từ vựng mua điện thoại
1. Liên quan đến hợp đồng.
- 携帯電話 (Keitaidenwa) : Điện thoại
- ガラケー携帯電話 (Garake- Keitaidenwa) : Điện thoại nắp gập
- 契約 (keiyaku) : Hợp đồng
- AからBにのりかえる ( A kara B ni norikaeru) : Đổi từ mạng A sang B
- 解約する (kaiyaku suru) : Phá hợp đồng
- 無料の携帯電話 (Muryou no keitaidenwa) : Điện thoại miễn phí tiền thân máy
- 機種変更 (Kishuhenkou) : Đổi máy
- 保険 (Hoken) : Bảo hiểm
- シム (Simu) : Sim
- プリペイドのシム (Puripeido no simu, prepaid sim) : Sim trả trước
- データ制限 (De-ta seigen) : Hạn chế dung lượng
- 制限のない (Seigen no nai) : Không hạn chế
2. Liên quan đến thanh toán
- 月額料 (Getsu gaku ryou) : Tiền hàng tháng
- 本体料金 (Hontai ryoukin) : Tiền thân máy
- 解約料金 (Kaiyaku ryoukin) : Tiền phạt khi phá hợp đồng
- 一括でお支払い (ikkatsu de oshiharai) : Thanh toán tiền thân máy trong một lần
3. Liên quan đến khuyến mại
- キャンペーン (Kyanpe-n, Campaign) : Chương trình khuyến mãi
- キャッシュバック (Kyasshubakku, Cash back) : Tặng tiền mặt
- 料金割引 (Ryoukin waribiki) : Giảm tiền cước
- 学割 (Gakuwari) hay 学生割引 (Gakusei waribiki) : Khuyến mại cho học sinh sinh viên
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Com