ Thời gian đảm nhiệm vị trí quản lý của các thành viên trong ban lãnh đạo.
- Cán bộ cho điểm từ 1 đến 5 theo 5 cấp độ: Rất có kinh nghiệm, có kinh nghiệm, bình thường, kém, rất kém.
b) Uy tín của chủ doanh nghiệp trên thị trường
- Cán bộ cho điểm từ 1 đến 5 theo 5 cấp độ: Rất có uy tín trên thị trường, có uy tín, bình thường, không có thông tin về mức độ uy tín của chủ doanh nghiệp, thường mất uy tín trong quan hệ.
III. Các tiêu chí về mức độ tín nhiệm với OceanBank
1. Tỷ lệ gia hạn nợ gốc = Dư nợ gốc gia hạn / Tổng dư nợ
Tỷ lệ gia hạn nợ gốc được lấy theo tỷ lệ gia hạn nợ gốc tại thời điểm cao nhất tại OceanBank trong kỳ xếp loại và dư nợ tại OceanBank cùng thời điểm.
2. Tỷ lệ lãi quá hạn tại OceanBank = Lãi trong kỳ chưa trả tại OceanBank / lãi phải trả trong kỳ tại OceanBank
3. Tỷ lệ dư nợ có TSĐB = Dư nợ có TSĐB / Tổng dư nợ
Tổng dư nợ, dư nợ có TSĐB tại OceanBank được tính tại thời điểm xếp loại.
4. Vòng quay vốn tín dụng ngắn hạn tại OceanBank = Doanh số thu nợ NH / Dư nợ tín dụng NH bình quân (trường hợp Khách hàng có nhiều quan hệ với các chi nhánh OceanBank thì tính chung toàn hệ thống)
5. Mức độ quan hệ tín dụng với OceanBank = Dư nợ vay bình quân tại OceanBank / Dư nợ bình quân tại các TCTD
Dư nợ bình quân: Bình quân dư nợ các tháng
6. Tỷ lệ chuyển doanh thu qua OceanBank = Tổng doanh số phát sinh có trên tài khoản tiền gửi tại OceanBank / Tổng doanh thu
Đối với Khách hàng có quan hệ dưới 1 năm, doanh thu được tính là doanh thu thực hiện năm trước.
7. Tỷ lệ TSĐB có tính thanh khoản cao thế chấp, cầm cố tại OceanBank / tổng trị giá tài sản đảm bảo thế chấp, cầm cố tại OceanBank
Tài sản đảm bảo có tính thanh khoản cao gồm tiền mặt, vàng bạc, đá quý, bất động sản thuộc khu vực trung tâm..... (TSĐB nhóm A và B) và sẽ được thay đổi theo chính sách tài sản đảm bảo của OceanBank tại từng thời kỳ.
IV. Điểm thưởng, phạt
1. Điểm thưởng
a) Thưởng 5 điểm đối với trường hợp: Tỷ lệ giá trị tài sản bảo đảm tại OceanBank/Tổng dư nợ ≥ 140% (tài sản bảo đảm ở đây không bao gồm hàng tồn kho luân chuyển, công nợ phải thu.
b) Công tác quản trị điều hành rất tốt.
Công tác điều hành rất tốt thưởng 5 điểm. Nếu không cho 0 điểm
c) Có mặt hàng đạt tiêu chuẩn Hàng VN chất luợng cao, chứng chỉ ISO Sao Vàng đất Việt hoặc giải thưởng trong nước và quốc tế.
Nếu có 1 mặt hàng đạt các tiêu chuẩn trên thưởng 5 điểm. Nếu không có cho 0 điểm.
d) Thưởng 5 điểm đối với trường hợp Tỷ lệ thu dịch vụ / Tổng thu nhập thuần của Khách hàng ≥ 50%.
2. Điểm phạt
a) Nợ quá hạn tại các TCTD
Nợ quá hạn tính theo tiêu thức có hay không có phát sinh nợ quá hạn tại tất cả các TCTD trong kỳ xếp loại. Cứ có phát sinh nợ quá hạn là bị trừ 5 điểm. Nếu không phát sinh cho không điểm.
b) Số lần gia hạn nợ gốc tại OceanBank
Gia hạn nợ gốc >2 lần bị trừ 5 điểm. Gia hạn 1 lần hoặc không gia hạn không bị trừ điểm.
c) Sử dụng vốn vay sai mục đích tại OceanBank:
- Sử dụng vốn vay sai mục đích trong kỳ báo cáo: trừ 5 điểm.
