Tất tần tật về cấu trúc liên quan đến やっと
Tổng quan:
やっと: cuối cùng ( thực hiện điều mong đợi)
やっと: biểu thị trạng thái vừa khít, được sd trong văn nói lẫn viết.
Có những cách nói tương tự như
- どうにか、なんとか văn nói
- かろうじて văn viết
- 辛くも văn viết có giọng văn hơi trang trọng
1。やっと+Vた: cuối cùng cũng đã V
やっと約束の時間に間に合った cuối cùng cũng kịp giờ hẹn
全力を振り絞ってやっと勝った vì cố gắng hết mình nên cuối cùng đa thắng
Note: sd trong TH muốn diễn tả ý tuy khó khăn nhưng nhờ chịu khó nên cũng tạm gọi là suôn sẽ
2。やっと+ Vている: lam V một cách khó khăn
退職してからは国から支払われる年金でやっと 生活している kể từ ngày về hưu, tôi sống chật vật bằng lương hưu hằng năm của nhà nước
私は太りやすい体質で、ダイエットしてやっと現在の体重を維持している thể trạng tôi dễ mập nên tôi đã ăn kiêng, khó khăn lắm mới được thể trọng như hiện nay
Note: sd khi muốn nói tuy ko được đầy đủ nhưng vẫn giữ được tình trạng hiện tại một cách khó nhọc
3。やっと Vる N: Danh từ N chỉ vừa đủ để làm V
何年も日本語を勉強しているが、やさしい本がやっと読める程度で、新聞なんかまだ無理だ
Học tiếng nhật mấy năm trời nhưng trinh độ chỉ vừa đủ đe đọc một quyển sách dễ, còn mấy cái như là báo chí thì vẫn quá sức
私の家は家族5人がやっと暮らせる広さしかない nhà tôi chỉ đu rộng để chi 5 người trong gia đình sinh hoạt một cách chật vật
Note: N ở mức có thể bằng cách nào đó xoay xở được, tuy khó nhưng cố gắng gượng xoay xở được
4。やっとNだ cố gắng lắm mới được N
日本語がすごく難しくて。 まだやっとN3だ
tiếng nhật thì khó . Gắng lắm mới được N3
私の収入は何もかも全部含めても、やっと10万円だ thu nhập của toi dù gom hết tất cả, cố lắm cũng được 10 vạn yên!
うちの子はまだやっと幼稚園だ
con tôi chỉ mới ở tuổi đi học mẫu giáo thoii
Note: dùng với từ biểu thị số lượng, cấp độ, số tuổi,...
5。やっとのN vất vả lắm mới có N
戦争中は毎日食べていくのがやっとの生活だった trong thời chiến, cuộc sống không dễ dàng, ngày nào cũng cố gắng mới có miếng ăn
日常会話がやっとの語学力では、大学の授業を受けるのは難しいだろう
Với năng lực ngoại ngư mà hội thoại hằng ngày còn khó khăn, có lẽ khó tiếp thu bài giảng ở đại học
やっとの思いで、彼女に秘密を打ち明けた khó khăn lắm tôi mới thổ lộ bí mật cho cô ấy
やっとのことで、一戸建ての家を手に入れた khó khăn lắm tôi mới có được một căn nhà biệt lập
Note: cách nói やっとの思いで、やっとのことで mang tính thành ngữ
6。N が やっとだ
...のが やっとだ chỉ đủ để ....
僕の心の中は君を愛するのがやっちだよ
Trái tim anh chỉ đủ để yêu em
私の給料では食べていくのがやっとだ
Đồng lương của tôi chỉ đủ để ăn uống hằng ngày
Note: biểu thị làm như thế là hết sức rồi, không có khả năng làm hơn
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com