JLPT読解N1. 未来への考え
「見通しのないやつは、成功しないよ」
"Kẻ không nhìn xa trông rộng thì sẽ không thành công."
「そうだよな。五年後、十年後のことを考えながら人生設計をしないとね」"Đúng vậy. Phải vừa nghĩ mình của 5, 10 năm sau vừa hoạch định cuộc đời."電車で前に立っていた二人組の会話が耳に入ってきた。Cuộc đối thoại của 2 người đứng trước trên xe điện lọt vào tai tôi.てっきり三十代半ばぐらいの人かと思いきや、リクルートスーツを着た若者っであった。Cứ chắc mẳm chắc họ khoảng 35 tuổi, ai dè là những thanh niên mặc vét đi xin việc.厳しい時代とはいえ、これが若者たちの会話だろうか。Dù là thời đại khó khăn nhưng đây lại là cuộc đối thoại của những người trẻ hay sao?これから社会に出る新人に戦略なんていらない。Với những người mới sắp ra ngoài xã hội, thì mấy cái chiến lược sẽ không cần.そんなものを抱えても、持てあますだけだ。Cho dẫu ôm đồm nhiều như vậy thì chỉ có chuốc thêm gánh nặng.いるとすれば具体的な戦術だが、いちばんは目の前の課題に真摯に(※1)取り組む姿勢だろう。Mà nếu có đi nữa thì sẽ là chiến thuật mang tính cụ thể, nhưng điều quan trọng nhất có lẽ là dáng vẻ chăm chỉ nỗ lực vào vấn đề trước mắt.自分のことも世の中のことも知らないのが若者だが、いろいろな可能性に満ちあふれているのも若者だ。Không biết chuyện của mình cũng như chuyện ngoài ngoài là thanh niên, mà tràn đầy nhiều khả năng cũng là thanh niên.その特権をあっさり放棄して先のことを決めてしまうなど、もったいないではないか。Dễ dàng bỏ đi đặc quyền đó để quyết định chuyện phía trước chẳng phải là lãng phí hay sao.
TTMục từHán TựNghĩa
1みとおし見通しđoán trước
2せっけい設計thiết kế
3てっきりquả thật là
4せんりゃく戦略chiến lược
5もてあます持てあますkhó xoay sở
6しんし真摯nghiêm chỉnh
7とりくむ取り組むnỗ lực, chuyên tâm
8とっけん特権đặc quyền
9あっさりkhông khó khăn, dễ dàng
10ほうきする放棄するvứt bỏ
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com