- Trường hợp doanh nghiệp sử dụng vốn vay sai mục đích trước kỳ báo cáo nhưng hậu quả của việc sử dụng vốn vay sai mục đích vẫn còn tác động đến chất lượng tín dụng: trừ 5 điểm.
d) Trừ 5 điểm đối với trường hợp Tỷ lệ phải thu khó đòi / Phải thu ≥ 20%.
Phụ lục 04
BẢNG ĐIỂM CHUẨN CÁC TIÊU CHÍ TÀI CHÍNH
1. Bảng điểm chuẩn ngành Nông, Lâm, Ngư nghiệp
a) Quy mô lớn:
Stt Tỷ số Điểm
5 4 3 2 1
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ≥2.1 ≥1.5 ≥1.0 ≥0.7 <0.7
2 Khả năng thanh toán nhanh ≥1.1 ≥0.8 ≥0.6 ≥0.2 <0.2
3 Vòng quay các khoản phải thu ≥5.0 ≥4.5 ≥4.0 ≥3.0 <3.0
4 Vòng quay hàng tồn kho ≥4.0 ≥3.5 ≥3.0 ≥2.0 <2.0
5 Vòng quay VLĐ ≥3.0 ≥2.0 ≥1.5 ≥1.0 <1.0
6 Hiệu quả sử dụng tài sản ≥3.5 ≥2.9 ≥2.3 ≥1.7 <1.7
7 Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản ≥60% ≥50% ≥40% ≥30% <30%
8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
9 Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
10 Biên lợi nhuận ròng ≥3.0% ≥2.5% ≥2.0% ≥1.5% <1.5%
11 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản ≥4.5% ≥4.0% ≥3.5% ≥3.0% <3.0%
12 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn CSH ≥10.0% ≥8.5% ≥7.3% ≥6.5% <6.5%
b) Quy mô vừa:
Stt Tỷ số Điểm
5 4 3 2 1
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ≥2.3 ≥1.6 ≥1.2 ≥0.9 <0.9
2 Khả năng thanh toán nhanh ≥1.3 ≥1.0 ≥0.7 ≥0.4 <0.4
3 Vòng quay các khoản phải thu ≥5.5 ≥5.0 ≥4.5 ≥4.0 <4.0
4 Vòng quay hàng tồn kho ≥4.5 ≥4.0 ≥3.5 ≥3.0 <3.0
5 Vòng quay VLĐ ≥3.0 ≥2.0 ≥1.5 ≥1.0 <1.0
6 Hiệu quả sử dụng tài sản ≥4.5 ≥3.9 ≥3.3 ≥2.7 <2.7
7 Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản ≥70% ≥60% ≥50% ≥40% <40%
8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
9 Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
10 Biên lợi nhuận ròng ≥4.0% ≥3.5% ≥3.0% ≥2.5% <2.5%
11 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản ≥5.0% ≥4.5% ≥4.0% ≥3.5% <3.5%
12 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn CSH ≥10.0% ≥8.0% ≥7.5% ≥7.0% <7.0%
c) Quy mô nhỏ:
Stt Tỷ số Điểm
5 4 3 2 1
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ≥2.5 ≥2.0 ≥1.5 ≥1.0 <1.0
2 Khả năng thanh toán nhanh ≥1.5 ≥1.2 ≥1.2 ≥0.7 <0.7
3 Vòng quay các khoản phải thu ≥5.0 ≥4.0 ≥3.5 ≥3.0 <3.0
4 Vòng quay hàng tồn kho ≥4.0 ≥3.0 ≥2.5 ≥2.0 <2.0
5 Vòng quay VLĐ ≥3.0 ≥2.0 ≥1.5 ≥1.0 <1.0
6 Hiệu quả sử dụng tài sản ≥5.5 ≥4.9 ≥4.3 ≥3.7 <3.7
7 Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản ≥65% ≥55% ≥45% ≥35% <35%
8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
9 Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
10 Biên lợi nhuận ròng ≥5.0% ≥4.5% ≥4.0% ≥3.5% <3.5%
11 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản ≥6.0% ≥5.5% ≥5.0% ≥4.5% <4.5%
12 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn CSH ≥10.0% ≥9.0% ≥8.3% ≥7.4% <7.4%
2. Bảng điểm chuẩn ngành Thương mại, dịch vụ
a) Quy mô lớn:
Stt Tỷ số Điểm
5 4 3 2 1
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ≥2.1 ≥1.6 ≥1.1 ≥0.8 <0.8
2 Khả năng thanh toán nhanh ≥1.4 ≥0.9 ≥0.6 ≥0.4 <0.4
3 Vòng quay các khoản phải thu ≥6.0 ≥5.5 ≥5.0 ≥4.5 <4.5
4 Vòng quay hàng tồn kho ≥5.0 ≥4.5 ≥4.0 ≥3.5 <3.5
5 Vòng quay VLĐ ≥6.0 ≥4.0 ≥3.0 ≥2.0 <2.0
6 Hiệu quả sử dụng tài sản ≥3.0 ≥2.5 ≥2.0 ≥1.5 <1.5
7 Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản ≥65% ≥55% ≥45% ≥35% <35%
8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
9 Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
10 Biên lợi nhuận ròng ≥7.0% ≥6.5% ≥6.0% ≥5.5% <5.5%
11 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản ≥6.5% ≥6.0% ≥5.5% ≥5.0% <5.0%
12 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn CSH ≥14.2% ≥12.2% ≥10.6% ≥9.8% <9.8%
b) Quy mô vừa:
Stt Tỷ số Điểm
5 4 3 2 1
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ≥2.3 ≥1.7 ≥1.2 ≥1.0 <1.0
2 Khả năng thanh toán nhanh ≥1.7 ≥1.1 ≥0.7 ≥0.6 <0.6
3 Vòng quay các khoản phải thu ≥7.0 ≥6.5 ≥6.0 ≥5.5 <5.5
4 Vòng quay hàng tồn kho ≥6.0 ≥5.5 ≥5.0 ≥4.5 <4.5
5 Vòng quay VLĐ ≥6.0 ≥4.0 ≥3.0 ≥2.0 <2.0
6 Hiệu quả sử dụng tài sản ≥3.5 ≥3.0 ≥2.5 ≥2.0 <2.0
7 Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản ≥70% ≥60% ≥50% ≥40% <40%
8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
9 Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
10 Biên lợi nhuận ròng ≥7.5% ≥7.0% ≥6.5% ≥6.0% <6.0%
11 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản ≥7.0% ≥6.5% ≥6.0% ≥5.5% <5.5%
12 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn CSH ≥13.7% ≥12% ≥10.8% ≥9.8% <9.8%
c) Quy mô nhỏ:
Stt Tỷ số Điểm
5 4 3 2 1
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ≥2.9 ≥2.3 ≥1.7 ≥1.4 <1.4
2 Khả năng thanh toán nhanh ≥2.2 ≥1.8 ≥1.2 ≥0.9 <0.9
3 Vòng quay các khoản phải thu ≥8.0 ≥7.5 ≥7.0 ≥5.5 <5.5
4 Vòng quay hàng tồn kho ≥7.0 ≥6.5 ≥6.0 ≥5.5 <5.5
5 Vòng quay VLĐ ≥6.0 ≥4.0 ≥3.0 ≥2.0 <2.0
6 Hiệu quả sử dụng tài sản ≥4.0 ≥3.5 ≥3.0 ≥2.5 <2.5
7 Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản ≥75% ≥65% ≥55% ≥45% <45%
8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
9 Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
10 Biên lợi nhuận ròng ≥8.0% ≥7.5% ≥7.0% ≥6.5% <6.5%
11 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản ≥7.5% ≥7.0% ≥6.5% ≥6.0% <6.0%
12 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn CSH ≥13.3% ≥11.8% ≥10.9% ≥9.5% <9.5%
3. Bảng điểm chuẩn ngành Công nghiệp
a) Quy mô lớn:
Stt Tỷ số Điểm
5 4 3 2 1
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ≥2.0 ≥1.4 ≥1.0 ≥0.5 <0.5
2 Khả năng thanh toán nhanh ≥1.1 ≥0.8 ≥0.4 ≥0.2 <0.2
3 Vòng quay các khoản phải thu ≥6.0 ≥5.5 ≥4.0 ≥4.5 <4.5
4 Vòng quay hàng tồn kho ≥5.0 ≥4.0 ≥3.0 ≥2.5 <2.5
5 Vòng quay VLĐ ≥4.0 ≥3.0 ≥2.0 ≥1.5 <1.5
6 Hiệu quả sử dụng tài sản ≥2.3 ≥2.0 ≥1.7 ≥1.5 <1.5
7 Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản ≥55% ≥50% ≥40% ≥30% <30%
8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
9 Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
10 Biên lợi nhuận ròng ≥5.5% ≥5.0% ≥4.0% ≥3.0% <3.0%
11 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản ≥6.0% ≥5.5% ≥5.0% ≥4.0% <4.0%
12 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn CSH ≥14.2% ≥12.7% ≥11.3% ≥10.0% <10.0%
b) Quy mô vừa:
Stt Tỷ số Điểm
5 4 3 2 1
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ≥2.2 ≥1.6 ≥1.1 ≥0.8 <0.8
2 Khả năng thanh toán nhanh ≥1.2 ≥0.9 ≥0.7 ≥0.3 <0.3
3 Vòng quay các khoản phải thu ≥7.0 ≥6.5 ≥6.0 ≥5.5 <5.5
4 Vòng quay hàng tồn kho ≥6.0 ≥5.0 ≥4.0 ≥3.0 <3.0
5 Vòng quay VLĐ ≥4.0 ≥3.0 ≥2.0 ≥1.5 <1.5
6 Hiệu quả sử dụng tài sản ≥3.5 ≥2.8 ≥2.2 ≥1.5 <1.5
7 Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản ≥55% ≥50% ≥45% ≥35% <35%
8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
9 Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
10 Biên lợi nhuận ròng ≥6.0% ≥5.0% ≥4.0% ≥2.5% <2.5%
11 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản ≥6.5% ≥5.0% ≥4.0% ≥2.5% <2.5%
12 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn CSH ≥14.2% ≥12.3% ≥11.0% ≥10.2% <10.2%
c) Quy mô nhỏ:
Stt Tỷ số Điểm
5 4 3 2 1
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ≥2.5 ≥1.8 ≥1.3 ≥1.0 <1.0
2 Khả năng thanh toán nhanh ≥1.3 ≥1.0 ≥0.8 ≥0.6 <0.6
3 Vòng quay các khoản phải thu ≥7.5 ≥7.0 ≥6.5 ≥6.0 <6.0
4 Vòng quay hàng tồn kho ≥4.3 ≥4.0 ≥3.7 ≥3.4 <3.4
5 Vòng quay VLĐ ≥4.0 ≥3.0 ≥2.0 ≥1.5 <1.5
6 Hiệu quả sử dụng tài sản ≥4.2 ≥3.5 ≥2.5 ≥1.5 <1.5
7 Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản ≥60% ≥55% ≥50% ≥45% <45%
8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
9 Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
10 Biên lợi nhuận ròng ≥6.5% ≥6.0% ≥5.0% ≥4.0% <4.0%
11 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản ≥7.0% ≥6.5% ≥6.0% ≥5.0% <5.0%
12 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn CSH ≥13.3% ≥12.0% ≥11.9% ≥10.5% <10.5%
4. Bảng điểm chuẩn ngành Đầu tư XDCB
a) Quy mô lớn:
Stt Tỷ số Điểm
5 4 3 2 1
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ≥1.9 ≥1.0 ≥0.8 ≥0.5 <0.5
2 Khả năng thanh toán nhanh ≥0.9 ≥0.7 ≥0.4 ≥0.1 <0.1
3 Vòng quay các khoản phải thu ≥4.5 ≥4.0 ≥3.5 ≥3.0 <3.0
4 Vòng quay hàng tồn kho ≥3.5 ≥3.0 ≥2.5 ≥2.0 <2.0
5 Vòng quay VLĐ ≥2.0 ≥1.5 ≥1.0 ≥0.8 <0.8
6 Hiệu quả sử dụng tài sản ≥2.5 ≥2.3 ≥2.0 ≥1.7 <1.7
7 Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản ≥45% ≥40% ≥35% ≥30% <30%
8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
9 Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
10 Biên lợi nhuận ròng ≥8.0% ≥7.0% ≥6.0% ≥5.0% <5.0%
11 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản ≥6.0% ≥4.5% ≥3.5% ≥2.5% <2.5%
12 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn CSH ≥9.2% ≥9.0% ≥8.7% ≥7.3% <7.3%
b) Quy mô vừa:
Stt Tỷ số Điểm
5 4 3 2 1
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ≥2.1 ≥1.0 ≥0.9 ≥0.6 <0.6
2 Khả năng thanh toán nhanh ≥1.0 ≥0.7 ≥0.5 ≥0.3 <0.3
3 Vòng quay các khoản phải thu ≥5.0 ≥4.5 ≥4.0 ≥3.5 <3.5
4 Vòng quay hàng tồn kho ≥4.0 ≥3.5 ≥3.0 ≥2.5 <2.5
5 Vòng quay VLĐ ≥2.0 ≥1.5 ≥1.0 ≥0.8 <0.8
6 Hiệu quả sử dụng tài sản ≥4.0 ≥3.5 ≥2.8 ≥2.2 <2.2
7 Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản ≥50% ≥45% ≥40% ≥35% <35%
8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
9 Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
10 Biên lợi nhuận ròng ≥9.0% ≥8.0% ≥7.0% ≥6.0% <6.0%
11 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản ≥6.5% ≥5.5% ≥4.5% ≥3.5% <3.5%
12 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn CSH ≥11.5% ≥11.0% ≥10.0% ≥8.7% <8.7%
c) Quy mô nhỏ:
Stt Tỷ số Điểm
5 4 3 2 1
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ≥2.5 ≥2.0 ≥1.5 ≥1.0 <1.0
2 Khả năng thanh toán nhanh ≥1.5 ≥1.2 ≥1.0 ≥0.7 <0.7
3 Vòng quay các khoản phải thu ≥4.5 ≥4.0 ≥3.0 ≥2.5 <2.5
4 Vòng quay hàng tồn kho ≥4.0 ≥3.0 ≥2.5 ≥2.0 <2.0
5 Vòng quay VLĐ ≥3.0 ≥2.0 ≥1.5 ≥1.0 <1.0
6 Hiệu quả sử dụng tài sản ≥5.5 ≥4.9 ≥4.3 ≥3.7 <3.7
7 Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản ≥70% ≥65% ≥55% ≥45% <45%
8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
9 Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ≥25% ≥20% ≥15% ≥10% <10%
10 Biên lợi nhuận ròng ≥5.0% ≥7.5% ≥4.0% ≥3.5% <3.5
11 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản ≥6.0% ≥5.5% ≥5.0% ≥4.5% <4.5
12 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn CSH ≥10% ≥9.0% ≥8.3% ≥7.4% <7.4
Phụ lục 05
BẢNG ĐIỂM CHUẨN CÁC TIÊU CHÍ QUAN HỆ VỚI OCEANBANK
Stt Chỉ tiêu Điểm
5 4 3 2 1
1 Tỷ lệ nợ gốc gia hạn tại OceanBank (%) ≤10% ≤30% ≤50% ≤70% >70%
2 Tỷ lệ lãi quá hạn tại OceanBank(%) ≤10% ≤30% ≤50% ≤70% >70%
3 Tỷ lệ dư nợ có TSĐB tại OceanBank (%) ≥95% ≥70% ≥50% ≥30% <30%
4 Vòng quay vốn tín dụng ngắn hạn tại OceanBank ≥6 ≥5 ≥4 ≥3 <3
5 Mức độ quan hệ tín dụng với OceanBank (%) ≥90% ≥70% ≥50% ≥30% <30%
6 Tỷ lệ chuyển doanh thu qua OceanBank (%) ≥90% ≥70% ≥50% ≥30% <30%
7 Tỷ lệ TSĐB có tính thanh khoản cao ≥80% ≥70% ≥50% ≥40% <40%
Phụ lục 06
BẢNG ĐIỂM CÁC CHỈ TIÊU THƯỞNG/PHẠT
Stt Chỉ tiêu Điểm
Có Không
I Điểm thưởng
1 Tỷ lệ giá trị tài sản bảo đảm tại OceanBank/Tổng dư nợ ≥ 140% (tài sản bảo đảm ở đây không bao gồm hàng tồn kho luân chuyển, công nợ phải thu) 5 0
2 Công tác quản trị điều hành tốt 5 0
3 Có mặt hàng đạt tiêu chuẩn hàng VN chất lượng cao, giải thưởng sao vàng... 5 0
4 Tỷ lệ thu dịch vụ / Tổng thu nhập thuần của Khách hàng ≥ 50% 5 0
II Điểm phạt
1 Phát sinh nợ quá hạn tại các TCTD - 5 0
2 Số lần gia hạn nợ gốc tại OceanBank từ 2 lần trở lên - 5 0
3 Sử dụng vốn vay do OceanBank cấp sai mục đích - 5 0
4 Tỷ lệ phải thu khó đòi / Phải thu ≥ 20% -5 0
Phụ lục 07
BẢNG ĐỐI CHIẾU ĐIỂM XẾP HẠNG
Xếp hạng Số điểm
Hạng 1 Từ 130 điểm trở lên
Hạng 2 Từ 110 điểm đến dưới 130 điểm
Hạng 3 Từ 90 điểm đến dưới 110 điểm
Hạng 4 Từ 60 điểm đến dưới 90 điểm
Hạng 5 Từ 40 điểm đến dưới 60 điểm
Hạng 6 Dưới 40 điểm
Phụ lục 08
TỔNG HỢP ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG RỦI RO
Chi nhánh:
Giám đốc:
Kỳ xếp loại:
Tổng số doanh nghiệp xếp loại: .................., trong đó:
- Doanh nghiệp hoạt động tại OceanBank dưới 1 năm
- Doanh nghiệp hoạt động tại OceanBank từ 1 năm trở lên
- Doanh nghiệp xếp loại 1
- Doanh nghiệp xếp loại 2
- Doanh nghiệp xếp loại 3
- Doanh nghiệp xếp loại 4
- Doanh nghiệp xếp loại 5
- Doanh nghiệp xếp loại 6
STT Tên doanh nghiệp Lĩnh vực
hoạt động Quy mô Điểm
đạt được Xếp loại
Lập biểu Kiểm soát
MỤC LỤC
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1
Điều 1. Khái niệm 1
Điều 2. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1
Điều 3. Mục đích xếp hạng tín nhiệm Khách hàng doanh nghiệp 1
Điều 4. Các nguyên tắc xếp hạng tín nhiệm 2
Chương II HẠNG MỤC RỦI RO 2
Điều 5. Rủi ro và tổng mức rủi ro 2
Điều 6. Hạng mục rủi ro 2
Chương III VIỆC CHO ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG 2
Điều 7. Tiêu chí xếp loại 2
Điều 8. Quy định về thang điểm xếp loại và tiêu thức cho điểm 3
Điều 9. Xếp loại Khách hàng 3
Điều 10. Thay đổi mức xếp hạng 4
Chương IV QUY TRÌNH XẾP HẠNG TÍN NHIỆM 5
Điều 11. Thời gian thực hiện đánh giá, xếp loại Khách hàng 5
Điều 12. Hướng dẫn thực hiện xếp hạng Khách hàng 5
Điều 13. Đơn vị tham gia xếp hạng 5
Chương V ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 6
Điều 14. Điều khoản thi hành 6
Phụ lục 01 NỘI DUNG THÔNG TIN THU THẬP 7
Phụ lục 02 PHÂN LOẠI DN THEO NGÀNH NGHỀ VÀ QUY MÔ 8
Phụ lục 03 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CÁC CHỈ TIÊU 9
Phụ lục 04 BẢNG ĐIỂM CHUẨN CÁC TIÊU CHÍ TÀI CHÍNH 12
Phụ lục 05 BẢNG ĐIỂM CHUẨN CÁC TIÊU CHÍ QUAN HỆ VỚI OceanBank 16
Phụ lục 06 BẢNG ĐIỂM CÁC CHỈ TIÊU THƯỞNG, PHẠT 16
Phụ lục 07 BẢNG ĐỐI CHIẾU ĐIỂM XẾP HẠNG 17
Phụ lục 08 TỔNG HỢP ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG RỦI RO 17
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com